Thông tin tài liệu:
Tuyển tập bộ đề 1 trắc nghiệm hóa học ( phần 15) Câu 1.Số đồng phân của rượu có công thức C3H8On là: A.3 B.4 C.5 D.6 Câu 2.Số đồng phân của hợp chất thơm có công thức phân tử C7H8O là: A.5 B.4 C.3 D.6
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tuyển tập bộ đề 1 trắc nghiệm hóa học ( phần 5) Tuyển tập bộ đề 1 trắc nghiệm hóa học ( p hần 15)Câu 1.Số đồng phân của rượu có công thức C3H8On là:A.3 B.4 C.5 D.6Câu 2.Số đồng phân của hợp chất thơm có công thức phân tử C7H8O là:A.5 B.4 C.3 D.6Câu 3.Nhiệt độ sôi của rượu etylíc cao hơn nhiệt độ sôi của dimetyl ete làdo:A. Khối lượng phân tử rượu lớn hơn B. Rượu etylic tạođược liên kết hidro liên phân tửC. Rượu etylic tạo liên kết hidro với nước D. Cấu trúc phân tửrượu bền vữngCâu 4.Cho biết sản phẩm chính của phản ứng tách nước từ rượu(CH3)2CH-CH(OH)-CH 3 là?A. 2-Metyl,buten-2 B. 2 -Metyl,buten-1 C. 2 -Metyl,propen D.Penten-2Câu 5.Phát biểu nào sau đây sai ?A. Anilin không làm đổi m àu giấy quì tím ẩmB. Anilin tách dụng được với dung dịch nước brom nhờ có tính bazơC. Anilin có tính bazơ yếu,yếu hơn amoniắcD. Anilin tác dụng được với HBr vì trên nguyên tử nitơ còn có cặpelectron tự doCâu 6.Nhận xét sai khi so sánh hồ tinh bột và xenlulozơ là:A. Cả hai đều là hợp chất cao phân tử thiênB. Chúng đều có trong tế b ào thực vậtC. Cả hai đều không tan trong nướcD. Chúng đều là nhứng polime có mạch không phân nhánh.Câu 7.Xenlulozơ không được dùng đ ể sản xuất.A. Rượu etylíc B. Tơ visco C. Tơ nilon D.Tơ axetatCâu 8. Gluxit A có công thức đ ơn giản nhất là CH2O phản ứng được vớiCu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xang lam. Mặt khác 1,44 gam A phản ứngtráng gương thì thu được 1,728 gam Ag.Công thức phân tử của A là:A. C6H12O6 B. C12H22O 11 C. C6H10O 5 D.C12H22O 11Câu 9. Trong các phát biểu dưới đây phát biểu nào sai ?A. G lixerin là rượu đa chứcB. Lipít còn được gọi là chất béoC. Este của glixerin và axít béo còn gọi là chất béoD. Chất béo lỏng là chất chủ yếu chứa chứa các gốc axits béo no.Câu 10. Số đòng phân của aminoaxit có công thức C3H6(NH2)COOH là:A. 5 B. 6 C. 7D. 8Câu 11. Vật liệu nào không phải là tơ nhân tạoA. Tơ enang B. Tơ axetat C. Tơ visco D. Tơamoniac đồngCâu 12 .X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử. C5H9O2N. Đun nóngX với dung dịch NaOH thu được chất hữu cơ có công thức phân tửC2H4O2NNa và hợp chất hữu cơ Y.Cho Y đi qua CuO đun nóng thu đượcchất hữu cơ Z có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.Công thức cấutạo của A kà:A. H 2N-CH2-COO-CH2- CH2-CH3 B. H 2N-CH2-CH2-COO-C2H5C. H 2N-CH2-COO-CH(CH2)2 D. CH2=CH-COO -NH3-C2H5Câu 13.Biết rằng hợp chất X có tính chất sau.1. Làm thay đổi m àu chất chỉ thị2. Có khả năng tham gia phản ứng tráng gương3. Tác dụng được với dung dịch Na2CO 3 Vậy X là :A. Andehitfocmic B. Axit focmic C. Axit axetic D. Metyl focmiatCâu 14.Xét các hợp chất hữu cơ sau: CH3-CH2-CHO (1); CH3COCH3 (2);CH 2=CH -CHO (3); CH2=CH-CH2-OH (4).Những chất nào cộng với H2dư(Ni,t0) cho sản phẩm giống nhau:A. 2,3,4 B. 1,3,4 C. 1,2,3 D. 1,2,4Câu 15.Xác định số đồng phân của hợp chất hữu cơ có công thức phân tửC4H8O2 .Tác dụng được với dung dịch NaOH ,không tác dụng được vớiNa.A. 4 B. 5 C. 6 D.7Câu 16.Tên gọi của ankan có công thức phân tử C5H 12 phản ứng với clo(askt) với tỉ lệ số mol 1:1.Tạo ra 4 sản phẩm thế monoclo là:A. 2-Metyl butan. B 2,2-di metyl propan C. n-pen tan D.Cả A và C đều đúng.Câu 17. Đ ể trung hoà 50 ml dd của axit hữu cơ no đơn chức mạch hở X14,8% cần dùng 100 ml dd NaOH 1M. Tên gọi của X làA. Axit focmic. B. Axit axetic. C. Axit prôpionic.D. Axit butyric.Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn một chất X thu được CO2 và H 2O. Biết thểtích CO2 sinh ra bằng thể tích oxi cần dùng và gấp 1,5 lần thể tích hơinước ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. X là hợp chất đơn chức tác dụngđược với dd Ag2O/NH 3. Công thức cấu tạo của X là:A. HCHO. B. CH 3CHO. C. H-COO -CH3.D. H -COO-CH=CH2Câu 19. 3,16 gam một hỗn hợp gồm axit acrilic, axit axetic, axit propioniclàm m ất màu hoàn toàn dung dịch chứa 3,2 gam brom. Để trung hoà 3,15gam hỗn hợp trên cần 90 ml dung dịch NaOH 0,5 M.Khối lượng của lầnlượt từng axit trên là :A. 1,44 gam; 0,81 gam ; 0,9 gam B. 1,44 gam; 1,11gam ; 0,6 gam D. K ết quả khác.B. 1,8 gam ; 1,22 gam ; 0,5 gamCâu 20 . Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trên các phân lớpp là 7. Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn sốhạt mang điện của X là 8. X, Y làA. Al và Br. B. Al và Cl. C. Mg và Cl. D. Si và Br.Câu 21 . Ion M3+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6 . Cấu hìnhelectron của M làA. 1s22s22p ...