Tuyển tập bộ đề 4 trắc nghiệm hóa học ( phần 3) Câu 81: Trong sơ đồ sau (mỗi mũi tên là 1 phương trình phản ứng): CH à CH à X à CH3-COO-C2H 5 thì X là: I/ CH 2=CH 2 II/ CH3-COO-CH=CH 2 III/ CH3-CHO A. I, II B. I, III C. II, III D. I, II, III
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tuyển tập bộ đề 4 trắc nghiệm hóa học ( phần 3)Tuyển tập bộ đề 4 trắc nghiệm hóa học ( p hần 3)Câu 81: Trong sơ đồ sau (mỗi mũi tên là 1 phương trình phản ứng):CH à CH à X à CH3-COO -C2H 5 thì X là:I/ CH 2=CH 2 II/ CH3-COO -CH=CH 2 III/ CH3-CHOA. I, II B. I, III C. II, III D. I, II, IIICâu 82: Trong sơ đồ sau (mỗi mũi tên là 1 phương trình phản ứng):CH 3-CH2OH à X à CH3COOC2H 5 thì X là:I/ CH 3CHO II/ CH3-COOHA. I, II đều đúng. B. I, II đ ều sai. C. I đúng, II sai. D.I sai, II đúng.Câu 83: Cho nước vào rượu etylic thu được 20 gam dung dịch C2H5OH46% tác dụng với Na dư thì thể tích H2 thoát ra (đktc) là:A. 89,6 lít B. 2,24 lít C. 6,72 lít D. 8,96 lítCâu 84: Cho 26,2 gam hỗn hợp G gồm propanal và etanal tác dụng vớidung dịch AgNO3 / NH3 dư đươc 1 mol Ag kết tủa. Khối lượng mỗi chấttrong 26,2 gam G là:A. 8,8g CH3-CHO & 17,4g C2H5-CHO B. 17,4g CH 3-CHO &8,8g C2H 5-CHOC. 17,6g CH 3-CHO & 8,6g C2H 5-CHO D. 8,6g CH3-CHO &17,6g C2H5-CHOCâu 85:Đốt cháy hoàn toàn 27,6 gam hỗn hợp X gồm C3H7OH, C2H5OH vàCH 3OH thu được 32,4 gam H2O và V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là: B. 26,88 lít C. 268,8 lít D. Không xác định.A. 2,688 lítCâu 86: K im loại có các tính chất vật lí chung là:A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim. B. Tính dẻo,tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.C. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi. D. Tính dẻo,tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.Câu 87: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử các chất rắnNaCl, I2 và Fe thuộc loại liên kết nào? B. I2: cộng hóa trị. C. Fe: kim loại. D. A, B,A. NaCl: ion.C đều đúng.Câu 88: K im loại dẻo nhất là: B. Bạc D. Đ ồngA. Vàng C. ChìCâu 89: N hóm kim lo ại nào không tan trong cả axit HNO3 đặc nóng vàaxit H 2SO4 đặc nóng?A. Pt, Au B. Cu, Pb C. Ag, Pt D. Ag, Pt, AuCâu 90: Cho Na kim lo ại vào lượng dư dung dịch CuCl2 sẽ thu được kếttủa nào sau đây: D. A, B, C đều đúng.A. Cu(OH)2 B. Cu C. CuCl Cho 50,2 g hỗn hợp A ở dạng bột gồm Fe và một kim loại MCâu 91:có hóa trị không đổi bằng 2 (đứng trước H trong dãy điện hóa). Chia Athành 2 phần bằng nhau. Cho phần I tác dụng với dung dịch HCl dư thấycó 0,4 mol khí H2. Cho phần II tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãngđun nóng thấy thoát ra 0,3 mol khí NO duy nhất. Hỏi M là kim loại nào?(Cho Mg = 24, Sn = 119, Zn = 65, Ni = 59)A. Mg B. Sn C. Zn D. NiCâu 92: Phát biểu nào sau đây là đúng:A. Bản chất của liên kết kim loại là lực hút tĩnh điện.B. Một chất oxi hóa gặp một chất khử nhất thiết phải xảy ra phản ứng hóahọc.C. Đ ã là kim loại thì phải có nhiệt độ nóng chảy cao.D. V ới một kim loại, chỉ có thể có một cặp oxi hóakhử tương ứng.Câu 93: Bản chất của ăn mòn hóa học và ăn mòn điện hóa giống vàkhác nhau như thế nào?A. Giống là cả hai đều phản ứng với dung dịch chất điện li, khác là có vàkhông có phát sinh dòng điện.B. Giống là cả hai đều là sự ăn mòn, khác là có và không có phát sinhdòng điện.C. Giống là cả hai đều phát sinh dòng điện, khác là chỉ có ăn mòn hóahọc mới là quá trình oxi hóa khử.D. Giống là cả hai đều là quá trình oxi hóa khử, khác là có và không cóphát sinh dòng điện.Câu 94: Cách li kim loại với môi trường là một trong những phươngpháp chống ăn mòn kim loại. Cách làm nào sau đây thuộc về phươngpháp này:A. Phủ một lớp sơn, vecni lên kim loại. B. Mạ một lớp kimloại (như crom, niken) lên kim loại.C. Tạo một lớp màng hợp chất hóa học bền vững lên kim lo ại (như oxitkim loại, photphat kim loại).D. A, B, C đều thuộc phương pháp trên.Câu 95: Phương pháp nhiệt luyện là phương pháp dùng chất khử như C,Al, CO, H2 ở nhiệt độ cao để khử ion kim loại trong hợp chất. Hợp chấtđó là:A. Muối rắn. B. Dung dịch muối. C. Oxit kim loại. D. Hidroxit kim loại.Câu 96: N hững kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng phươngpháp nhiệt luyện (nhờ chất khử CO) đi từ oxit kim loại tương ứng:A. Al, Cu B. Mg, Fe C. Fe, Ni D. Ca, CuCâu 97: Từ dung dịch AgNO3 có thể điều chế Ag bằng cách nào?A. Dùng Cu để khử Ag trong dung dịch. B. Thêm kiềm vào dung dịchđược Ag2O rồi dùng khí H2 đ ể khử Ag2O ở nhiệt độ cao.C. Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ. D. A, B, C đều đúng.Câu 98: Cho một luồng khí H2 dư lần lượt đi qua các ống mắc nối tiếpđựng các oxit nung nóng như hình vẽ sau:Ở ống nào có phản ứng xảy ra:A. Ố ng 1, 2, 3. B. Ố ng 2, 3, 4. C. Ố ng 2, 4, 5. D. Ố ng 2, 4.Câu 99: Muối nào tạo kết tủa trắng trong dung dịch NaOH dư?A. MgCl2 B. AlCl3 C. ZnCl2 D. FeCl3Câu 100: Chỉ dùng một thuốc thử nào trong số các chất dưới đây có thểphân biệt được 3 chất rắn Mg, Al2O3, Al? ...