Thông tin tài liệu:
Tuyển tập bộ đề thi thử môn Toán và đáp án phục vụ việc ôn thi tốt nghiệp, giúp cho các bạn học sinh rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập, ôn tập kiến thức, góp phần giúp ích cho các kỳ thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tuyển tập bộ đề thi thử và đáp án tốt ngiệp cực hay môn Toán Bùi Gia Phong − Giáo viên tr ng THPT Tr ng V nh Ký B n tre. I − TOÁN ÔN THI T T NGHI P THPTI/ PH N CHUNG CHO T T C CÁC THÍ SINH (7,0 i m). 2x − 4 Câu I (3,0 i m). Cho hàm s y = có th (H). x−4 a) Kh o sát s bi n thiên và v th (H). b) Vi t ph ng trình ti p tuy n v i (H) t i i m tung b ng −2. Câu II (3,0 i m). 1) Cho y = xlnx. Ch ng minh r ng: x2y’’ − xy’ + y = 0. 2) Gi i b t ph ng trình: log4(x + 7) > log2(x + 1). 1 x 3) Tính: I = x dx 0 e Câu III (1,0 i m). Cho hình l p ph ng ABCD.A’B’C’D’ có c nh b ng a. a) Tính th tích c a kh i tr có hai áy là hai hình tròn n i ti p hai m t i di n c a hình l p ph ng ABCD.A’B’C’D’. b) Tính di n tích xung quanh c a hình nón t o thành khi cho tam giác ABC’ quay quanh ng th ng BC’.II/ PH N RIÊNG (3,0 i m). 1) Theo ch ng trình Chu n: Câu IV.A) (2,0 i m). Trong không gian Oxyz cho A(6; −2; 3), B(0; 1; 6), OC = 2i − k , OD = 4i + j . a) Ch ng minh r ng ABCD là hình t di n. Tính th tích t di n ABCD. b) Vi t ph ng trình m t ph ng (ABC) và tính chi u cao h t! D c a t di n ABCD. Câu V.A) (1,0 i m). Cho hai s ph c z1 = 5 − 7i và z2 = 4 − 3i. Tìm phn th c, phn o c a s ph c z = z1.z2. Tính (z1)3. 2) Theo ch ng trình Nâng cao: Câu IV.B) (2,0 i m). Trong không gian Oxyz cho hai i m M(1; 1; 1), N(2; −1; −2) và m t cu (S) có ph ng trình: x2 + y2 + z2 − 2x + 4y − 6z − 2 = 0. a) Tìm tâm, bán kính và di n tích c a m t cu (S). b) Vi t ph ng trình chính t#c c a ng th ng MN và xét v trí t ng i c a ng th ng MN v i m t cu (S). Câu V.B) (1,0 i m). Tính th tích kh i tròn xoay t o thành khi cho hình ph ng gi i h n b$i các ng y = ex, y = e, x = 0 quay quanh tr c tung. Bùi Gia Phong − Giáo viên tr ng THPT Tr ng V nh Ký B n tre. Tóm t#t cách gi i I. Thang i mI a) TX : D = R\{4}. −4 y = . (x − 4) 2 x -∞ 4 +∞ y 2 +∞ 2,0 y -∞ 2 TC : x = 4 ; TCN: y = 2. b) y0 = −2 x0 = 3 PTTT y = −4x + 10. 1,0II/ 1 1) y’ = lnx + 1 y = pcm. 1,0 x x +1 > 0 2) −1 < x < 2 1,0 x + 7 > (x + 1) 2 2 3) u = x du = dx ; dv = e−x dx . Ch%n v = −e−x I = 1− 1,0 eIII/ a A a) R = ; h = a. B 2 2 D 2 a πa 3 C V = πR h = π a= 1,0 2 4 1 A b) Sxq = .2π.a.a 3 = πa 2 3 B 2 D CIV.A) a) AB(−6;3;3), AC(−4; 2 − 4) ; AB, AC = (−18; −36;0) ; V = 12. 1,0 4 b) (ABC): x + 2y − 2 = 0 d(D, (ABC)) = 1,0 5V.A) z = 20 −15i − 28i + 21 i2 z = −1 − 43i phn th c −1; phn o −43 1,0 (5 − 7i)3 = − 610 − 182i.IV.B) a) I(1; −2; 3); R = 4; S = 4πR2 = 64π. 1,0 x −1 y −1 z −1 b) = = d(I, MN) < R pcm. 1 −2 −3 1,0 (Ho c i m M n m trong m t cu ng th ng MN c#t m t cu)V.B) x = ln y y = ex e x=0 ...