Danh mục

Tuyển tập các câu trắc nghiệm hóa học ( phần 4)

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 145.78 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (8 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tuyển tập bộ đề 1 trắc nghiệm hóa học ( phần 3 ) Câu 1. Cho hỗn hợp 2 kim loại Fe và Cu vào dd AgNO3, sau khi các phản ứng kết thúc thu được dd X chứa 3 muối và chất rắn Y chứa 1 kim loại. Thành phần của X là A. Fe(NO 3)2, Cu(NO3)2, AgNO3. B. Fe(NO 3)3, Cu(NO3)2, AgNO3. C. Fe(NO3)2, Cu(NO 3)2, AgNO 3 hoặc Fe(NO 3)2, Cu(NO 3)2, Fe(NO3)3. D. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2, AgNO3 hoặc Fe(NO 3)2, Fe(NO 3)3, AgNO3. Câu 2. Ion M2+ có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p63d 9 . Vị trí...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tuyển tập các câu trắc nghiệm hóa học ( phần 4)Tuyển tập bộ đề 1 trắc nghiệm hóa học ( phần 3 )Câu 1. Cho hỗn hợp 2 kim loại Fe và Cu vào dd AgNO3, sau khi cácphản ứng kết thúc thu được dd X chứa 3 muối và chất rắn Y chứa 1 kimloại. Thành phần của X làA. Fe(NO 3)2, Cu(NO3)2, AgNO3. B. Fe(NO 3)3, Cu(NO3)2, AgNO3.C. Fe(NO3)2, Cu(NO 3)2, AgNO 3 ho ặc Fe(NO 3)2, Cu(NO 3)2, Fe(NO3)3.D. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2, AgNO3 hoặc Fe(NO 3)2, Fe(NO 3)3, AgNO3.Câu 2. Ion M2+ có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p63d 9 . Vị trí củaM trong bảng tuần hoàn là A. Chu kỳ 3, phân nhóm phụ nhóm VII. B. Chu kỳ4, Phân nhóm chính nhóm I. C. Chu kỳ 4, phân nhóm phụ nhóm II. D. Chu kỳ4, phân nhóm phụ nhóm I.Câu 3. Nhúng một thanh kim loại M vào 50 ml dd AgNO3 1M, sauphản ứng xong nhận thấy khối lượng thanh kim loại tăng 7,6 gam. Kimloại M là: A. Cd. B. Cu. C. Pb.D. Hg.Câu 4. Khi cho kim lo ại Na dư vào dd HCl thì phản ứng xẩy ra là 1 HA. Na + H2O ® NaOH + 2 2 (1). Sau đó NaOH + HCl ® NaCl +H2O (2). 1 HB. Na +HCl ® NaCl + 2 2 (3). Sau đó xẩy ra phản ứng (1).C. Chỉ xẩy ra phản ứng (3). D. Các phản ứng (1) và (3) xấy rađồng thời.Câu 5. Trong nước cứng toàn phần(gồm cả cứng tạm thời và cứng vĩnhcửu) tôi đa chứa các ion …A. Ca2+, Mg2+, Cl-, SO42-, HCO 3-. B. Ba2+, Mg2+,Cl-, SO 42-, HCO3-.C. Ca2+, Mg2+, Cl-, NO3-, HCO3-. D. Ca2+,Fe2+, Cl-, SO42-, HCO 3-.Câu 6. Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với …A. HClO. B. KNO 3. C. NH 3.D. Chỉ thi màu.Câu 7. Dựa vào các phản ứng Fe cháy trong khí Cl2 rạo ra FeCl3 cònkhi cháy trong khí O2 tạo ra Fe3O4 rút ra kết luận đúng làA. Đơn chất oxi hoạt động kém hơn đơn chất clo. B. Nguyên tử oxihoạt động hơn nguyên tử clo.C. Nguyên tố clo hoạt động hoá học mạnh hơn nguyên tố oxi. D.Nguyên tử clo hoạt động hoá học mạnh hơn nguyên tử oxi.Câu 8. Cho từ từ từng giọt dd NaAlO 2 vào dd HCl đ ến dư, thì hiệntượng xẩy ra là …A. Ban đ ầu có kết tủa, sau khi kết tủa đ ạt cực đại thì nó tan d ần đếnhết.B. Ban đầu không có hiện tượng gì, sau đó có kết tủa không tan nữa.C. Ban đầu có kết tủa rồi tan ngay, sau đó kết tủa không tan nữa. D. Có kết tủa ngay từ đầu đến cuối.Câu 9. Nhận xét về khả năng phản ứng của dd muối sắt (III) với cáckim loại trong dãy điện hoá thì điều không đúng là …A. ion Fe3+ b ị các kim loại từ Fe đến Cu khử thành Fe2+. B. ion Fe3+không oxihoa được các kim loại Ag trở đi.C. các kim lo ại từ Mg đến Zn khử được Fe3+ thành Fe2+ hoặc Fe. D.ion Fe3+ oxihoa được tất cả các kim loại từ K đến Cu.Câu 10. Nung một lượng hỗn hợp bột Al và Al(NO3)3 trong bình chânkhông, sau khi các phản ứng xấy ra người ta thu được một chất rắn duynhất có khối lượng 20,4 g. Phần trăm khối lượng của nhôm trong hỗnhợp đầu là …A. 12,676%. B. 16,276%. C. 17, 626%.D. 16,672%.Câu 11. Hoà tan 15 g FeSO 4.7H2O vào nước, thêm NaOH vào dd đếndư và đun nóng. Lọc kết tủa đem nung ở nhiệt độ cao đến khối lượngkhông đổi, thu được 4 g chất rắn. Độ tinh khiết của muối là …A. 72, 9%. B. 92,7%. C. 79,2%.  H  Y D. 97,2%.  Y ,t 0 , PCâu 12. Trong sơ đ ồ : X   Z H X↑ ↑ O , X và Y là  OHT -  2  A. H2, Cl2. B. NO2, O 2. C. NH3, CO2.D. H2S, SO 2.Câu 13. Trong các phản ứng oxihoa - khử các chất H2S(1), SO2(2),H2SO 4 đặc(3) có vai trò lần lượt là A. (1)-chất khử, (2)-chất khử, (3)-chất oxihoa. B. (1)-chất oxihoa,(2)-chất oxihoa, (3)-chất oxihoa. C. (1)-chất khử, (2)-vừa chất khử vừa chất oxihoa, (3)-chất oxihoa. D. (1)-vừa chất khử vừa chất oxihoa, (2)-chất khử, (3)-chất oxihoa.Câu 14. Trong các chất: êtan, prôpin, tôluen, styren, izo-butylen, sốchất làm mất màu dd nước brôm là A. 2. B. 3. C. 4.D. 5.Câu 15. Khi cho izôpren cộng hợp Br2(tỷ lệ 1: 1) thì số sản phẩm cộngcó thể tạo ra tối đa là A.1. B. 2. C. 3.D. 4.Câu 16. Biết rằng 8,4 g một hidrocácbon X tác dụng vừa hết 3,36 lítvới H2 (xt, t0) ở đktc. Nếu oxihoa X bằng dd thuốc tím ở điều kiệnthường thu được hợp chất có cấu tạo đối xứng. Công thức cấu tạo củaX là A. CH2=CH 2. B. CH3-CH=CH-CH3. C.CH2=CH-CH3.D. CH 3-C(CH3)=C(CH3)-CH3.Câu 17. Xenlulôzơ không thể … A. Thuỷ phân trong dd axit và đun nóng. B. Tác dụng vớiHNO3 đặc trong H 2SO4 đặc. C. Tác dụng trực tiếp với CH 3-COOH (xt và đun nóng) tạo thành D. Bị hoà tan bởi dd Cu(OH)2 trong NH3.este.Câu 18. Điểm khác nhau của glucôzơ so với frúctôzơ là ở A. phản ứng tác dụng với Cu(OH)2 ở đ iều kiện thường. B.phản ứng tác dụng với H2 (xt, đun nóng). C. phản ứng tác dụng với Ag2O/NH 3. D. v ị trí nhómcácbônyl trong công thức cấu tạo mạch hở.Câu 19 . Đốt cháy hoàn toàn 2,25 g một gluxit X cần dùng vừa hết 1,68lit khí oxi ở đktc. Công thức thực nghiệm của X là A. (C6H 10O 5)n. B. (C12H22O11)n. C. (C5H8O4)n.D. (CH2O)n.Câu 20. Bậc của amin được xác định bằng A. số nguyên tử H của phân tử NH3 đ ã bị thay thế. B. số gốchidrôcácbon liên kết với nguyên tử nitơ. C. bậc của nguyên tử cácbon liên kết với chức amin. D. số nguyêntử nitơ có trong phân tử.Câu 21. Ứng với công thức phân tử C3H9NO2, số chất vừa ...

Tài liệu được xem nhiều: