Tuyển tập bộ đề 1 trắc nghiệm hóa học ( phần 8)23 35 7 Câu 1. Cho 3 nguyên tử 11 Na; 17 Cl; 3 Li; Bộ 3 số proton, nơtron, electron của 3 nguyên tử đó lần lượt là:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tuyển tập các câu trắc nghiệm hóa học ( phần 9) Tuyển tập bộ đề 1 trắc nghiệm hóa học ( phần 8) 23 35 7Câu 1. Cho 3 nguyên tử 11 Na; 17 Cl; 3 Li; Bộ 3 số proton, nơtron, electroncủa 3 nguyên tử đó lần lượt là:A. 11, 12, 11; 17, 18, 17; 3, 4, 3 B. 12, 11, 12;18, 17, 18; 4, 3, 4C. 11, 12, 11; 18, 18, 17; 3, 4, 3 D. 11, 23, 11;17, 35, 17; 3, 7, 3 1 2 3Câu 2. Trong tự nhiên tồn tại 3 loại nguyên tử hiđro: 1 H; 1H; 1H và 3 loại 16 17 18nguyên tử oxi: 8 H; 8 O; 8O số loại phân tử nước có thể có là:A. 12 B. 18 C. 15 D.21Câu 3. Cho phản ứng sau: FeCl2 + O2 + H 2O ® FeCl3 + Fe(OH)3Tổng hệ số của các chất trong phương trình phản ứng (các hệ số là nhữngsố nguyên tối giản) là:A. 21 B. 24 C. 58 D.33Câu 4. Hãy chọn phát biểu sai:A. Chất khử là chất cho electron B. Quá trình choelectron là quá trình oxi hóaC. Sự khử là quá trình cho electron D. Sự oxi hóa là quátrình cho electronCâu 5. Nhóm chất nào dưới đây đều là chất điện ly mạnh:A. NH3; HCl; BaCl2 B. NaOH, H2S,CuSO4C. KOH, HNO3, CaCO3 D. Ba(OH)2; H2SO 4; AlCl3Câu 6. Cho 4 phản ứngFe + 2HCl ® FeCl2 + H2 (1)2NaOH + (NH4)2SO4 ® N a2SO 4 + 2NH 3 + 2H 2O (2)BaCl2 + N a2CO3 ® BaCO3 + 2 NaCl (3)2NH 3 + 2H 2O + FeSO4 ® Fe(OH)2 + (NH 4)2SO 4 (4)Phản ứng axit bazơ gồm các phản ứng:A. (1), (2) B. (2), (4) C. (2), (3) D.(3), (4)Câu 7. Cho các dãy sau: Dãy 1: HF, H Cl, HBr, HI; Dãy 2: HClO, HClO2, HClO3, HClO 4; Dãy 3: H3PO 4, H2SO 4, HClO4. Tính axit trong từng d ãy biến thiên:A. Dãy 1 tăng; dãy 2 tăng; dãy 3 tăng B. Dãy 1 tăng; dãy 2giảm; dãy 3 tăngC. Dãy 1 giảm, dãy 2 tăng, dãy 3 giảm D. Dãy 1 giảm, dãy 2giảm, dãy 3 giảmCâu 8. Dung dịch có thể hòa tan được đồng kim loại là:A. Dung dịch H2SO 4 loãng B. Dung dịch hỗn hợpH2SO4 và HCl loãngC. Dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl D. Dung dịch hỗn hợp NaClvà H2SO4 loãngCâu 9. Điện phân dung dịch CuSO4 bằng dòng điện có cường độ 5 Ampe,trong thời gian 32 phút 10 giây thì khối lượng đồng thu được ở catot là:A. 6,4 gam B. 32 gam C. 3,2 gam D.64 gamCâu 10. Có 2 thí nghiệm: TN1: cho một mẩu Zn vào dung d ịch HCl; TN2: cho một mẫu kẽm vào dung dịch HCl có nhỏthêm vài giọt dung dịchCuCl2. Nhận xét đúng về 2 thí nghiệm là:A. TN 1 là sự ăn mòn hóa học, TN 2 là sự ăn mòn đ iện hóa, H2 thoát ra ởTN1 nhanh hơn TN2B. TN 1 là sự ăn mòn hóa học, TN 2 là sự ăn mòn điện hóa, H2 thoát ra ởTN2 nhanh hơn TN1C. TN 1 là sự ăn mòn đ iện hóa, TN 2 là sự ăn mòn hóa học, H2 thoát ra ởTN1 nhanh hơn TN2D. TN 1 và TN2 đều là sự ăn mòn hóa học, tốc độ thoát H2 ở TN1 vàTN2 bằng nhauCâu 11. Khi cho hỗn hợp gồm 3,45 gam Na và 5,67 gam Al vào nước d ưthì thể tích khí sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn là:A. 8,736 lít B. 1,68 lít C. 6,72 lít D.7,056 lítCâu 12. Khi cho 4,6 gam kim loại natri vào 20 gam nước thì dung dịchthu được có nồng độ phần trăm là:A. 32,52 B. 18,85 C. 18,70 D.32,79Câu 13. K hi cho 5,76 gam Mg vào dung dịch HNO3 loãng dư, phản ứngkhông có khí thoát ra. Cô cạn cẩn thận dung dịch thì khối lượng chất rắnthu được là:A. 40,32 g B. 35,52 g C. 43,56 g D.42,72 gCâu 14. Cho 1,424 gam hỗn hợp hai kim loại liên tiếp trong một chu kỳmột kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ vào nước dư thu thì có 627,2ml khí (đktc) thoát ra. Thành phần phần trăm của kim loại kiềm trong hỗnhợp là:A. 56,18% B. 43,82% C. 32,30% D.24,59%Câu 15. Lấy hỗn hợp gồm a gam Ba và b gam Al cho vào nước d ư thì thuđược 8,96 l khí H 2 (đktc). N ếu lấy hỗn hợp trên cho vào dung dịch H2SO4loãng dư thì thu đ ược 12,32 ml khí H2(đktc); a, b có giá trị tương ứng là:A. a = 54,8 gam, b = 4,05 gam B. a = 18,8375 gam, b =10,8 gamC. a = 13,7 gam, b = 8,1 gam D. a = 75,35 gam, b =5,4 gamCâu 16. Hai loại quặng thường dùng để sản xuất gang là:A. Hematit và Manhetit B. Xiderit và Hematit C. Manhetit và Xiderit D. Pirit sắt và HematitCâu 17. Anken khi hợp nước cho sản phẩm chính là rượu bậc nhất là:A. Etilen B. Propilen C. n – butilen D. iso - butilenCâu 18. Trong 4 đồng phân mạch hở của C4H6 thì đồng phân tạo kết tủakhi tác dụng với Ag2O/dd NH 3 làA. Butin – 1 B. Butin- 2 C. Butadien - 1,3 D.Butadien - 1,2C ...