Tuyển tập đề thi đại học- cao đẳng
Số trang: 211
Loại file: doc
Dung lượng: 3.85 MB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Để m gam kim loại kiềm X trong không khí thu được 6,2 gam oxit. Hòa tan toàn bộ lượng oxittrong nước được dung dịch Y. Để trung hòa dung dịch Y cần vừa đủ 100 ml dung dịch H2SO4 1M. Kim loại Xlà:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tuyển tập đề thi đại học- cao đẳngBégd&®t ®Òthithö§¹IHäC6 N¨mhäc:2009–2010 M«n:HãAHäC Thêigian:90phót.(Kh«ngkÓgiao®Ò)I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH. ( Từ câu 1 đến câu 44 ) 39 Câu 1. Cấu hình e của nguyên tố 19 K là 1s22s22p63s23p64s1. Vậy nguyên tố K có đặc điểm: A. K thuộc chu kì 4, nhóm IA B. Số nơtron trong nhân K là 20 C. Là nguyên tố mở đầu chu kì 4 D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 2. Hiđroxit nào mạnh nhất trong các hiđroxit Al(OH)2, NaOH, Mg(OH)2, Be(OH)2: A. Al(OH)3 B. NaOH C. Mg(OH)2 D. Be(OH)2 Câu 3. Ion nào sau đây có cấu hình e bền vững giống khí hiếm? A. 29Cu2+ B. 26Fe2+ C. 20Ca2+ D. 24Cr3+ Câu 4. Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34. Trong đó số hạt mang điệngấp 1,833 lần số hạt không mang điện. Nguyên tố R là: A. Mg B. Na C. F D. Ne Câu 5. Có 4 kí hiệu 26 X, 26 Y, 27 Z, 24 T . Điều nào sau đây là sai? 13 12 13 13 A. X và Y là hai đồng vị của nhau B. X và Z là hai đồng vị của nhau C. Y và T là hai đồng vị của nhau D. X và T đều có số proton và số nơtron bằng nhau Câu 6. Cho một số nguyên tố sau 8O, 16S, 6C, 7N, 1H. Biết rằng tổng số proton trong phân tử khí XY2 là 18.Khí XY2 là: A. SO2 B. CO2 C. NO2 D. H2S Câu 7. Nguyên tử Z có cấu hình e là: 1s 2s 2p 3s . Z có: 23 2 2 6 1 A. 11 nơtron, 12 proton B. 11 proton, 12 nơtron C. 13 proton, 10 nơtron D. 11 proton, 12 electron Câu 8. Cho biết hiện tượng xảy ra và Giải thích bằng phương trình hóa học khi sục từ từ khí CO2 vàodung dịch nước vôi trong cho đến dư? A. Không có hiện tượng gì B. Ban đầu xuất hiện kết tủa trắng, sau đó tan dần thành dung dịch trong suốt C. Xuất hiện kết tủa trắng rồi tan ngay D. Xuất hiện kết tủa trắng, kết tủa này không tan. Câu 9. Cho biết ion nào sau đây là axit theo Bronsted? − A. NH +4 B. HPO 3 C. PO 3− 4 D. Mg2+ Câu 10. Điện phân nóng chảy Al2O3 với các điện cực bằng than chì, khí thoát ra ở anot là: A. O2 B. CO C. CO2 D. cả B và C Câu 11. Cho các cặp oxi hóa khử sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag; Br2/2Br– Theo chiều từ trái qua phải tính oxi hóa tăng dần; tính khử giảm dần. Phản ứng nào sau đây không xảy ra: A. Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag B. Cu + 2FeCl3 → 2FeCl3 + CuCl2 C. Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag D. 2Ag + CuSO4 → Ag2SO4 + Cu Câu 12. Hòa tan 1,3g kim loại A hóa trị II vào dung dịch H 2SO4 dư, thu được 0,448 lít khí H2 (27,30C và 1,1atm). Kim loại A là: A. Fe B. Zn C. Mg D. Pb Câu 13. Cho sắt dư vào dung dịch HNO3 loãng thu được A. dung dịch muối sắt (II) và NO B. dung dịch muối sắt (III) và NO C. dung dịch muối sắt (III) và N2O D. dung dịch muối sắt (II) và NO2 Câu 14. Để luyện gang từ quặng, người ta dùng phương pháp nào sau đây? A. Điện phân dung dịch FeCl2 B. Phản ứng nhiệt nhôm C. Khử oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao Trang 1/211 D. Mg đẩy sắt ra khỏi dung dịch muối Câu 15. Để nhận biết các chất bột: xôđa, magie oxit, nhôm oxit, đồng (II) sunfat và sắt (III) sunfat, chỉcần dùng nước và: A. dung dịch NaOH B. dung dịch H2SO4 C. dung dịch NH3 D. cả A và C đều đúng Câu 16. Người ta nén khí CO2 dư vào dung dịch đặc và đồng phân tử NaCl, NH3 đến bão hòa để điều chế: A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. NH4HCO3 D. (NH4)2CO3 Câu 17. Người ta không thường dùng phương pháp nào sau đây để điều chế kim loại: A. Phương pháp nhiệt luyện B. Phương pháp thủy luyện C. Phương pháp điện phân D. Phương pháp nhiệt phân muối Câu 18. Để m gam kim loại kiềm X trong không khí thu được 6,2 gam oxit. Hòa tan toàn bộ lượng oxittrong nước được dung dịch Y. Để trung hòa dung dịch Y cần vừa đủ 100 ml dung dịch H2SO4 1M. Kim loại Xlà: A. Li B. Na C. K D. Cs Câu 19. Thêm 1ml dung dịch NaOH 7 M vào 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 1M. Nồng độ mol/l của các ionthu được trong dung dịch sau phản ứng là: A. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tuyển tập đề thi đại học- cao đẳngBégd&®t ®Òthithö§¹IHäC6 N¨mhäc:2009–2010 M«n:HãAHäC Thêigian:90phót.(Kh«ngkÓgiao®Ò)I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH. ( Từ câu 1 đến câu 44 ) 39 Câu 1. Cấu hình e của nguyên tố 19 K là 1s22s22p63s23p64s1. Vậy nguyên tố K có đặc điểm: A. K thuộc chu kì 4, nhóm IA B. Số nơtron trong nhân K là 20 C. Là nguyên tố mở đầu chu kì 4 D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 2. Hiđroxit nào mạnh nhất trong các hiđroxit Al(OH)2, NaOH, Mg(OH)2, Be(OH)2: A. Al(OH)3 B. NaOH C. Mg(OH)2 D. Be(OH)2 Câu 3. Ion nào sau đây có cấu hình e bền vững giống khí hiếm? A. 29Cu2+ B. 26Fe2+ C. 20Ca2+ D. 24Cr3+ Câu 4. Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34. Trong đó số hạt mang điệngấp 1,833 lần số hạt không mang điện. Nguyên tố R là: A. Mg B. Na C. F D. Ne Câu 5. Có 4 kí hiệu 26 X, 26 Y, 27 Z, 24 T . Điều nào sau đây là sai? 13 12 13 13 A. X và Y là hai đồng vị của nhau B. X và Z là hai đồng vị của nhau C. Y và T là hai đồng vị của nhau D. X và T đều có số proton và số nơtron bằng nhau Câu 6. Cho một số nguyên tố sau 8O, 16S, 6C, 7N, 1H. Biết rằng tổng số proton trong phân tử khí XY2 là 18.Khí XY2 là: A. SO2 B. CO2 C. NO2 D. H2S Câu 7. Nguyên tử Z có cấu hình e là: 1s 2s 2p 3s . Z có: 23 2 2 6 1 A. 11 nơtron, 12 proton B. 11 proton, 12 nơtron C. 13 proton, 10 nơtron D. 11 proton, 12 electron Câu 8. Cho biết hiện tượng xảy ra và Giải thích bằng phương trình hóa học khi sục từ từ khí CO2 vàodung dịch nước vôi trong cho đến dư? A. Không có hiện tượng gì B. Ban đầu xuất hiện kết tủa trắng, sau đó tan dần thành dung dịch trong suốt C. Xuất hiện kết tủa trắng rồi tan ngay D. Xuất hiện kết tủa trắng, kết tủa này không tan. Câu 9. Cho biết ion nào sau đây là axit theo Bronsted? − A. NH +4 B. HPO 3 C. PO 3− 4 D. Mg2+ Câu 10. Điện phân nóng chảy Al2O3 với các điện cực bằng than chì, khí thoát ra ở anot là: A. O2 B. CO C. CO2 D. cả B và C Câu 11. Cho các cặp oxi hóa khử sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag; Br2/2Br– Theo chiều từ trái qua phải tính oxi hóa tăng dần; tính khử giảm dần. Phản ứng nào sau đây không xảy ra: A. Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag B. Cu + 2FeCl3 → 2FeCl3 + CuCl2 C. Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag D. 2Ag + CuSO4 → Ag2SO4 + Cu Câu 12. Hòa tan 1,3g kim loại A hóa trị II vào dung dịch H 2SO4 dư, thu được 0,448 lít khí H2 (27,30C và 1,1atm). Kim loại A là: A. Fe B. Zn C. Mg D. Pb Câu 13. Cho sắt dư vào dung dịch HNO3 loãng thu được A. dung dịch muối sắt (II) và NO B. dung dịch muối sắt (III) và NO C. dung dịch muối sắt (III) và N2O D. dung dịch muối sắt (II) và NO2 Câu 14. Để luyện gang từ quặng, người ta dùng phương pháp nào sau đây? A. Điện phân dung dịch FeCl2 B. Phản ứng nhiệt nhôm C. Khử oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao Trang 1/211 D. Mg đẩy sắt ra khỏi dung dịch muối Câu 15. Để nhận biết các chất bột: xôđa, magie oxit, nhôm oxit, đồng (II) sunfat và sắt (III) sunfat, chỉcần dùng nước và: A. dung dịch NaOH B. dung dịch H2SO4 C. dung dịch NH3 D. cả A và C đều đúng Câu 16. Người ta nén khí CO2 dư vào dung dịch đặc và đồng phân tử NaCl, NH3 đến bão hòa để điều chế: A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. NH4HCO3 D. (NH4)2CO3 Câu 17. Người ta không thường dùng phương pháp nào sau đây để điều chế kim loại: A. Phương pháp nhiệt luyện B. Phương pháp thủy luyện C. Phương pháp điện phân D. Phương pháp nhiệt phân muối Câu 18. Để m gam kim loại kiềm X trong không khí thu được 6,2 gam oxit. Hòa tan toàn bộ lượng oxittrong nước được dung dịch Y. Để trung hòa dung dịch Y cần vừa đủ 100 ml dung dịch H2SO4 1M. Kim loại Xlà: A. Li B. Na C. K D. Cs Câu 19. Thêm 1ml dung dịch NaOH 7 M vào 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 1M. Nồng độ mol/l của các ionthu được trong dung dịch sau phản ứng là: A. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
khoa học tự nhiên hóa học nhóm Halogen phân nhóm chính nhóm oxi-lưu huỳnhGợi ý tài liệu liên quan:
-
176 trang 276 3 0
-
46 trang 99 0 0
-
14 trang 97 0 0
-
Tổng hợp nano ZnO sử dụng làm điện cực âm trong nguồn điện bạc - kẽm
5 trang 44 0 0 -
Bài thuyết trình: Tìm hiểu quy trình sản xuất gelatine từ da cá và ứng dụng gelatine
28 trang 38 0 0 -
13 trang 38 0 0
-
34 trang 35 0 0
-
Báo cáo thực tập chuyên đề Vật liệu Ruby Al2O3 : Cr3+ nhâm tạo
25 trang 35 0 0 -
11 trang 33 0 0
-
Văn hóa các dân tộc Việt Nam: Thông tin thư mục
144 trang 32 0 0