Tuyển tập đề thi môn vật lý phân loại theo dạng từ 2007 - 2010
Số trang: 16
Loại file: pdf
Dung lượng: 284.39 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tuyển tập đề thi môn vật lý từ 2007 - 2010 được phân loại theo dạng cho các bạn học sinh tham khảo
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tuyển tập đề thi môn vật lý phân loại theo dạng từ 2007 - 2010 ð THI T T NGHI P CÁC NĂM T 2007 – 2010 CHƯƠNG I: DAO ð NG CƠ H CCâu 1: (TN – THPT 2009): M t ch t ñi m dao ñ ng ñi u hòa trên tr c Ox theo phương trình x = 5cos4πt ( x tínhb ng cm, t tính b ng s). T i th i ñi m t = 5s, v n t c c a ch t ñi m này có giá tr b ng A. 20π cm/s. C. -20π cm/s. B. 0 cm/s. D. 5cm/s.Câu 2: (TN – THPT 2009): M t ch t ñi m dao ñ ng ñi u hòa v i chu kì 0,5π (s) và biên ñ 2cm. V n t c c a ch tñi m t i v trí cân b ng có ñ l n b ng A. 4 cm/s. B. 8 cm/s. C. 3 cm/s. D. 0,5 cm/s.Câu 3: (TN – THPT 2008): M t con l c lò xo g m m t lò xo kh i lư ng không ñáng k , m t ñ u c ñ nh và m tñu g n v i m t viên bi nh . Con l c này ñang dao ñ ng ñi u hòa theo phương n m ngang. L c ñàn h i c a lò xo tácd ng lên viên bi luôn hư ng A. theo chi u chuy n ñ ng c a viên bi. B. v v trí cân b ng c a viên bi. C. theo chi u âm quy ư c. D. theo chi u dương quy ư c. πCâu 4: (ð thi TN năm 2010)M t ch t ñi m dao ñ ng ñi u hòa v i phương trình li ñ x = 2cos(2πt + ) (x tính 2 1b ng cm, t tính b ng s). T i th i ñi m t = s, ch t ñi m có li ñ b ng 4 A. 2 cm. B. - 3 cm. C. 3 cm. D. – 2 cm.Câu 5: (ð thi TN năm 2010) M t v t nh kh i lư ng m dao ñ ng ñi u hòa v i phương trình li ñ x = Acos(ωt +).Cơ năng c a v t dao ñ ng này là 1 1 1 A. mω2A2. B. mω2A. C. mωA2. D. m ω2A. 2 2 2 1Câu 6: (TN – THPT 2009): Bi u th c tính chu kì dao ñ ng ñi u hòa c a con l c v t lí là T = 2π ; trong ñó: I mgdlà momen quán tính c a con l c ñ i v i tr c quay ∆ n m ngang c ñ nh xuyên qua v t, m và g l n lư t là kh i lư ngc a con l c và gia t c tr ng trư ng t i nơi ñ t con l c. ð i lư ng d trong bi u th c là A. chi u dài l n nh t c a v t dùng làm con l c. B. kh i lư ng riêng c a v t dùng làm con l c. C. kho ng cách t tr ng tâm c a con l c ñ n ñư ng th ng ñ ng qua tr c quay ∆. D. kho ng cách t tr ng tâm c a con l c ñ n tr c quay ∆.Câu 7: (ð thi TN năm 2010): T i m t nơi có gia t c tr ng trư ng g, m t con l c v t lí có kh i lư ng m dao ñ ngñi u hòa quanh tr c quay ∆ n m ngang c ñ nh không ñi qua tr ng tâm c a nó Bi t momen quán tính c a con l c ñ iv i tr c quay ∆ là I và kho ng cách t tr ng tâm c a con l c ñ n tr c ∆ là d. Chu kì dao ñ ng ñi u hoà c a con l cnày là mg I d Id D. T = 2π A. T = 2π B. T = 2π C. T = 2π . Id mgd mgI mgCâu 8: (TN – THPT 2009): Cho hai dao ñ ng ñi u hòa cùng phương có các phương trình l n lư t là x1 = π π4 cos(π t − )(cm ) và x2= 4 cos(π t − )(cm ) . Dao ñ ng t ng h p c a hai dao ñ ng này có biên ñ là 6 2 D. 4 2 cm. B. 4 3 cm. A. 8cm. C. 2cm.Câu 9: (TN – THPT 2009): M t con l c ñơn g m qu c u nh kh i lư ng m ñư c treo vào m t ñ u s i dây m m,nh , không dãn, dài 64cm. Con l c dao ñ ng ñi u hòa t i nơi có gia t c tr ng trư ng g. L y g= π2 (m/s2). Chu kì daoñ ng c a con l c là: A. 1,6s. B. 1s. C. 0,5s. D. 2s.Câu 10: (ð thi TN năm 2010)Nói v m t ch t ñi m dao ñ ng ñi u hòa, phát bi u nào dư i ñây ñúng? A. v trí cân b ng, ch t ñi m có ñ l n v n t c c c ñ i và gia t c b ng không. B. v trí biên, ch t ñi m có ñ l n v n t c c c ñ i và gia t c c c ñ i. C. v trí cân b ng, ch t ñi m có v n t c b ng không và gia t c c c ñ i. D. v trí biên, ch t ñi m có v n t c b ng không và gia t c b ng không.Câu 11: (TN – THPT 2 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tuyển tập đề thi môn vật lý phân loại theo dạng từ 2007 - 2010 ð THI T T NGHI P CÁC NĂM T 2007 – 2010 CHƯƠNG I: DAO ð NG CƠ H CCâu 1: (TN – THPT 2009): M t ch t ñi m dao ñ ng ñi u hòa trên tr c Ox theo phương trình x = 5cos4πt ( x tínhb ng cm, t tính b ng s). T i th i ñi m t = 5s, v n t c c a ch t ñi m này có giá tr b ng A. 20π cm/s. C. -20π cm/s. B. 0 cm/s. D. 5cm/s.Câu 2: (TN – THPT 2009): M t ch t ñi m dao ñ ng ñi u hòa v i chu kì 0,5π (s) và biên ñ 2cm. V n t c c a ch tñi m t i v trí cân b ng có ñ l n b ng A. 4 cm/s. B. 8 cm/s. C. 3 cm/s. D. 0,5 cm/s.Câu 3: (TN – THPT 2008): M t con l c lò xo g m m t lò xo kh i lư ng không ñáng k , m t ñ u c ñ nh và m tñu g n v i m t viên bi nh . Con l c này ñang dao ñ ng ñi u hòa theo phương n m ngang. L c ñàn h i c a lò xo tácd ng lên viên bi luôn hư ng A. theo chi u chuy n ñ ng c a viên bi. B. v v trí cân b ng c a viên bi. C. theo chi u âm quy ư c. D. theo chi u dương quy ư c. πCâu 4: (ð thi TN năm 2010)M t ch t ñi m dao ñ ng ñi u hòa v i phương trình li ñ x = 2cos(2πt + ) (x tính 2 1b ng cm, t tính b ng s). T i th i ñi m t = s, ch t ñi m có li ñ b ng 4 A. 2 cm. B. - 3 cm. C. 3 cm. D. – 2 cm.Câu 5: (ð thi TN năm 2010) M t v t nh kh i lư ng m dao ñ ng ñi u hòa v i phương trình li ñ x = Acos(ωt +).Cơ năng c a v t dao ñ ng này là 1 1 1 A. mω2A2. B. mω2A. C. mωA2. D. m ω2A. 2 2 2 1Câu 6: (TN – THPT 2009): Bi u th c tính chu kì dao ñ ng ñi u hòa c a con l c v t lí là T = 2π ; trong ñó: I mgdlà momen quán tính c a con l c ñ i v i tr c quay ∆ n m ngang c ñ nh xuyên qua v t, m và g l n lư t là kh i lư ngc a con l c và gia t c tr ng trư ng t i nơi ñ t con l c. ð i lư ng d trong bi u th c là A. chi u dài l n nh t c a v t dùng làm con l c. B. kh i lư ng riêng c a v t dùng làm con l c. C. kho ng cách t tr ng tâm c a con l c ñ n ñư ng th ng ñ ng qua tr c quay ∆. D. kho ng cách t tr ng tâm c a con l c ñ n tr c quay ∆.Câu 7: (ð thi TN năm 2010): T i m t nơi có gia t c tr ng trư ng g, m t con l c v t lí có kh i lư ng m dao ñ ngñi u hòa quanh tr c quay ∆ n m ngang c ñ nh không ñi qua tr ng tâm c a nó Bi t momen quán tính c a con l c ñ iv i tr c quay ∆ là I và kho ng cách t tr ng tâm c a con l c ñ n tr c ∆ là d. Chu kì dao ñ ng ñi u hoà c a con l cnày là mg I d Id D. T = 2π A. T = 2π B. T = 2π C. T = 2π . Id mgd mgI mgCâu 8: (TN – THPT 2009): Cho hai dao ñ ng ñi u hòa cùng phương có các phương trình l n lư t là x1 = π π4 cos(π t − )(cm ) và x2= 4 cos(π t − )(cm ) . Dao ñ ng t ng h p c a hai dao ñ ng này có biên ñ là 6 2 D. 4 2 cm. B. 4 3 cm. A. 8cm. C. 2cm.Câu 9: (TN – THPT 2009): M t con l c ñơn g m qu c u nh kh i lư ng m ñư c treo vào m t ñ u s i dây m m,nh , không dãn, dài 64cm. Con l c dao ñ ng ñi u hòa t i nơi có gia t c tr ng trư ng g. L y g= π2 (m/s2). Chu kì daoñ ng c a con l c là: A. 1,6s. B. 1s. C. 0,5s. D. 2s.Câu 10: (ð thi TN năm 2010)Nói v m t ch t ñi m dao ñ ng ñi u hòa, phát bi u nào dư i ñây ñúng? A. v trí cân b ng, ch t ñi m có ñ l n v n t c c c ñ i và gia t c b ng không. B. v trí biên, ch t ñi m có ñ l n v n t c c c ñ i và gia t c c c ñ i. C. v trí cân b ng, ch t ñi m có v n t c b ng không và gia t c c c ñ i. D. v trí biên, ch t ñi m có v n t c b ng không và gia t c b ng không.Câu 11: (TN – THPT 2 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
bài tập vật lí nâng cao đề thi vật lý luyện thi tốt nghiệp môn vật lý đề cương ôn thi vật lý bài giảng vật lýGợi ý tài liệu liên quan:
-
Báo cáo thực tập Phương pháp giải các dạng bài tập vật lý dao động sóng cơ- sóng cơ, sóng âm
45 trang 131 0 0 -
Bài giảng Vật lý lớp 10: Chương 4 - Các định luật bảo toàn
6 trang 43 0 0 -
Bài giảng Vật lý 2 - Trường ĐH Võ Trường Toản
88 trang 41 0 0 -
Bài giảng Vật lý lớp 10 bài 7: Gia tốc - chuyển động thẳng biến đổi đều
9 trang 38 0 0 -
53 trang 33 0 0
-
Chương 5: Đo vận tốc - gia tốc - độ rung
18 trang 32 0 0 -
Phương pháp giải và xử lý các dạng bài tập Vật lý trong đề thi THPT Quốc gia: Phần 2
216 trang 30 0 0 -
Tài liệu: Hướng dẫn sử dụng phần mềm gõ công thức Toán MathType
12 trang 29 0 0 -
Một số bí quyết luyện thi Quốc gia môn Vật lí theo chủ đề (Tập 1): Phần 2
1141 trang 29 0 0 -
Bài giảng vật lý : Tia Ronghen part 3
5 trang 28 0 0