Danh mục

TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2012 - 2013 Môn thi: TOÁN; Khối: A - MÃ SỐ A7

Số trang: 1      Loại file: pdf      Dung lượng: 172.37 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (1 trang) 0
Xem trước 1 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề(Đề thi gồm 01 trang, 09 câu)I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 2x 1 Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y  . 1 x 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đã cho. 2. Gọi (d) là tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm I  0;1 . Tìm trên đồ thị hàm số đã cho các điểm M có hoành độ lớn hơn 1 và khoảng cách từ M đến (d) là nhỏ nhất. Câu...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2012 - 2013 Môn thi: TOÁN; Khối: A - MÃ SỐ A7 TRUONGHOCSO.COM TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2012 - 2013 MÃ SỐ A7 Môn thi: TOÁN; Khối: A (Đề thi gồm 01 trang, 09 câu) Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đềI. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 2x 1Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y  . 1 x 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đã cho. 2. Gọi (d) là tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm I  0;1 . Tìm trên đồ thị hàm số đã cho các điểm M có hoành độ lớn hơn 1 và khoảng cách từ M đến (d) là nhỏ nhất.Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình 8  sin 6 x  cos6 x   3 3 sin 4 x  3 3cos2 x  9sin 2 x  11 .  x  sin 2 x 2Câu 3 (1,0 điểm). Tính tích phân I   dx . 0 1  sin 2 xCâu 4 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABC có cạnh SA vuông góc với đáy (ABC), tam giác ABC là tam giác cân tại A. Cạnhbên SB lần lượt tạo với mặt phẳng đáy và mặt phẳng trung trực của cạnh BC các góc 30 , 45 , khoảng cách từ S đến cạnhBC bằng a. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a.  x  y 3  8 xy  2  x  y  8  xy  Câu 5 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình  1 1  x; y    .   2  x y x  yCâu 6 (1,0 điểm). Cho các số thực dương x, y , z thỏa mãn điều kiện xyz  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức x y z 8 T    . y z x  x  y  y  z  z  x II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)A. Theo chương trình ChuẩnCâu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho ba điểm I 1;1 , E  2; 2  , F  2; 2  , tìm tọa độ các đỉnh củahình vuông ABCD, biết I là tâm hình vuông, cạnh AB đi qua điểm E và cạnh CD đi qua điểm F.Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1;0; 1 , B  2;3; 1 , C 1;3;1 . Tìm tọa độ điểm D z 3thuộc đường thẳng  : x  y  1  . Tìm tọa độ điểm D thuộc đường thẳng  để thể tích khối tứ diện ABCD bằng 1. 2Câu 9.a (1,0 điểm). Từ các chữ số 1, 2,3, 4,5,6 có thể lập được bao nhiêu tự nhiên chẵn có 5 chữ số khác nhau sao chotrong đó có đúng 2 chữ số lẻ và hai chữ số lẻ đó đứng liền kề nhau ?B. Theo chương trình Nâng caoCâu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho ellipse  E  có các tiêu điểm F1  3;0  , F2  3;0  , đường thẳngd đi qua F1 cắt  E  tại hai điểm M, N. Tính chu vi tam giác F2 MN biết diện tích tứ giác A1 B1 A2 B2 bằng 40, trong đó A1 A2 ,B1 B2 lần lượt là độ dài trục lớn và trục nhỏ của  E  .Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian tọa độ Oxyz , lập phương trình mặt cầu  S  đi qua điểm A  2; 2; 2  và cắt mặt phẳng P  : x  y  z  3 theo giao tuyến là một đường tròn sao cho ABCD là tứ diện đều với đáy BCD là tam giác nội tiếp đườngtròn giao tuyến.  x  y  ex  e y Câu 9.b (1,0 điểm). Giải hệ phương trình log 2 x  3log y  2  0  x; y    .  2 1 2 ---------------HẾT---------------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.Họ và tên thí sinh:………………………………………………………...;Số báo danh:…………………………………………………. ...

Tài liệu được xem nhiều: