Danh mục

TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2012 - 2013 Môn thi: TOÁN; Khối: B - MÃ SỐ B8

Số trang: 1      Loại file: pdf      Dung lượng: 181.77 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (1 trang) 0
Xem trước 1 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

MÃ SỐ B8TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2012 - 2013Môn thi: TOÁN; Khối: B Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề(Đề thi gồm 01 trang, 09 câu)I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) mx Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y  (1), với m là tham số thực. x2 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) với m  1 . 2. Xác định m để đồ thị hàm số đã cho cắt đường thẳng x  y 1 tại...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2012 - 2013 Môn thi: TOÁN; Khối: B - MÃ SỐ B8 TRUONGHOCSO.COM TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2012 - 2013 MÃ SỐ B8 Môn thi: TOÁN; Khối: B (Đề thi gồm 01 trang, 09 câu) Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đềI. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) mxCâu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y  (1), với m là tham số thực. x2 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) với m  1 . 1 2. Xác định m để đồ thị hàm số đã cho cắt đường thẳng x  y  tại hai điểm A, B phân biệt sao cho diện tích tam 2 1 giác OAB bằng (O là gốc tọa độ). 8 6 x2  8Câu 2 (1,0 điểm). Giải bất phương trình 1   x   . x 4  x 6  xCâu 3 (1,0 điểm). Giải phương trình cos 2 x sinx  cos 3 x  cosx  sinx .  2 2012 cos x  2011sin xCâu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân I   3 dx . 0  cos x  sin x Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh đáy bằng 2a 6 , chiều cao SH  a . Gọi M, N lầnlượt là trung điểm của AC và AB. Tính thể tích khối chóp S.AMN và tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.AMN. ab  bc  ca 3 3 2 9 3Câu 6 (1,0 điểm). Cho ba số thực dương a , b, c   0;1 . Chứng minh abc  2  a  b2  c2   2 .II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)A. Theo chương trình ChuẩnCâu 7.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  0;0; 3 , B  2;0; 1 và mặt phẳng (P) cóphương trình 3 x  8 y  7 z  1  0 . Xác định tọa độ điểm C trên mặt phẳng (P) sao cho tam giác ABC là tam giác đều.Câu 8.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có hai đỉnh A, B nằm trên đường phân giác thứnhất của hệ trục, điểm I  2;1 là trung điểm của đoạn thẳng BC. Tìm tọa độ trung điểm K của đoạn thẳng AC biết rằng tamgiác ABC có diện tích bằng 2.  x 2 x2  2 xy  y 2 y  2 y  4 2 xy  5.2 xCâu 9.a (1,0 điểm). Giải hệ phương trình   x; y    . log 3 x  log 5 y  log 3 y.log 5 xB. Theo chương trình Nâng caoCâu 7.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1;1; 2  , B  2;1; 1 , C  2; 2; 1 và mặt phẳng P  : 2 x  y  2 z  1 . Tìm tọa độ điểm M trên mặt phẳng (P) sao cho biểu thức T  MA2  2MB 2  MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất.Câu 8.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d1 : 2 x  y  2; d 2 : 2 x  y  2  0 . Lập 16phương trình đường tròn tâm I  2; 4  cắt hai đường thẳng lần lượt theo hai dây cung AB, CD sao cho AB  CD  . 5 3Câu 9.b (1,0 điểm). Tìm giá trị thực của m để đường thẳng d : y  2 x  m cắt đồ thị y  3  x  tại hai điểm M, N x 1phân biệt sao cho trọng tâm tam giác IMN nằm trên đường thẳng x  2 y ...

Tài liệu được xem nhiều: