Danh mục

TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2012 - 2013 Môn thi: TOÁN; Khối: B - MÃ SỐ B9

Số trang: 1      Loại file: pdf      Dung lượng: 174.52 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (1 trang) 0
Xem trước 1 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

(Đề thi gồm 01 trang, 09 câu)I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y  x 4   4m  2  x 2  4m 2 (1), với m là tham số thực. 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đã cho với m  0 . 2. Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 , x4 thỏa mãn hệ thức4 4 4 x14  x2  x3  x4  17 .
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2012 - 2013 Môn thi: TOÁN; Khối: B - MÃ SỐ B9 TRUONGHOCSO.COM TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2012 - 2013 MÃ SỐ B9 Môn thi: TOÁN; Khối: B (Đề thi gồm 01 trang, 09 câu) Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đềI. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y  x 4   4m  2  x 2  4m 2 (1), với m là tham số thực. 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đã cho với m  0 . 2. Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 , x4 thỏa mãn hệ thức x14  x24  x34  x44  17 . 10 x  4  y  5 xyCâu 2 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình  2 2  x; y    . 12 x  2 xy  y  13 x  2 y  xy  2 8Câu 3 (1,0 điểm). Giải phương trình  cot x  tan 3 x . sin 3 2 x  4 e x  2  sin 2 x Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân I   dx . 0 1  cos 2 xCâu 5 (1,0 điểm). Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy A’B’C’ là tam giác vuông tại B’. Gọi K là hình chiếu vuông góccủa điểm A lên đường thẳng AC’. Biết góc giữa đường thẳng A’K và mặt phẳng (C’AB) bằng 30 và A B  a, A C  a 5 , tính thể tích khối tứ diện KA’BC.Câu 6 (1,0 điểm). Cho các số thực không âm a , b, c thỏa mãn a  2b  3c  4 . Chứng minh b  a  c   ca  2 .II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)A. Theo chương trình Chuẩn 1 3Câu 7.a (1,0 điểm). Giải phương trình log 3  x2  2 x   log 1  x  3   log 3  x   . 2 3 x 1Câu 8.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có đỉnh B 1; 2  , phương trình đường phângiác trong của góc A là d : 2 x  y  1  0 . Tìm tọa độ các đỉnh A và C biết rằng điểm C nằm trên trục tung và khoảng cáchtừ C đến d bằng hai lần khoảng cách từ B đến d.Câu 9.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , lập phương trình đường thẳng  đi qua A  1; 0; 2  cắt mặt x 3 y  2phẳng  P  : 2 x  y  z  3  0 tại C và cắt đường thẳng d :   z  6 tại B sao cho AB  AC . 2 4B. Theo chương trình Nâng cao 31 6  1 4x Câu 7.b (1,0 điểm). Tìm hệ số của số hạng chứa a trong khai triển Newton  3  2 y 4 a  biết x, y thỏa mãn hệ 3 a  x 1 7  6 log 7  6 x  5   1phương trình  y  2 y  x; y    . C  y  4  C y 2  3  y  1  4 x  2Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , lập phương trình đường thẳng  đi qua điểm A  3; 1;1 , nằmtrong mặt phẳng  P  : x  y  z  5 và tạo với đường thẳng d : 2 x  y  2  z một góc   45 .Câu 9.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hypebol  H  : 8 x2  y 2  8 . Tìm m sao cho hypebol trên cắtđường thẳng d : 2 x  y  m  0 tại hai điểm A, B thỏa mãn 2AF1  BF2 (A, B lần lượt thuộc nhánh trái và nhánh phải củahypebol, F1 , F2 là hai tiêu điểm của (H) và F1 có hoành độ âm). ---------------HẾT---------------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.Họ và tên thí sinh:………………………………………………………...;Số báo danh:…………………………………………………. ...

Tài liệu được xem nhiều: