Danh mục

Tuyển tập Đề thi vào lớp 10 2010 -2011 của các trường THPT trên cả nước: Môn toán

Số trang: 0      Loại file: pdf      Dung lượng: 2.50 MB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (0 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu tham khảo và tuyển tập các đề thi vào lớp 10 2010 -2011 của các trường THPT trên cả nước: Môn toán của các trường trung học phổ thông dành cho các bạn ôn thi tốt trong kỳ thi tốt nghiệp trung học cơ sở và thi lên lớp 10. Chúc các bạn thành công trong kỳ thi sắp tới
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tuyển tập Đề thi vào lớp 10 2010 -2011 của các trường THPT trên cả nước: Môn toán Dịch Vụ Toán Học Tuyển tập Đề thi vào lớp 10năm học 2010 - 2011 của các trường THPT trên cả nước (có Đáp án ) Môn Toán WWW.VNMATH.COMAbout VnMath.Com Đại số Giải tích vnMath.com Giáo án Dịch vụ Toán học Sách các môn info@vnmath.com Hình học Các loại Olympic khác Đề thi Chuyên đề Đáp án Toán Luyện thi Thi lớp 10 Đại học Đại học Bồi dưỡng Cao học HSGSỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT TP.HCM Năm học: 2010 – 2011 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phútBài 1: (2 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) 2 x 2  3x  2  0  4 x  y  1 b)  6 x  2 y  9 c) 4 x 4  13 x 2  3  0 d) 2 x 2  2 2 x  1  0Bài 2: (1,5 điểm) x2 1 a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số y   và đường thẳng (D): y  x  1 trên cùng 2 2 một hệ trục toạ độ. b) Tìm toạ độ các giao điểm của (P) và (D) bằng phép tính.Bài 3: (1,5 điểm) Thu gọn các biểu thức sau: A  12  6 3  21  12 3 2 2  5  3 B  5  2  3  3  5     2  3  3  5    2  2 Bài 4: (1,5 điểm) Cho phương trình x 2  (3m  1) x  2m 2  m  1  0 (x là ẩn số) a) Chứng minh rằng phương trình luôn luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m. b) Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình. Tìm m để biểu thức sau đạt giá trị lớn nhất: A = x12  x22  3x1 x2 .Bài 5: (3,5 điểm) Cho đường tròn tâm O đường kính AB=2R. Gọi M là một điểm bất kỳ thuộcđường tròn (O) khác A và B. Các tiếp tuyến của (O) tại A và M cắt nhau tại E. Vẽ MPvuông góc với AB (P thuộc AB), vẽ MQ vuông góc với AE (Q thuộc AE). a) Chứng minh rằng AEMO là tứ giác nội tiếp đường tròn và APMQ là hình chữ nhật. b) Gọi I là trung điểm của PQ. Chứng minh O, I, E thẳng hàng. c) Gọi K là giao điểm của EB và MP. Chứng minh hai tam giác EAO và MPB đồng dạng. Suy ra K là trung điểm của MP. d) Đặt AP = x. Tính MP theo R và x. Tìm vị trí của M trên (O) để hình chữ nhật APMQ có diện tích lớn nhất. BÀI GIẢIBài 1: (2 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) 2 x 2  3x  2  0 (1)   9  16  25 3  5 1 35 (1)  x   hay x  2 4 2 4  y  3 4 x  y  1 (1)  4 x  y  1 (1)  b)     1 6 x  2 y  9 (2) 14 x  7 ( pt (2)  2 pt (1))  x  2 c) 4 x 4  13 x 2  3  0 (3), đđặt u = x2, phương trình thành : 4u2 – 13u + 3 = 0 (4) 13  11 1 13  11 (4) có   169  48  121  112 (4)  u   hay u  3 8 4 8 1 Do đó (3)  x   hay x   3 2 d) 2 x  2 2 x  1  0 (5) 2   2 2  4 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: