Danh mục

Tỷ lệ tiệt trừ của phác đồ 4 thuốc chứa levofloxacin trong điều trị nhiễm Helicobacter pylori lần đầu

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 264.60 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Một số nghiên cứu trên thế giới cho thấy phác đồ 4 thuốc chứa levofloxacin có hiệu quả cao trong triệt trừ H. pylori lần đầu, đặc biệt những vùng có tỷ lệ kháng clacrithromycin, metronidazole và levoflolevofloxacin cao. Nghiên cứu này với các mục tiêu sau: Tỷ lệ tiệt trừ H. pylori của phác đồ 4 thuốc chứa levofloxacin; Tỷ lệ tác dụng phụ và tuân thủ điều trị của phác đồ 4 thuốc chứa levofloxacin.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tỷ lệ tiệt trừ của phác đồ 4 thuốc chứa levofloxacin trong điều trị nhiễm Helicobacter pylori lần đầu TẠP CHÍ Y HỌC VIỆT NAM TẬP 488 - THÁNG 3 - SỐ 2 - 2020đáp ứng được yêu cầu chức năng cũng như “Microleakage of Glass V compomer and light-thẩm mỹ. cured glass ionomer restorations”,The Journal of Prosthetic Dentistry, 79: 261-263.TÀI LIỆU THAM KHẢO 5. Behjatolmoluk A, Abbas M, Elham N (2007),“Microleakage of class V compomer and1. Cardoso MV, Delmé KI, Mine A, et al light-cured glass ionomer restoration in young (2010),“Towards a better understanding of the premolar teeth”,Journal of Mashhad Dental School, adhesion mechanism of resin-modified glass- Mashhad University of Medical Sciences. 31: 25-28. ionomers by bonding to differently prepared 6. Amish D, Vineet D, Ruchi A (2014), dentin”. J Dent, 38:921-9. “Comparative evaluation of microleakage of three2. Mitra SB, Lee CY, Bui HT, Tantbirojn D, Rusin RP (2009),“Long-term adhesion and mechanism restorative glass ionomer cement: An invito of bonding of a paste-liquid resin-modified glass- study”,Journal of Natural Science, Biology and ionomer”. Dent Mater, 25:459-66. Medicine, 5: 373-377.3. Gerdolle DA, Mortier E, Droz D 7. Khoroushi M, Karvandi TM, Kamali B (2012). (2008),“Microleakage and polymerization “Marginal microleakage of resin-modified glass- shrinkage of various polymer restorative ionomer and composite resin restorations: effect of materials”,J Dent Child, 75:125-33. using etch-and-rinse and self-etch adhesives”,4. Wiliam W. Brackett, Timothy D. Gunnin, Indian J Dent Res, 23(3):378-83. Russell O. Gilpatrick, et al (1998), TỶ LỆ TIỆT TRỪ CỦA PHÁC ĐỒ 4 THUỐC CHỨA LEVOFLOXACIN TRONG ĐIỀU TRỊ NHIỄM HELICOBACTER PYLORI LẦN ĐẦU Trần Thị Khánh Tường*TÓM TẮT7 cao, tác dụng phụ không nhiều và tỷ lệ tuân thủ của bệnh nhân cao. Vì vậy phác đồ này nên được xem xét Tổng quan và mục tiêu: Một số nghiên cứu trên như là phác đồ điều trị nhiễm H.pylori lần đầu.thế giới cho thấy phác đồ 4 thuốc chứa levofloxacin có Từ khóa: Phác đồ 4 thuốc có levofloxacin, diệthiệu quả cao trong triệt trừ H. pylori lần đầu, đặc biệt trừ, nhiễm Helicobacter pylorinhững vùng có tỷ lệ kháng clacrithromycin,metronidazole và levoflolevofloxacin cao. Hiện chưa có SUMMARYnghiên cứu nào đánh giá hiệu quả của phác đồ 4thuốc chứa levofloxacin trong điều trị nhiễm H. pylori THE ERADICATION RATE OFlần đầu ở nước ta. Vì vậy chúng tôi thực hiện nghiên LEVOFLOXACIN CONTAINING QUADRUPLEcứu này với các mục tiêu sau: (1)Tỷ lệ tiệt trừ H. THERAPY FOR THE FIRST-LINEpylori của phác đồ 4 thuốc chứa levofloxacin, (2)Tỷ lệ TREATMENT OF HELICOBACTER PYLORItác dụng phụ và tuân thủ điều trị của phác đồ 4 thuốc Background: Some studies have shown efficacy ofchứachứa levofloxacin. Đối tượng và phương pháp: levofloxacin containing quadruple therapy for the first-Tổng cộng có 89 bệnh nhân nhiễm H. Pylori chưa line treatment of H. pylori, especially in regions of hightừng được điều trị trước đây, được điều trị phác đồ 4 clarithromycin, metronidazole, and levofloxacinthuốc có levofloxacin, RBAL (rabeprazole 20 mg, 2 levofloxacin resistance. There have been no studieslần/ ngày, bismuth subsalicylate 525 mg, 2 lần/ ngày, about the efficacy of levofloxacin-containing quadrupleamoxicillin 1 g, 2 lần/ ngày, levofloxacin 500 mg, một therapy for the first-line treatment of H. pylori infection.lần/ ngày). Mục tiêu chính là tỷ lệ tiệt trừ H. pylori, Patients and Methods: A total of 98 naïve patientsphân tích theo ý định nghiên cứu (Intention To Treat- with H. pylori infection received a levofloxacinITT) và theo thiết kế nghiên cứu (Per Protocol-PP). containing quadruple therapy, RBAL (rabeprazole 20mg,Kết quả: Tỷ lệ tiệt trừ H. pylori của phác đồ bốn b.i.d., bismuth subsalicylate 525mg, b.i.d., amoxicillinthuốc có Bismuth theo thiết kế nghiên cứu (PP) và 1g, b.i.d, levofloxacin 500mg, once daily). The primarytheo ý định (ITT) là 92,7% và 89,9% (p vietnam medical journal n02 - MARCH - 2020I. ĐẶT VẤN ĐỀ - BN không tái khám theo thiết kế Điều trị nhiễm H. pylori vẫn còn những thách - Phụ nữ có thai hay đang cho con búthức. Mặc dù có những thành công ban đầu, 2. Phương pháp nghiên cứu:nhưng hiện nay phác đồ 3 thuốc có *Thiết kế nghiên cứu: Nghiên cứu trướcclarithromycin và cả phác đồ 3 thuốc chứa sau (Before after study).levofloxacin hiệu quả đều không cao trong diệt *Cách tiến hành: Tất cả BN được điều trịtrừ H pylori (1), do gia tăng tỷ lệ đề kháng bằng phác đồ RBAL trong 14 ngày gồm:kháng sinh của H. pylori, đặc biệt clarithromycin, rabeprazole (Pariet) 20mg x 2 lần uống trước ănmetronidazole và levofloxacin. Ở nước ta, tình 30-60 phút, l ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: