Tỷ lệ tử vong ở bệnh nhân ngộ độc cấp hóa chất diệt cỏ Diquat và các yếu tố liên quan
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.03 MB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài viết xác định tỷ lệ tử vong và phân tích các yếu tố liên quan tới tử vong ở bệnh nhân ngộ độc cấp hóa chất diệt cỏ Diquat. Đối tượng và phương pháp: nghiên cứu trên 114 trường hợp ngộ độc cấp hóa chất diệt cỏ Diquat tại Trung tâm chống độc Bệnh viện Bạch Mai từ tháng 7/2022 đến 7/2023.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tỷ lệ tử vong ở bệnh nhân ngộ độc cấp hóa chất diệt cỏ Diquat và các yếu tố liên quan TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 535 - th¸ng 2 - sè 1 - 2024có ý nghĩa dự báo mức độ tử vong sau 90 ngày TÀI LIỆU THAM KHẢOlà 0.9135. So sánh với thang điểm MELD và 1. Ganne-Carrié N. Epidemiology of liver cirrhosis.MELDNa, có thể thấy thang điểm MELD-Albumin Rev Prat. 2017;67(7):726-730.có độ nhạy cao hơn 2 thang điểm còn lại trong 2. Nguyễn Xuân Huyên. Bách Khoa Thư Bệnh Học Tập III. Nhà xuất bản từ điển bách khoa; 2000.tiên lượng tử vong ở bệnh nhân xơ gan trong 30 3. Nguyễn Thị Mai Hương (2011). Giá trị thangngày và 90 ngày. Thang điểm MELD-Albumin có điểm MELD trong tiên lượng bệnh nhân xơ gan,khả năng tiên lượng tốt hơn thang điểm MELD luận văn thạc sỹ y học. Đại học Y Hà Nội.và gần tương đương với thang điểm MELDNa, cả 4. Trần Thị Hạnh (2013). Nghiên cứu giá trị của chỉ số MELDNa trong tiên lượng bệnh nhân xơ gan Child3 thang điểm đều cho thấy có giá trị dự báo tốt Pugh C, luận văn thạc sỹ y học. Đại học Y Hà Nội.về tử vong trên bệnh nhân xơ gan trong 30 ngày 5. Myers RP, Shaheen AAM, Faris P, Aspinall(AUROC >0.9) và 90 ngày (AUROC>0.88) tương AI, Burak KW. Revision of MELD to Includetự nghiên cứu của giả Myers RP và cộng sự5. Serum Albumin Improves Prediction of Mortality on the Liver Transplant Waiting List. PLoS One. 2013;V. KẾT LUẬN 8(1): e51926. doi:10.1371/ journal.pone. 0051926 6. Myers RP, Tandon P, Ney M, et al. Validation Albumin là chỉ số có ý nghĩa và có mối liên of the five-variable Model for End-stage Liverhệ với tiên lượng bệnh nhân xơ gan, việc kết hợp Disease (5vMELD) for prediction of mortality onchỉ số Albumin vào thang điểm MELD được thang the liver transplant waiting list. Liver Int.điểm MELD-Albumin có giá trị tiên lượng bệnh 2014;34(8):1176-1183. doi:10.1111/liv.12373 7. Duangkrut M, Temtanapat Y, Komolmit P.nhân xơ gan sau 30 ngày với AUROC 0.919 Modification of MELD score by including Serum(p=0.00080%). Fever, tachycardia, and rapid breathing wereNgày phản biện khoa học: 20.12.2023 higher in the fatal group. Vomiting, skin redness,Ngày duyệt bài: 12.01.2024 abdominal distention, and high PSS scores were 107 vietnam medical journal n01 - february - 2024associated with increased mortality. Unconsciousness - Nghiên cứu lâm sàng can thiệp tại Trungand seizures had a higher risk of fatal (with RR of tâm Chống độc Bệnh viện Bạch Mai từ tháng2.776 and 1.953). Acute kidney injury increased therisk of death 13.5 times. Metabolic acidosis with 7/2021 đến tháng 7/2023.increased anion gap (AG) and increased lactate, - Thiết kế nghiên cứu: Mô tảincreased liver enzymes, and leukocytosis were all - Cỡ mẫu:associated with fatal outcome. Lactate above 2.6; AGabove 17.25 were associated with death with an areaunder the ROC curve (AUC) of 0.91 with a sensitivityof 81.4% and specificity of 87.5%. Blood diquat above Với sai số m là 10%, tỷ lệ tử vong trong 17.155 was associated with death with an AUC of 0.97; nghiên cứu là 43%. Cỡ mẫu trong nghiên cứuSensitivity was 81.3% and specificity was 100%. tính toán được là 95 BN.Conclusions: the mortality rate in patients with acute 2.3. Chỉ tiêu nghiên cứudiquat poisoning at the Poison Control Center of Bach Đặc điểm mẫu nghiên cứu: giới, tuổi,Mai Hospital was 63.2%. Reported dosage, blooddiquat concentration, heart rate, respiratory rate, liều lượng uống, nồng độ diquat máu và các biệnfever, liver and kidney damage, neurological damage, pháp điều trị đã được thực hiệnmetabolic acidosis, and increased lactate were all Tiêu chí chính:associated with mortality. Keywords: Diquat o Tỷ lệ tử vongpoisoning; mortality, related factors o Các yếu tố liên quan đến tử vong: dấuI. ĐẶT VẤN ĐỀ hiệu sinh tồn, triệu chứng lâm sàng, cận lâm Diquat là một loại hóa chất diệt cỏ được tạo sàng, liều lượng uống và nồng độ qiquat máur ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tỷ lệ tử vong ở bệnh nhân ngộ độc cấp hóa chất diệt cỏ Diquat và các yếu tố liên quan TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 535 - th¸ng 2 - sè 1 - 2024có ý nghĩa dự báo mức độ tử vong sau 90 ngày TÀI LIỆU THAM KHẢOlà 0.9135. So sánh với thang điểm MELD và 1. Ganne-Carrié N. Epidemiology of liver cirrhosis.MELDNa, có thể thấy thang điểm MELD-Albumin Rev Prat. 2017;67(7):726-730.có độ nhạy cao hơn 2 thang điểm còn lại trong 2. Nguyễn Xuân Huyên. Bách Khoa Thư Bệnh Học Tập III. Nhà xuất bản từ điển bách khoa; 2000.tiên lượng tử vong ở bệnh nhân xơ gan trong 30 3. Nguyễn Thị Mai Hương (2011). Giá trị thangngày và 90 ngày. Thang điểm MELD-Albumin có điểm MELD trong tiên lượng bệnh nhân xơ gan,khả năng tiên lượng tốt hơn thang điểm MELD luận văn thạc sỹ y học. Đại học Y Hà Nội.và gần tương đương với thang điểm MELDNa, cả 4. Trần Thị Hạnh (2013). Nghiên cứu giá trị của chỉ số MELDNa trong tiên lượng bệnh nhân xơ gan Child3 thang điểm đều cho thấy có giá trị dự báo tốt Pugh C, luận văn thạc sỹ y học. Đại học Y Hà Nội.về tử vong trên bệnh nhân xơ gan trong 30 ngày 5. Myers RP, Shaheen AAM, Faris P, Aspinall(AUROC >0.9) và 90 ngày (AUROC>0.88) tương AI, Burak KW. Revision of MELD to Includetự nghiên cứu của giả Myers RP và cộng sự5. Serum Albumin Improves Prediction of Mortality on the Liver Transplant Waiting List. PLoS One. 2013;V. KẾT LUẬN 8(1): e51926. doi:10.1371/ journal.pone. 0051926 6. Myers RP, Tandon P, Ney M, et al. Validation Albumin là chỉ số có ý nghĩa và có mối liên of the five-variable Model for End-stage Liverhệ với tiên lượng bệnh nhân xơ gan, việc kết hợp Disease (5vMELD) for prediction of mortality onchỉ số Albumin vào thang điểm MELD được thang the liver transplant waiting list. Liver Int.điểm MELD-Albumin có giá trị tiên lượng bệnh 2014;34(8):1176-1183. doi:10.1111/liv.12373 7. Duangkrut M, Temtanapat Y, Komolmit P.nhân xơ gan sau 30 ngày với AUROC 0.919 Modification of MELD score by including Serum(p=0.00080%). Fever, tachycardia, and rapid breathing wereNgày phản biện khoa học: 20.12.2023 higher in the fatal group. Vomiting, skin redness,Ngày duyệt bài: 12.01.2024 abdominal distention, and high PSS scores were 107 vietnam medical journal n01 - february - 2024associated with increased mortality. Unconsciousness - Nghiên cứu lâm sàng can thiệp tại Trungand seizures had a higher risk of fatal (with RR of tâm Chống độc Bệnh viện Bạch Mai từ tháng2.776 and 1.953). Acute kidney injury increased therisk of death 13.5 times. Metabolic acidosis with 7/2021 đến tháng 7/2023.increased anion gap (AG) and increased lactate, - Thiết kế nghiên cứu: Mô tảincreased liver enzymes, and leukocytosis were all - Cỡ mẫu:associated with fatal outcome. Lactate above 2.6; AGabove 17.25 were associated with death with an areaunder the ROC curve (AUC) of 0.91 with a sensitivityof 81.4% and specificity of 87.5%. Blood diquat above Với sai số m là 10%, tỷ lệ tử vong trong 17.155 was associated with death with an AUC of 0.97; nghiên cứu là 43%. Cỡ mẫu trong nghiên cứuSensitivity was 81.3% and specificity was 100%. tính toán được là 95 BN.Conclusions: the mortality rate in patients with acute 2.3. Chỉ tiêu nghiên cứudiquat poisoning at the Poison Control Center of Bach Đặc điểm mẫu nghiên cứu: giới, tuổi,Mai Hospital was 63.2%. Reported dosage, blooddiquat concentration, heart rate, respiratory rate, liều lượng uống, nồng độ diquat máu và các biệnfever, liver and kidney damage, neurological damage, pháp điều trị đã được thực hiệnmetabolic acidosis, and increased lactate were all Tiêu chí chính:associated with mortality. Keywords: Diquat o Tỷ lệ tử vongpoisoning; mortality, related factors o Các yếu tố liên quan đến tử vong: dấuI. ĐẶT VẤN ĐỀ hiệu sinh tồn, triệu chứng lâm sàng, cận lâm Diquat là một loại hóa chất diệt cỏ được tạo sàng, liều lượng uống và nồng độ qiquat máur ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học Ngộ độc Diquat Ngộ độc cấp hóa chất Chất diệt cỏ Diquat Toan chuyển hóaTài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 315 0 0 -
5 trang 307 0 0
-
8 trang 261 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 253 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 238 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 224 0 0 -
13 trang 203 0 0
-
5 trang 202 0 0
-
8 trang 202 0 0
-
Tình trạng viêm lợi ở trẻ em học đường Việt Nam sau hai thập niên có chương trình nha học đường
4 trang 196 0 0