U XƯƠNG LÀNH TÍNH 11
Số trang: 14
Loại file: ppt
Dung lượng: 2.78 MB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Trẻ em (thường gặp gấp 2-3 lần so với người lớn)X-quang Thể điển hình (70%)Tiêu xương bờ rõ, ở trung tâm, hình tròn hoặc bầu dục, trục song song với trục thân xươngGần sụn tiếp đầu xương dàiGặm mòn ở bờKhông phản ứng màng xương (trừ khi gãy)
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
U XƯƠNG LÀNH TÍNH 11U XƯƠNG LÀNH TÍNH Nhóm 1- Y4A 2008-2014 PHÂN LOẠI• U xương dạng xương• U nguyên bào xương• U xương• U sụn xương• U s ụn• U nguyên bào sụn lành tính• U tạo cốt bào lành tính• U lánh tính có tế bào khổng lồ• U mạch máu, u phình mạch,u nang, u xơ sụn hỗn hợpĐẶC ĐIỂM CHUNGCấu trúc đồng nhất, có vách, vôi hoá Tiến triển chậm Uxương Phát triển trong lúc xương tăng trưởng lành lành tính tính Ngừng phát triển khi trưởng thành Không xâm lấn mô mềm, không di căn Trẻ emTần suất (thường gặp gấp 2-3 lần so với người lớn) X-quangThể điển hình (70%)Tiêu xương bờ rõ, ở trung tâm, hình tròn hoặc bầu dục, trục song song vớitrục thân xươngGần sụn tiếp đầu xương dàiGặm mòn ở bờKhông phản ứng màng xương (trừ khigãy) X-quangĐường viền đặc xương ở hai cực,phía thân xương rõ hơn (vỏ trứng)Thường đơn độcĐa ổ nếu ở ngoại vi (bờ)Phát triển theo hướng thân xươngGãy bệnh lý (2/3 ca)Mảnh vỡ ở đáy kénTrở thành đa ổ sau gãyU nang đơn độc điển hìnhKén xương đơn thuần (A): khuyết sáng bờ đều đồng nhất,có vỏ bao quanh (B): tổn thương tăng tín hiệu (giống tủy)Nang xương đa ổ Nang xương đa ổ xảy ra ở hành xương và thân xương cánh tay. Tiến triển 1 nang xương ở cánh tay ; có một gãy xương bệnh lý kèm theoKĩ thuật, bộ phận: X Quang thường quy xương đùi và khớp háng Mô tả: 1 khuyếtsáng bờ đều rõ cấutrúc đồng nhất nằm ở đầu trên xương đùi, có phản ứng màng xươngKĩ thuật, bộ phận:X Quang thườngquy xương bàn taytráiMô tả: khối tăngsáng gây biến dạngxương bàn ngón 5,bờ đều rõ liên tục,có hình đặc xương.∆:u lành xương bànngón 5 Kĩ thuật, bộ phận: A( Xquang thường quy);B1( Xquang thẳng 1/3 trên x.cẳng chân); B2( cắt lớp vi tính qua x.cẳng chân)Mô tả:A: đặc xương lồi ra ngoài cấu trúc đồng nhất bờ đều liên tụccó khuyết sáng nhỏ bên trong, không có phản ứng màng xương,không xâm lấn mô mềmB1 : đặc xương lồi vào trong cấu trúc đồng nhất bờ rõB2 : hình ảnh tăng tỷ trọng …Chẩn đoán: u xương dạng xươngKỹ thuật,bộphận:X-quangthường quy 1/3trên xương cánhtay tư thế thẳng.Mô tả:Phản ứngmàng xương dạnglá (mũi tên) và mấtổ chức dọc theophần gần xươngcánh tay.∆: U nguyên bàosụn.U nguyên bào sụnx
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
U XƯƠNG LÀNH TÍNH 11U XƯƠNG LÀNH TÍNH Nhóm 1- Y4A 2008-2014 PHÂN LOẠI• U xương dạng xương• U nguyên bào xương• U xương• U sụn xương• U s ụn• U nguyên bào sụn lành tính• U tạo cốt bào lành tính• U lánh tính có tế bào khổng lồ• U mạch máu, u phình mạch,u nang, u xơ sụn hỗn hợpĐẶC ĐIỂM CHUNGCấu trúc đồng nhất, có vách, vôi hoá Tiến triển chậm Uxương Phát triển trong lúc xương tăng trưởng lành lành tính tính Ngừng phát triển khi trưởng thành Không xâm lấn mô mềm, không di căn Trẻ emTần suất (thường gặp gấp 2-3 lần so với người lớn) X-quangThể điển hình (70%)Tiêu xương bờ rõ, ở trung tâm, hình tròn hoặc bầu dục, trục song song vớitrục thân xươngGần sụn tiếp đầu xương dàiGặm mòn ở bờKhông phản ứng màng xương (trừ khigãy) X-quangĐường viền đặc xương ở hai cực,phía thân xương rõ hơn (vỏ trứng)Thường đơn độcĐa ổ nếu ở ngoại vi (bờ)Phát triển theo hướng thân xươngGãy bệnh lý (2/3 ca)Mảnh vỡ ở đáy kénTrở thành đa ổ sau gãyU nang đơn độc điển hìnhKén xương đơn thuần (A): khuyết sáng bờ đều đồng nhất,có vỏ bao quanh (B): tổn thương tăng tín hiệu (giống tủy)Nang xương đa ổ Nang xương đa ổ xảy ra ở hành xương và thân xương cánh tay. Tiến triển 1 nang xương ở cánh tay ; có một gãy xương bệnh lý kèm theoKĩ thuật, bộ phận: X Quang thường quy xương đùi và khớp háng Mô tả: 1 khuyếtsáng bờ đều rõ cấutrúc đồng nhất nằm ở đầu trên xương đùi, có phản ứng màng xươngKĩ thuật, bộ phận:X Quang thườngquy xương bàn taytráiMô tả: khối tăngsáng gây biến dạngxương bàn ngón 5,bờ đều rõ liên tục,có hình đặc xương.∆:u lành xương bànngón 5 Kĩ thuật, bộ phận: A( Xquang thường quy);B1( Xquang thẳng 1/3 trên x.cẳng chân); B2( cắt lớp vi tính qua x.cẳng chân)Mô tả:A: đặc xương lồi ra ngoài cấu trúc đồng nhất bờ đều liên tụccó khuyết sáng nhỏ bên trong, không có phản ứng màng xương,không xâm lấn mô mềmB1 : đặc xương lồi vào trong cấu trúc đồng nhất bờ rõB2 : hình ảnh tăng tỷ trọng …Chẩn đoán: u xương dạng xươngKỹ thuật,bộphận:X-quangthường quy 1/3trên xương cánhtay tư thế thẳng.Mô tả:Phản ứngmàng xương dạnglá (mũi tên) và mấtổ chức dọc theophần gần xươngcánh tay.∆: U nguyên bàosụn.U nguyên bào sụnx
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
phân loại u xương bài giảng y học bệnh thưởng gặp bệnh của xương điều trị bệnh phương pháp điều trịTài liệu liên quan:
-
Một số Bệnh Lý Thần Kinh Thường Gặp
7 trang 177 0 0 -
38 trang 168 0 0
-
HƯỚNG DẪN ĐIÊU KHẮC RĂNG (THEO TOOTH CARVING MANUAL / LINEK HENRY
48 trang 167 0 0 -
Bài giảng Kỹ thuật IUI – cập nhật y học chứng cứ - ThS. BS. Giang Huỳnh Như
21 trang 153 1 0 -
Bài giảng Tinh dầu và dược liệu chứa tinh dầu - TS. Nguyễn Viết Kình
93 trang 151 0 0 -
Tài liệu Bệnh Học Thực Hành: TĨNH MẠCH VIÊM TẮC
8 trang 126 0 0 -
GIÁO TRÌNH phân loại THUỐC THỬ HỮU CƠ
290 trang 125 0 0 -
Phương pháp luận trong nghiên cứu khoa học y học - PGS. TS Đỗ Hàm
92 trang 109 0 0 -
Bài giảng Thoát vị hoành bẩm sinh phát hiện qua siêu âm và thái độ xử trí
19 trang 102 0 0 -
40 trang 101 0 0