Thông tin tài liệu:
Các phản ứng tạo phức màu đặc trưng thường được sử dụngđể phát hiện các ion. Trong đó có màu đặc trưng của ion kimloại với amoniac, thiocianat, cianua, hay các thuốc thử hữu cơ.1. Thuốc thử K+Dùng Natrihecxanitrocobaltat IIIPhản ứng với ion K+ cho kết tủa vàngNa3[Co(NO2)6] ® 3Na+ + [Co(NO2)6]3-[Co(NO2)6]3- + Na+ + 2K+® K2Na[Co(NO2)6] kết tủa vàng
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ỨNG DỤNG CỦA PHỨC CHẤT TRONG HÓA PHÂN TÍCH ỨNG DỤNG CỦA PHỨCCHẤT TRONG HÓA PHÂN TÍCH Sinh viên thực hiện: GV hướng dẫn: Nguyễn Thị Thu Lê Bé Tròn Thủy Trương Hồng My Sơn Thị Chanh Thu Nguyễn Thị Ngân HiếuPhức chất được ứng dụng rộng rãi tronghóa phân tích: 1. Xác định định tính các chất 2. Xác định định lượng các ion kim loại 3. Hòa tan kết tủa khó tan, tách các ion 4. Che các ion cản trở 5. Sự phân hủy phức chất XÁC ĐỊNH ĐỊNH TÍNH CÁC CHẤTCác phản ứng tạo phức màu đặc trưng thường được sử dụngđể phát hiện các ion. Trong đó có màu đặc trưng của ion kimloại với amoniac, thiocianat, cianua, hay các thuốc thử hữu cơ.1. Thuốc thử của K +Dùng Natrihecxanitrocobaltat IIIPhản ứng với ion K+ cho kết tủa vàngNa3[Co(NO2)6] → 3Na+ + [Co(NO2)6]3-[Co(NO2)6]3- + Na+ + 2K+→ K2Na[Co(NO2)6] kết tủa vàng2. Thuốc thử của Na+Phản ứng với uranyl kẽm acetat, cho kết tủa vàng nhạt : UO2(CH3COO)2, Zn(CH3COO)2. NaCH3COO.6H2O3. Thuốc thử của Fe 3+Tác dụng với K4[Fe(CN)6]cho kết tủa xanh :Fe3+ + [Fe(CN)6]4- → Fe4[Fe(CN)6]3 kết tủaCần thực hiện phản ứng ở pH < 7, tránh dùng dư thuốcthửTác dụng với KSCN cho phức màu đỏ máutrong môi trường acid Fe3+ +3SCN- → Fe(SCN)34. Thuốc thử của Zn 2+Phản ứng với K4[Fe(CN)6] cho kết tủa trắng hay với(NH4)2[Hg(SCN)4] cho kết tủa trắng:Zn2+ +[ Fe(CN)6]4- + 2K+ → K2Zn3[Fe(CN)6]2 ↓ ết tủa trắng kZn2+ + [Hg(SCN)4]2- → Zn[Hg(SCN)4]↓ ết tủa trắng k5. Thuốc thử của Cu2+Phản ứng với K4[Fe(CN)6]Cu2+ + [ Fe(CN)6]4- → Cu2[Fe(CN)6] ↓ kết tủa nâuPhản ứng với (NH4)2[Hg(SCN)4]Cu 2+ + [Hg(SCN)4] 2- →Cu[Hg(SCN)] ↓ ết tủa xanh kXÁC ĐỊNH ĐỊNH LƯỢNG CÁC ION KIM LOẠI1. Phức EDTA là thuốc thử quan trọng được dùng để xácđịnh lượng nhiều ion kim loại như Ca2+, Mg2+,… HO OCCH2 CH2 COOH N CH 2 CH 2 N CH2 COOH HOOCC H2 ED T A (Ethylene diamintetra acetic acid) 2. Phản ứng màu giữa nhiều thuốc thử hữu cơ với các ion kim loại được dùng để định lượng trắc quang hoặc chiếc trắc quang các ion kim loại. HOOC CH2 CO O H C H2 N N H O O CC H 2 CH 2 CO O H H (1,2-Cyclohexane diamin tetra acetic acid) C y D TAH O O CCH 2 CH 2 CO O H N CH2 CH2 O CH2 CH2 O CH2 CH 2 N CH 2 CO O HH O O CC H 2 GEDTA (Glycolether diamin tetra acetic acid) C H2 C OOHHO OC C H2 N CH2 CH2 N CH2 CH2 N CH2 CH2 NHOOC C H2 HOOCH2C CH2 COOH CH2COOH TTHA (triethylenetetraminehexa-acetic acid) CH2 COOH HO OCCH2 N CH2 CH2 N CH2 CH2 N HOOCC H2 CH2 COOH CH2COOH DTPA (Diethylene diamine penta acetic acid) CH 2 C O O H HOCH2CH2 N CH 2 C H 2 N H O O CC H 2 CH 2 C O O H HEDTAN-(2- Hydroxyethyl) ethylenediamintriacetic acid CH2 COOH CH2 COOH N CH2 C OOH NTA (Nitrilo triacetic acid)Complexon 3 (Trilon B): muối dinatri của Ethylene diamintetraacetic acid (EDTA). Ký hiệu Na2H2 YPhản ứng giữa comlexon III với ion kim loại Mn+H2Y2- + Mg2+ → MgY2- + 2H+H2Y2- + Al3+ → AlY- + 2H+Thuốc thử MurexitCông thức phân tử C8H4O6N5.NH4M=284,19Công thức cấu tạoMurexit dùng làm chỉ thị cho phép định lượng ion Ca2+,Cu2+,Co2+, Ni2+, Ag+ bằng EDTAThuốc thử ECriocrom black T C20H12N3NaO7SXác định độ cứng của nước, màu xanh chuyển sang hồngTìm Ni2+ bằng dimethylglioxim → tạo nội phứcdimethylglyoxim niken ( phản ứng Sugaep)Alizarin tạo với Al muối nội phức màu đỏ HÒA TAN CÁC KẾT TỦA KHÓ TAN TÁCH CÁC IONNhiều thuốc thử tạo phức được sử dụng để hòa tan các kếttủa.Thí dụ: AgCl tan trong NH3 do tạo phức [Ag(NH3)2]+Cu(OH)2 tan trong NH4Cl do tạo phức [Cu(NH3)4]2+...Cũng do đặc tính này mà người ta có thể sử dụng các thuốcthử tạo phức để tách các ion:VD: Dùng NH3 dư để ...