Ứng dụng kỹ thuật multiplex ligation – dependent probe amplification (MLPA) khảo sát đột biến mất đoạn gen CYP21A2 gây bệnh tăng sản thượng thận bẩm sinh
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 1,005.73 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tăng sản thượng thận bẩm sinh (TSTTBS) là bệnh di truyền lặn trên nhiễm sắc thể thường do thiếu hụt enzyme 21-hydroxylase. Sự thiếu hụt enzyme 21-hydroxylase xảy ra do các đột biến trên gen CYP21A2. Khoảng 20-25% bệnh nhân TSTTBS mang các đột biến về thay đổi số lượng bản sao như mất đoạn, lặp đoạn hoặc đảo đoạn gen CYP21A2. Nghiên cứu được thực hiện với mục tiêu khảo sát mất đoạn gen CYP21A2 gây bệnh TSTTBS bằng kỹ thuật MLPA.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ứng dụng kỹ thuật multiplex ligation – dependent probe amplification (MLPA) khảo sát đột biến mất đoạn gen CYP21A2 gây bệnh tăng sản thượng thận bẩm sinh vietnam medical journal n01 - february - 2024 Peyronie’s disease: a critical analysis. Eur Urol. 5. Hatzichristodoulou G. Grafting techniques for 2006;50(2):235-248. Peyronie’s disease. Transl Androl Urol. doi:10.1016/j.eururo.2006.04.030 2016;5(3):334-341. doi:10.21037/tau.2016.03.162. Ralph D, Gonzalez-Cadavid N, Mirone V, et 6. Kozacioglu Z, Degirmenci T, Gunlusoy B, et al. The management of Peyronie’s disease: al. Effect of tunical defect size after Peyronie’s evidence-based 2010 guidelines. J Sex Med. plaque excision on postoperative erectile function: 2010;7(7): 2359-2374. doi: 10. 1111/j.1743- do centimeters matter? Urology. 2012;80(5): 6109.2010. 01850.x 1051-1055. doi:10.1016/j.urology.2012.07.0373. Yachia D. Text Atlas of Penile Surgery. 0 ed. CRC 7. Pryor JP, Ralph DJ. Clinical presentations of Press; 2007. doi:10.3109/9780203007198 Peyronie’s disease. Int J Impot Res.4. Awwad Z, Abu-Hijleh M, Basri S, Shegam N, 2002;14(5):414-417. doi:10.1038/sj.ijir.3900877 Murshidi M, Ajlouni K. Penile measurements in 8. Kadioglu A, Sanli O, Akman T, Ersay A, normal adult Jordanians and in patients with Guven S, Mammadov F. Graft materials in erectile dysfunction. Int J Impot Res. Peyronie’s disease surgery: a comprehensive 2005;17(2):191-195. doi:10.1038/sj.ijir.3901272 review. J Sex Med. 2007;4(3):581-595. doi:10. 1111/j.1743-6109.2007.00461.x ỨNG DỤNG KỸ THUẬT MULTIPLEX LIGATION – DEPENDENT PROBE AMPLIFICATION (MLPA) KHẢO SÁT ĐỘT BIẾN MẤT ĐOẠN GEN CYP21A2 GÂY BỆNH TĂNG SẢN THƯỢNG THẬN BẨM SINH Nguyễn Nhật Quỳnh Như1, Nguyễn Huỳnh Minh Quân1, Hoàng Anh Vũ1TÓM TẮT HYPERPLASIA DISEASE Congenital adrenal hyperplasia (CAH) is an 76 Tăng sản thượng thận bẩm sinh (TSTTBS) làbệnh di truyền lặn trên nhiễm sắc thể thường do thiếu autosomal recessive disorder usually caused by ahụt enzyme 21-hydroxylase. Sự thiếu hụt enzyme 21- deficiency of the enzyme 21-hydroxylase. Thehydroxylase xảy ra do các đột biến trên gen CYP21A2. deficiency of the enzyme 21-hydroxylase occurs due toKhoảng 20-25% bệnh nhân TSTTBS mang các đột mutations in the CYP21A2 gene. Approximately 20-biến về thay đổi số lượng bản sao như mất đoạn, lặp 25% of patients with CAH carry mutations in copyđoạn hoặc đảo đoạn gen CYP21A2. Nghiên cứu được number alterations such as deletions, duplications, orthực hiện với mục tiêu khảo sát mất đoạn gen CYP21A2 inversions of the CYP21A2 gene. The study wasgây bệnh TSTTBS bằng kỹ thuật MLPA. 30 bệnh nhân carried out with the aim of evaluating the CYP21A2được chẩn đoán mắc bệnh tăng sản thượng thận bẩm gene deletions using MLPA technique. 30 patientssinh thể thiếu enzyme 21-OH; DNA được tách chiết từ were diagnosed with congenital adrenal hyperplasiamẫu máu; kỹ thuật MLPA được thực hiện để xác định with 21- hydroxylase deficiency were collected; DNAmất/lặp đoạn gen. Kết quả phát hiện 6 bệnh nhân extracted from blood samples was carried out; MLPA(20%) đột biến mất đoạn đồng hợp tử và 6 bệnh nhân technique was performed to identify deletion/(20%) có mất đoạn dị hợp tử. Trong các đột biến mất duplication genes. The results found that 6 patientsđoạn đồng hợp tử, mất đoạn từ exon 1 đến exon 3 (20%) with homozygous deletion and 6 patientschiếm tỷ lệ cao nhất (50%), thứ hai là mất đoạn từ (20%) with heterozygous deletion. Amongexon 1 đến exon 7 (33,3%) và còn lại là kiểu gen mất homozygous deletion mutants, deletion from exon 1 tođoạn từ exon 4 đến exon 7 (16,7%). Từ khóa: exon 3 accounts for the highest percentage (50%),TSTTBS, CYP21A2, mất đoạn gen, MLPA second is deletion from exon 1 to exon 7 (33.3%) and the remaning is deletion from exon 4 to exon 7SUMMARY (16.7%). Keywords: Congenital adrenal hyperplasia, APPLICATION OF MULTIPLEX LIGATION- CYP21A2, homozygous deletion, MLPADEPENDENT PROBE AMPLIFICATION (MLPA) I. ĐẶT VẤN ĐỀIN DETECTING DELETION/DUPLICATION OF Tăng sản thượng thận bẩm sinh (TSTTBS,CYP21A2 CAUSING CONGENITAL ADRENAL Congentinal Adrenal Hyperplasia, viết tắt là CAH) là bệnh nội tiết di truyền do giảm hoặc mất hoàn1Đại học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh toàn một trong những enzyme tham gia vào quáChịu trách nhiệm chính: Nguyễn Nhật Quỳnh Như trình tổng hợp hormone cortisol từ cholesteroneEmail: nnqnhu@ump.edu.vn của vỏ thượng thận. Thiếu hụt enzyme 21-Ngày nhận bài: 14.11.2023 hydroxylase (21-OH) là thể bệnh hay gặp nhấtNg ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ứng dụng kỹ thuật multiplex ligation – dependent probe amplification (MLPA) khảo sát đột biến mất đoạn gen CYP21A2 gây bệnh tăng sản thượng thận bẩm sinh vietnam medical journal n01 - february - 2024 Peyronie’s disease: a critical analysis. Eur Urol. 5. Hatzichristodoulou G. Grafting techniques for 2006;50(2):235-248. Peyronie’s disease. Transl Androl Urol. doi:10.1016/j.eururo.2006.04.030 2016;5(3):334-341. doi:10.21037/tau.2016.03.162. Ralph D, Gonzalez-Cadavid N, Mirone V, et 6. Kozacioglu Z, Degirmenci T, Gunlusoy B, et al. The management of Peyronie’s disease: al. Effect of tunical defect size after Peyronie’s evidence-based 2010 guidelines. J Sex Med. plaque excision on postoperative erectile function: 2010;7(7): 2359-2374. doi: 10. 1111/j.1743- do centimeters matter? Urology. 2012;80(5): 6109.2010. 01850.x 1051-1055. doi:10.1016/j.urology.2012.07.0373. Yachia D. Text Atlas of Penile Surgery. 0 ed. CRC 7. Pryor JP, Ralph DJ. Clinical presentations of Press; 2007. doi:10.3109/9780203007198 Peyronie’s disease. Int J Impot Res.4. Awwad Z, Abu-Hijleh M, Basri S, Shegam N, 2002;14(5):414-417. doi:10.1038/sj.ijir.3900877 Murshidi M, Ajlouni K. Penile measurements in 8. Kadioglu A, Sanli O, Akman T, Ersay A, normal adult Jordanians and in patients with Guven S, Mammadov F. Graft materials in erectile dysfunction. Int J Impot Res. Peyronie’s disease surgery: a comprehensive 2005;17(2):191-195. doi:10.1038/sj.ijir.3901272 review. J Sex Med. 2007;4(3):581-595. doi:10. 1111/j.1743-6109.2007.00461.x ỨNG DỤNG KỸ THUẬT MULTIPLEX LIGATION – DEPENDENT PROBE AMPLIFICATION (MLPA) KHẢO SÁT ĐỘT BIẾN MẤT ĐOẠN GEN CYP21A2 GÂY BỆNH TĂNG SẢN THƯỢNG THẬN BẨM SINH Nguyễn Nhật Quỳnh Như1, Nguyễn Huỳnh Minh Quân1, Hoàng Anh Vũ1TÓM TẮT HYPERPLASIA DISEASE Congenital adrenal hyperplasia (CAH) is an 76 Tăng sản thượng thận bẩm sinh (TSTTBS) làbệnh di truyền lặn trên nhiễm sắc thể thường do thiếu autosomal recessive disorder usually caused by ahụt enzyme 21-hydroxylase. Sự thiếu hụt enzyme 21- deficiency of the enzyme 21-hydroxylase. Thehydroxylase xảy ra do các đột biến trên gen CYP21A2. deficiency of the enzyme 21-hydroxylase occurs due toKhoảng 20-25% bệnh nhân TSTTBS mang các đột mutations in the CYP21A2 gene. Approximately 20-biến về thay đổi số lượng bản sao như mất đoạn, lặp 25% of patients with CAH carry mutations in copyđoạn hoặc đảo đoạn gen CYP21A2. Nghiên cứu được number alterations such as deletions, duplications, orthực hiện với mục tiêu khảo sát mất đoạn gen CYP21A2 inversions of the CYP21A2 gene. The study wasgây bệnh TSTTBS bằng kỹ thuật MLPA. 30 bệnh nhân carried out with the aim of evaluating the CYP21A2được chẩn đoán mắc bệnh tăng sản thượng thận bẩm gene deletions using MLPA technique. 30 patientssinh thể thiếu enzyme 21-OH; DNA được tách chiết từ were diagnosed with congenital adrenal hyperplasiamẫu máu; kỹ thuật MLPA được thực hiện để xác định with 21- hydroxylase deficiency were collected; DNAmất/lặp đoạn gen. Kết quả phát hiện 6 bệnh nhân extracted from blood samples was carried out; MLPA(20%) đột biến mất đoạn đồng hợp tử và 6 bệnh nhân technique was performed to identify deletion/(20%) có mất đoạn dị hợp tử. Trong các đột biến mất duplication genes. The results found that 6 patientsđoạn đồng hợp tử, mất đoạn từ exon 1 đến exon 3 (20%) with homozygous deletion and 6 patientschiếm tỷ lệ cao nhất (50%), thứ hai là mất đoạn từ (20%) with heterozygous deletion. Amongexon 1 đến exon 7 (33,3%) và còn lại là kiểu gen mất homozygous deletion mutants, deletion from exon 1 tođoạn từ exon 4 đến exon 7 (16,7%). Từ khóa: exon 3 accounts for the highest percentage (50%),TSTTBS, CYP21A2, mất đoạn gen, MLPA second is deletion from exon 1 to exon 7 (33.3%) and the remaning is deletion from exon 4 to exon 7SUMMARY (16.7%). Keywords: Congenital adrenal hyperplasia, APPLICATION OF MULTIPLEX LIGATION- CYP21A2, homozygous deletion, MLPADEPENDENT PROBE AMPLIFICATION (MLPA) I. ĐẶT VẤN ĐỀIN DETECTING DELETION/DUPLICATION OF Tăng sản thượng thận bẩm sinh (TSTTBS,CYP21A2 CAUSING CONGENITAL ADRENAL Congentinal Adrenal Hyperplasia, viết tắt là CAH) là bệnh nội tiết di truyền do giảm hoặc mất hoàn1Đại học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh toàn một trong những enzyme tham gia vào quáChịu trách nhiệm chính: Nguyễn Nhật Quỳnh Như trình tổng hợp hormone cortisol từ cholesteroneEmail: nnqnhu@ump.edu.vn của vỏ thượng thận. Thiếu hụt enzyme 21-Ngày nhận bài: 14.11.2023 hydroxylase (21-OH) là thể bệnh hay gặp nhấtNg ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học Tăng sản thượng thận bẩm sinh Mất đoạn gen Thiếu hụt enzyme 21-hydroxylase Kỹ thuật MLPATài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 315 0 0 -
5 trang 307 0 0
-
8 trang 261 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 253 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 238 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 224 0 0 -
13 trang 203 0 0
-
8 trang 202 0 0
-
5 trang 202 0 0
-
Tình trạng viêm lợi ở trẻ em học đường Việt Nam sau hai thập niên có chương trình nha học đường
4 trang 196 0 0