Danh mục

Unit 1: Can you introduce yourself

Số trang: 11      Loại file: doc      Dung lượng: 274.50 KB      Lượt xem: 26      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu Unit 1: Can you introduce yourself là tài liệu dùng để giảng dạy Tiếng Anh giới thiệu các câu hỏi để giới thiệu bản thân, từ vựng thường dùng trong giao tiếp giới thiệu về bản thân, thành ngữ về gia đình, từ vựng về quốc gia đất nước, phần viết giới thiệu về bản thân.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Unit 1: Can you introduce yourself www.englishwithlenguyen.com Phone: 0934.784.123 (Teacher. Le Nguyen) Page: www.facebook.com/lenguyenenglish Group: www.facebook.com/groups/englishwithlenguyen UNIT 1: CAN YOU INTRODUCE YOURSELF? A. Questions 1. What’s your name? - My name’s …../ I’m … Note: Ở đất nước sử dụng tiếng Anh, người ta thường giới thiệu tên bằng hình thức rút gọn “ I’M …. Thay vì I AM” hoặc TSUP thay vì WHAT’S UP” Hi. I’m Susanne. Im from New York. Tsup Todd. Nice to meet you. 2. What’s your surname/ last name / family name? Họ của bạn là gì? - Smith 3. What’s your first name? Tên của bạn là gì? Tom 4. Do you have a nickname? – Bạn có biệt danh không? No, I don’t / Yes, I do. – Không/Có 5. Where are you from? / Where do you come from? Bạn từ đâu tới? I’m from ……………… ./ I come from ……………… 6. What’s your address? Địa chỉ nhà bạn?- 7865 NW Sweet Street 7. IS your address still the same? - Bạn vẫn ở địa chỉ cũ chứ? – Yes, it is 8. Where do you live? Bạn sống ở đâu? - I live in San Diego. 9. What’s your (tele)phone number? Số điện thoại của bạn? -209-786-9845 10. How old are you? Bạn bao nhiêu tuổi? - I’m twenty-five years old. 11. When were you born? – Bạn sinh năm mấy? I was born in 1989 12. Where were you born? – Bạn sinh ở đâu? I was born in Seattle 13. Are you married? / What’s your marital status? – Bạn có gia đình chưa? I’m single/married – Tôi độc thân/đã lập gia đình 14. Are you single/married? No. I’m not/ Yes.I am 15. Do you have any children? - Bạn có con chưa? Yes. I am. I have 3 kids – Vâng, tôi có 3 cháu rồi 1 www.englishwithlenguyen.com Phone: 0934.784.123 (Teacher. Le Nguyen) Page: www.facebook.com/lenguyenenglish Group: www.facebook.com/groups/englishwithlenguyen 16. What do you do? / What do you do for a living? – Bạn sinh sống bằng nghề gì? I’m a librarian – Tôi là thủ thư 17. Do you have a car / job / house / etc.? Bạn có xe/công việc/ nhà.. chứ? Yes, I’ve a good job. – Vâng, tôi có một công việc tốt 18. Which university/school are you studying? – Bạn đang theo học trường nào? I’m studying at Hoa Sen University 19. What is your major? – Chuyên ngành của bạn là gì? Accounting and Auditing – Kế toán – kiểm toán 20. What time do you go to work/school? – Bạn thường đi làm/học lúc nào? About/around 6:30 a.m (khoảng 6 giờ sáng) 21. What time do you get home? – Mấy giờ thì về nhà? About 5:00 p.m (Khoảng 5:00) 22. How do you go to work/school? - Bạn đi làm/ học bằng phương tiện gì? By car/bus/motor-bike/bicycle – Bằng xe hơi/xe buýt/xe máy/xe đạp 23. Have you graduated yet? Bạn đã tốt nghiệp chưa? Yes/ Not yet (rồi/chưa) 24. What is your favorite/hobby? Sở thích của bạn là gì? Listening to music, reading and playing piano –Nghe nhạc, đọc sách và chơi đàn piano. 25. Can you spell your name? T O M S M I T H 26. How many people/members are there in your family? Gia đình bạn có bao nhiêu thành viên? There are five people in my family/ My family has five people. Including: My father, my mother, my brother, my sister and I– Gia đình tôi có 5 người, gồm bố, mẹ, anh, chị và tôi. 27. Do you have a large or small family? – Gia đình bạn đông hay ít người? 2 www.englishwithlenguyen.com Phone: 0934.784.123 (Teacher. Le Nguyen) Page: www.facebook.com/lenguyenenglish Group: www.facebook.com/groups/englishwithlenguyen I have a very large family. There are my grandpa, my grandma, my parents, my older brothers, my older sisters, my younger brothers, my younger sisters and me – we are a harmonious family and live in a house Gia đình tôi rất đông người. Có ông tôi, bà tôi, bố mẹ tôi, các anh trai, các chị gái, các em trai và các em gái. Chúng tôi là một gia đình hòa thuận sống chung một nhà. B. Vocabulary 1. Greetings Hi/ Hello Good morning /Good afternoon /Good evening/Good night Good day/ Have a good day How do you do? (Cho lần đầu gặp) How are you? / How are you doing? – Fine/not bad/pretty good Nice to meet/see you/ Pleased to meet/see you! 2. Great grandfather/ Great grandmother : Ông cố/ bà cố Grandfather/grandmother : Ông/bà (grandpa/grandma – cách gọi thân mật) Grandpa/grandma at the dad’ side : Ông/ Bà nội Grandpa/grandma at the mom’s side : Ông/Bà ngoại 3. Parents : Bố m ẹ ...

Tài liệu được xem nhiều: