Danh mục

Unit 2: Family and friends

Số trang: 24      Loại file: pdf      Dung lượng: 544.26 KB      Lượt xem: 48      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

After this unit, students will be able to: Sau bài học này, sinh viên sẽ có thể: • Use present simple, possessive and adjectives. Nắm được cách sử dụng thì hiện tại đơn, sở hữu cách và tính từ. • Use vocabulary relating to family, job, and some adjectives for describing people. Nắm được cách sử dụng các từ vựng liên quan đến gia đình, nghề nghiệp, và một số tính từ miêu tả người. • Pronounce some consonant sounds and stressed words. Biết cách phát âm một số phụ âm và trọng âm...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Unit 2: Family and friends Unit 2: Family and friends FAMILY AND FRIENDS UNIT OBJECTIVES - MỤC TIÊU After this unit, students will be able to: Sau bài học này, sinh viên sẽ có thể: • Use present simple, possessive and adjectives. Nắm được cách sử dụng thì hiện tại đơn, sở hữu cách và tính từ. • Use vocabulary relating to family, job, and some adjectives for describing people. Nắm được cách sử dụng các từ vựng liên quan đến gia đình, nghề nghiệp, và một số tính từ miêu tả người. • Pronounce some consonant sounds and stressed words. Biết cách phát âm một số phụ âm và trọng âm • Develop listening, reading and speaking skill via practical exercises about friends and family. Phát triển kỹ năng nghe, đọc và nói thông qua các bài tập thực tế liên quan đến chủ đề gia đình, bạn bè. • Write short sentences to describe a member in their family or their friend. Viết các câu ngắn mô tả một thành viên trong gia đình hoặc mô tả một người bạn. 27 Unit 2: Family and friends OVERVIEW - NỘI DUNG 1 2 3 WARMING UP - KHỞI ĐỘNG VOCABULARY - TỪ VỰNG GRAMMAR - NGỮ PHÁP Vocabulary about the members - Vocabulary relating to family, - Present simple with ordinary of family. friends and jobs. verbs. Các từ vựng liên quan đến Vốn từ vựng liên quan đến chủ Thì hiện tại đơn với các động thành viên trong gia đình đề gia đình, bạn bè. từ thường,. - Adjectives for describing - Possessive, adjectives. people. Sở hữu cách và các tính từ Tính từ miêu tả người. 4 5 6 PRONUNCIATION - PHÁT ÂM READING - BÀI ĐỌC LISTENING - BÀI NGHE - Consonant sounds and Read and look for specific Listen to label the pictures and stressed words. information choose the correct answer. Phụ âm và trọng âm Mark the sentences True (T) or Nghe điền thông tin, chọn câu False (F) trả lời đúng Đọc lấy thông tin, đánh dấu câu trả lời đúng / sai 7 8 9 SPEAKING - BÀI NÓI WRITING - BÀI VIẾT KEY - ĐÁP ÁN Ask and answer the questions Write sentences short passage about the people in family. to describe a friend or a Hỏi và trả lời thông tin về các member in family. Viết câu và đoạn văn ngắn mô thành viên trong gia đình. tả một người bạn hoặc một người thân trong gia đình. DURATION (8 PERIODS) - THỜI LƯỢNG HỌC (8 TIẾT) 28 Unit 2: Family and friends A. Write the words in the correct place Viết các từ vào chỗ trống thích hợp trong bảng Brother Daughter Aunt Girlfriend Father Wife Grandmother boyfriend husband son uncle grandfather girlfriend mother sister B. Read about Patrick Binchey and listen. Write the people’s names in the correct place Đọc thông tin về Patrick Binchey và lắng nghe. Viết tên của mọi người vào đúng vị trí This is a photo of Patrick, his wife, and his children. His wife’s name is Brenda. She’s a teacher. His daughter’s name is Lara. She’s twenty-one and she’s a nurse. His son’s name is Benny. He’s nineteen and he’s a student. Lara’s boyfriend is a nurse, too. His name is Mick. A. Present simple Thì hiện tại đơn FORM - CẤU TẠO Form For ordinary verbs (Dạng) (Đối với các động từ thường) + I/you ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu cùng danh mục:

Tài liệu mới: