Danh mục

Unit 3: Food and drink

Số trang: 34      Loại file: pdf      Dung lượng: 570.88 KB      Lượt xem: 27      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

After this unit, students will be able to: Sau bài học này sinh viên sẽ nắm được:• Use singular and plural nouns, countable and uncountable nouns, and expressions of quantity;Cách sử dụng danh từ số ít và số nhiều, danh từ đếm được và không đếm được, và các cách diễn đạt số lượng.• Obtain topic-based vocabulary: food and drink, adjective describing food, cooking equipment,cooking recipe, place to eat … Các từ vựng liên quan đến chủ đề của bài học: đồ ăn, thức uống, tính từ miêu tả thức ăn, dụng cụ nấu ăn, công thức nấu ăn, nơi...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Unit 3: Food and drink Unit 3: Food and drink FOOD AND DRINK UNIT OBJECTIVES - MỤC TIÊU After this unit, students will be able to: Sau bài học này sinh viên sẽ nắm được:• Use singular and plural nouns, countable and uncountable nouns, and expressions of quantity; Cách sử dụng danh từ số ít và số nhiều, danh từ đếm được và không đếm được, và các cách diễn đạt số lượng.• Obtain topic-based vocabulary: food and drink, adjective describing food, cooking equipment, cooking recipe, place to eat … Các từ vựng liên quan đến chủ đề của bài học: đồ ăn, thức uống, tính từ miêu tả thức ăn, dụng cụ nấu ăn, công thức nấu ăn, nơi ăn uống…• Practise topic-based listening and reading skills: table-filling and gap-filling exercises and answering questions. Thực hành các kỹ năng làm bài nghe và bài đọc liên quan đến chủ đề đồ ăn và thức uống với các dạng như: điền thông tin còn thiếu vào bảng, điền từ còn thiếu vào chỗ trống và trả lời câu hỏi.• Ask about prices and buy food and drink in café shop, cafeteria…. Cách hỏi giá cả và mua đồ ăn và đồ uống trong quán cà phê…• Pronounce the combination of letters ea and consonant sounds - /w/ , /v/ , and /b/ Cách phát âm cụm chữ cái ea trong các từ tiếng Anh và các phụ âm /w/, /v/, và /b/• Translate sentences from English into Vietnamese language, and write questions with suggested information. Dịch câu từ Tiếng Anh sang tiếng Việt, và đặt câu hỏi với phần thông tin gợi ý. 51 Unit 3: Food and drink OVERVIEW - NỘI DUNG 1 2 3 WARMING UP - KHỞI ĐỘNG VOCABULARY - TỪ VỰNG GRAMMAR - NGỮ PHÁP Eating habit and typical food Vocabulary about food and - Singular and plural nouns of some conuntries in the world. drink, and places to eat and Danh từ số ít, số nhiều Sở thích ăn uống và một số drink. - Countable and uncountable món ăn đặc trưng của các Vốn từ vựng liên quan đến đồ nouns quốc gia trên thế giới. ăn, thức uống và các địa điểm Danh từ đếm được, không đếm ăn uống được - Quantitative expassions Các cách diễn đạt số lượng - Demonstratives Đại từ chỉ định - Would like 4 5 6 PRONUNCIATION - PHÁT ÂM READING - BÀI ĐỌC LISTENING - BÀI NGHE - Consonants Read for specific information Listen to fill in the blanks, and Các phụ âm and choose correct answer choose correct answer - /ea/ Đọc lấy thông tin, đánh dấu Nghe điền thông tin, chọn câu Tổ hợp chữ cái ea câu trả lời đúng/ sai trả lời đúng 7 8 9 SPEAKING - BÀI NÓI WRITING - BÀI VIẾT KEY - ĐÁP ÁN Ask about prices - Translate the sentences into Hỏi giá cả Vietnamese Dịch câu sang tiếng Việt - Write questions for suggested words Đặt câu hỏi cho các từ gợi ý DURATION (8 PERIODS) - THỜI LƯỢNG HỌC ( 8 TIẾT)52 Unit 3: Food and drinkA. Tick on the food and drink that you like, and X on things that you don’t like Đánh dấu vào những món ăn/ đồ uống bạn thích, và đánh dấu X vào những thứ bạn không thích. banana milk grape orange juice cake coffee ...

Tài liệu được xem nhiều: