Danh mục

VACCINE & HUYẾT THANH MIỄN DỊCH

Số trang: 24      Loại file: ppt      Dung lượng: 471.00 KB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Miễn dịch: là sự đề kháng tạm thời hoặc vĩnh viễn đối với một bệnh nhiễm VSV. MD dự phòng: dùng vaccine hoặc kháng huyết thanh MD. Edward Jenner (1796) - chủng ngừa (vaccineation).MD chủ động: đưa KN vào cơ thể  đáp ứng MD bình thường bảo vệ cơ thể chống lại bệnh nhiễm VSV. MD thụ động = KT chống lại KN đặc hiệu tạo MD tạm thời (tồn tại 1 - 6 tuần). Chủ yếu: dự phòng sau khi bị lây nhiễm. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
VACCINE & HUYẾT THANH MIỄN DỊCH VACCINE &HUYẾT THANH MIỄN DỊCH PGS. TS. Cao Minh NgaBM Vi sinh – Khoa Y – ĐH Y Dược TP. HCM NỘI DUNG• MỞ ĐẦU• VACCINE: I. Nguyên lý II. Phân loại III. Nguyên tắc sử dụng• HUYẾT THANH MIỄN DỊCH: I. Nguyên lý II. Nguyên tắc sử dụng III. Các phản ứng huyết thanh* KẾT LUẬN MỞ ĐẦU: Nhắc lại về miễn dịch• Miễn dịch: là sự đề kháng tạm thời hoặc vĩnh viễn đối với một bệnh nhiễm VSV.• MD dự phòng: dùng vaccine hoặc kháng huyết thanh MD. Edward Jenner (1796) - chủng ngừa (vaccineation).• MD chủ động: đưa KN vào cơ thể  đáp ứng MD bình thường  bảo vệ cơ thể chống lại bệnh nhiễm VSV.• MD thụ động = KT chống lại KN đặc hiệu  tạo MD tạm thời (tồn tại 1 - 6 tuần). Chủ yếu: dự phòng sau khi bị lây nhiễm.VACCINE II. Nguyên lý cơ bản• vaccine phòng bệnh (Tiêm chủng): đưa KN VSV gây bệnh vào cơ thể  tạo đáp ứng MD đặc hiệu (KT)  không mắc bệnh khi tái nhiễm ĐỊNH NGHĨA VỀ VACCINE theo xu hướng mới* Vaccine không chỉ là những chế phẩm từ VSV mà còn được sản xuất từ những sinh phẩm không có nguồn gốc VSV VD: Vaccine tái tổ hợp, vaccine DNA.* Vaccine không chỉ dùng để phòng bệnh mà còn được dùng với mục đích không phòng bệnh. VD: Vaccin chống khối u được chiết xuất từ TB sinh khối u, Vaccin chống thụ thai được chế từ thụ thể của trứng. Miễn dịch chủ động Ưu điểm Nhược điểm  Thời gian bảo vệ dài  Bảo vệ sau vài tuần  Giá thành hợp lý  Có ngưỡng bảo vệ,Hiệu giá KT  Tính an toàn cao cần tiêm nhắc 4 8 12 16 20 Tuần chích vaccine III. Phân loại vaccine• Theo nguồn gốc: - vaccine chết / bất hoạt (Killed / Inactivated vaccine) VD: vaccine tả, cúm, viêm gan A, ho gà, … - vaccine sống giảm độc lực (Live attenuated) VD: vaccine bại liệt, BCG, … - giải độc tố (Toxoid) VD: vaccine bạch hầu, uốn ván, … - vaccine tái tổ hợp (Recombinant antigen vaccine) VD: vaccine viêm gan B. - vaccine DNA và vaccine peptid tổng hợp: đang nghiên cứu. III. Phân loại vaccine• Theo hiệu lực MD: - vaccine đơn giá: chỉ phòng ngừa 1 bệnh. VD: vaccine bại liệt, lao, viêm gan B. - vaccine đa giá: phòng ngừa > 1 bệnh VD: + vaccine DPT (diphteria – pertusis – tetanos) + vaccine MMR (Measles – Mumps - Rubella), Tiêu chuẩn của một vaccine tốt- Đáp ứng MD tốt,- Thời gian bảo vệ dài,- An toàn, ít phản ứng phụ,- Ổn định khi tiếp xúc với t0, ánh sáng,- Giá thành hợp lý. IV. Nguyên tắc sử dụng vaccine1. Dùng rộng rãi: - Phạm vi: rộng, - Tỉ lệ: + > 80%: tốt, + 50 – 80%: nguy cơ dịch (+), + < 50%: không ngăn được dịch.2. Đối tượng: - người có điều kiện tiếp xúc với VSV nhưng chưa có MD - trẻ em: sau khi hết MD thụ động do mẹ truyền. - người lớn: người có nguy cơ ↑IV. Nguyên tắc sử dụng vaccine (2)3. Chống chỉ định: - Sốt cao, - Bệnh dị ứng, - Đối với vaccine sống giảm độc lực: + Suy ↓ MD, bệnh ác tính, + Phụ nữ có thai. IV. Nguyên tắc sử dụng vaccine (3)4. Thời gian dùng vaccine: - KT: (+) sau 7 ngày, max sau 2 tuần. - Khoảng cách: 1 tháng. - Thời gian tiêm nhắc lại: tùy loại vaccine. IV. Nguyên tắc sử dụng vaccine (4)5. Liều lượng: thích hợp - ↑ : không kích thích đáp ứng MD, - ↓ : gây tê liệt MD đặc hiệu / lần tiêm tiếp theo. Đường dùng: khác nhau - Chủng (rạch da): Jenner – phòng bệnh đậu mùa. - Tiêm trong da, dưới da, tiêm bắp (Không tiêm tĩnh mạch) - Uống: - Khác (ít gặp): khí dung, nhỏ mũi, đặt dưới lưỡi, thụt vào đại tràng, … IV. Nguyên tắc sử dụng vaccine (5)6. Các phản ứng phụ: - Tại chỗ: đau, sưng, đỏ, ... - Toàn thân: + thường gặp: sốt (≈ 20%), + hiếm gặp: co giật, sốc phản vệ, ...7. Bảo quản vaccine: - 2 – 80C, - Hạn sử dụng: ghi trên nhãn. Các loại vắcxin sử dụngtrong chương trình tiêm chủng mở rộngStt vaccine Đối tượng Số liều1 BCG 12 OPV 33 DPT 3 Trẻ < 1 t4 VGB 35 S ởi 16 Uốn ván Phụ nữ có thai 2 PN 15-35 t 37 VNNB Trẻ 1-5 t 38 Tả Trẻ 3-5 t 29 Thương hàn Trẻ 3-10 t 1HUYẾT THANH MIỄN DỊCH I. Nguyên lý cơ bản• KT / người, ĐV  cơ thể  trung hòa KN VSV (VK, virus, độc tố)• Là MD thụ động  chỉ tồn tại trong vài ngày. Miễn dịch thụ động Ưu điểm ...

Tài liệu được xem nhiều: