Vai trò X quang cắt lớp vi tính trong chẩn đoán rò miệng nối đại tràng sau phẫu thuật điều trị ung thư đại tràng
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 450.58 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài viết Vai trò X quang cắt lớp vi tính trong chẩn đoán rò miệng nối đại tràng sau phẫu thuật điều trị ung thư đại tràng trình bày xác định đặc điểm hình ảnh và giá trị của X quang cắt lớp vi tính (XQCLVT) trong chẩn đoán rò miệng nối đại tràng ở bệnh nhân phẫu thuật điều trị ung thư đại trực tràng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Vai trò X quang cắt lớp vi tính trong chẩn đoán rò miệng nối đại tràng sau phẫu thuật điều trị ung thư đại tràng KẾT LUẬN 5. Lê Trung Thọ, Trần Văn Hợp (2009). Nghiên cứu tình trạng nhiễm HPV nguy cơ Nghiên cứu tỷ lệ nhiễm HPV ở cộng đồng Hà Nội,cao với các tổn thương tế bào và mô bệnh học tìm hiểu một số yếu tố liên quan, Y học Thành phốtại Bệnh viện Phụ sản Trung ương, chúng tôi rút Hồ Chí Minh, 13: p. 185 - 190.ra kết luận sau: 6. Hoàng Thị Thanh Huyền (2014). Giám sát - Tỷ lệ nhiễm HPV nguy cơ cao của đối tượng các bệnh lây truyền qua đường tình dục ở đốinghiên cứu: tỷ lệ nhiễm đơn typ chiếm đa số: tượng gái mại dâm tại Hải Phòng, Việt Nam, Đại91,4%, đa typ: 8,6%. HPV typ 16 chiếm 15,8%, học Y Hải Phòng.HPV typ 18 chiếm 7,9%, 12 typ nguy cơ cao còn 7. Spinillo A., et al (2009). Multiple human papillomavirus infection and high grade cervicallại chiếm 67,7%. Trong các trường hợp nhiễm đa intraepithelia neoplasia among women withtyp đều có ít nhất 1 typ 16 hoặc typ 18. cytological diagnosis of atypical squamous cells - Tỷ lệ tổn thương tiền ung thư và UTCTC trên of undetermined significance or low gradetế bào học là 59,4% và 8,3%. squamous intraepithelial lesions, Gynecol Oncol, - Tỷ lệ tổn thương tiền ung thư và UTCTC trên 113: p. 115 - 119.mô bệnh học là 65,3% và 16,9%. 8. Pista A., et al (2012). Risk factors for human - Nhiễm HPV typ 16 và 18 gặp trong 84,0% papillomavirus infection among women in Portugal:các trường hợp UTCTC. The CLEOPATRE Portugal Study, Int J Gynaecol TÀI LIỆU THAM KHẢO Obstet, 118: p. 112 - 116. 1. Global Cancer Statistics 2018: GLOBOCAN 9. Phạm Thị Mây, Lê Trung Thọ, Vũ BáEstimates of Incidence and Mortality Worldwide for Quyết và CS (2016). Đối chiếu các trường hợp tế36 Cancers in 185 Countries. Cancer J Clin, 68(6): bàoThinprep bất thường với mô bệnh học tại bệnh394 - 424. viện Phụ sản Trung ương, Tạpchí Y Dược học- 2. Megan J Schlichte, Jacqueline Guidry Trường Đại học Y Dược Huế- số đặc biệt, 219: p.(2015), Current Cervical Carcinoma Screening 107-113.Guidelines. J Clin Med. 4(5), 918 - 932. 10. Roosmarijn Luttmer, Maaike G 3. Schiffman M, et al (2007). Human Dijkstra, Peter J F Snijders, et al (2016). p16/Ki-papillomavirus and cervical cancer, Lancet, 67 dual-stained cytology for detecting cervical (pre)370(9590): p. 890 - 907. cancer in a HPV-positive gynecologic outpatient 4. Phạm Thị Thanh Yên và CS (2016). Tỷ lệ population. Modern Pathology. 29, 870-878.nhiễm HPV ở phụ nữ đến khám tại Bệnh viện Phụ 11. Nguyễn Đức Hinh và cs (2015). Mối liênsản Trung ương, Tạp chí Phụ sản, 14(01): p. 125-8. quan giữa nhiễm HPV nguy cơ cao và ung thư cổ tử cung, Tạp chí Phụ sản. 13(02): p. 6 - 8. VAI TRÒ X QUANG CẮT LỚP VI TÍNH TRONG CHẨN ĐOÁN RÒ MIỆNG NỐI ĐẠI TRÀNG SAU PHẪU THUẬT ĐIỀU TRỊ UNG THƯ ĐẠI TRÀNG NGUYỄN CHÍ PHONG1, NGHIÊM PHƯƠNG THẢO2, NGUYỄN CAO CƯƠNG2 1Bệnh viện Bình Dân 2 Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch TÓM TẮT Mục tiêu: Xác định đặc điểm hình ảnh và giá Phương pháp: Thiết kế nghiên cứu cắttrị của xquang cắt lớp vi tính (XQCLVT) trong ngang, hồi cứu trên 56 bệnh nhân (BN) phẫu cắtchẩn đoán rò miệng nối đại tràng ở bệnh nhân thuật nối đại trực tràng do ung thư đại trực tràngphẫu thuật điều trị ung thư đại trực tràng. tại Bệnh viện Bình Dân từ 1/2018 - 1/2021. Kết quả: Trong 56 BN rò miệng nối đại tràng sau phẫu thuật điều trị ung thư đại trực tràng, tỉChịu trách nhiệm: Nguyễn Chí Phong lệ nam và nữ bằng nhau. Nhóm tuổi thường gặpEmail: phongnguyenchi@gmail.com nhất là trên 35 tuổi (98,75%). Đặc điểmNgày nhận: 26/9/2021 XQCLVT của rò miệng nối đại tràng: tràn dịch tựNgày phản biện: 25/10/2021 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Vai trò X quang cắt lớp vi tính trong chẩn đoán rò miệng nối đại tràng sau phẫu thuật điều trị ung thư đại tràng KẾT LUẬN 5. Lê Trung Thọ, Trần Văn Hợp (2009). Nghiên cứu tình trạng nhiễm HPV nguy cơ Nghiên cứu tỷ lệ nhiễm HPV ở cộng đồng Hà Nội,cao với các tổn thương tế bào và mô bệnh học tìm hiểu một số yếu tố liên quan, Y học Thành phốtại Bệnh viện Phụ sản Trung ương, chúng tôi rút Hồ Chí Minh, 13: p. 185 - 190.ra kết luận sau: 6. Hoàng Thị Thanh Huyền (2014). Giám sát - Tỷ lệ nhiễm HPV nguy cơ cao của đối tượng các bệnh lây truyền qua đường tình dục ở đốinghiên cứu: tỷ lệ nhiễm đơn typ chiếm đa số: tượng gái mại dâm tại Hải Phòng, Việt Nam, Đại91,4%, đa typ: 8,6%. HPV typ 16 chiếm 15,8%, học Y Hải Phòng.HPV typ 18 chiếm 7,9%, 12 typ nguy cơ cao còn 7. Spinillo A., et al (2009). Multiple human papillomavirus infection and high grade cervicallại chiếm 67,7%. Trong các trường hợp nhiễm đa intraepithelia neoplasia among women withtyp đều có ít nhất 1 typ 16 hoặc typ 18. cytological diagnosis of atypical squamous cells - Tỷ lệ tổn thương tiền ung thư và UTCTC trên of undetermined significance or low gradetế bào học là 59,4% và 8,3%. squamous intraepithelial lesions, Gynecol Oncol, - Tỷ lệ tổn thương tiền ung thư và UTCTC trên 113: p. 115 - 119.mô bệnh học là 65,3% và 16,9%. 8. Pista A., et al (2012). Risk factors for human - Nhiễm HPV typ 16 và 18 gặp trong 84,0% papillomavirus infection among women in Portugal:các trường hợp UTCTC. The CLEOPATRE Portugal Study, Int J Gynaecol TÀI LIỆU THAM KHẢO Obstet, 118: p. 112 - 116. 1. Global Cancer Statistics 2018: GLOBOCAN 9. Phạm Thị Mây, Lê Trung Thọ, Vũ BáEstimates of Incidence and Mortality Worldwide for Quyết và CS (2016). Đối chiếu các trường hợp tế36 Cancers in 185 Countries. Cancer J Clin, 68(6): bàoThinprep bất thường với mô bệnh học tại bệnh394 - 424. viện Phụ sản Trung ương, Tạpchí Y Dược học- 2. Megan J Schlichte, Jacqueline Guidry Trường Đại học Y Dược Huế- số đặc biệt, 219: p.(2015), Current Cervical Carcinoma Screening 107-113.Guidelines. J Clin Med. 4(5), 918 - 932. 10. Roosmarijn Luttmer, Maaike G 3. Schiffman M, et al (2007). Human Dijkstra, Peter J F Snijders, et al (2016). p16/Ki-papillomavirus and cervical cancer, Lancet, 67 dual-stained cytology for detecting cervical (pre)370(9590): p. 890 - 907. cancer in a HPV-positive gynecologic outpatient 4. Phạm Thị Thanh Yên và CS (2016). Tỷ lệ population. Modern Pathology. 29, 870-878.nhiễm HPV ở phụ nữ đến khám tại Bệnh viện Phụ 11. Nguyễn Đức Hinh và cs (2015). Mối liênsản Trung ương, Tạp chí Phụ sản, 14(01): p. 125-8. quan giữa nhiễm HPV nguy cơ cao và ung thư cổ tử cung, Tạp chí Phụ sản. 13(02): p. 6 - 8. VAI TRÒ X QUANG CẮT LỚP VI TÍNH TRONG CHẨN ĐOÁN RÒ MIỆNG NỐI ĐẠI TRÀNG SAU PHẪU THUẬT ĐIỀU TRỊ UNG THƯ ĐẠI TRÀNG NGUYỄN CHÍ PHONG1, NGHIÊM PHƯƠNG THẢO2, NGUYỄN CAO CƯƠNG2 1Bệnh viện Bình Dân 2 Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch TÓM TẮT Mục tiêu: Xác định đặc điểm hình ảnh và giá Phương pháp: Thiết kế nghiên cứu cắttrị của xquang cắt lớp vi tính (XQCLVT) trong ngang, hồi cứu trên 56 bệnh nhân (BN) phẫu cắtchẩn đoán rò miệng nối đại tràng ở bệnh nhân thuật nối đại trực tràng do ung thư đại trực tràngphẫu thuật điều trị ung thư đại trực tràng. tại Bệnh viện Bình Dân từ 1/2018 - 1/2021. Kết quả: Trong 56 BN rò miệng nối đại tràng sau phẫu thuật điều trị ung thư đại trực tràng, tỉChịu trách nhiệm: Nguyễn Chí Phong lệ nam và nữ bằng nhau. Nhóm tuổi thường gặpEmail: phongnguyenchi@gmail.com nhất là trên 35 tuổi (98,75%). Đặc điểmNgày nhận: 26/9/2021 XQCLVT của rò miệng nối đại tràng: tràn dịch tựNgày phản biện: 25/10/2021 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y dược Y dược học Rò miệng nối đại tràng Ung thư đại trực tràng X quang cắt lớp vi tínhTài liệu liên quan:
-
8 trang 203 0 0
-
10 trang 199 1 0
-
9 trang 173 0 0
-
7 trang 170 0 0
-
7 trang 168 0 0
-
Sự khác nhau giữa nhiễm khuẩn huyết do Escherichia coli và Klebsiella pneumoniae
7 trang 147 0 0 -
Bài giảng Cập nhật chẩn đoán và xử trí IBS 2023 - PGS. TS. BS. Quách Trọng Đức
36 trang 111 1 0 -
8 trang 102 0 0
-
7 trang 86 0 0
-
8 trang 84 0 0