Vấn đề 3. Góc. Góc giữa hai đường thẳng.
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 136.42 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Cách xác định góc giữa hai đường thẳng chéo nhau a và b: Chọn điểm O thích hợp, rồi kẻ hai đường thẳng đi qua điểm O: a’//a và b’//b. Các phương pháp tính góc: + Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác: a b c Định lí sin: Định lí cos:sin A b c a2 cos A 2bc2 2sin Bsin C+ Tính góc theo vectơ chỉ phương: 0 0u ur r u1.u2 cos u ur r u1 . u2Chú ý. + 0 90 uur uuu r +...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Vấn đề 3. Góc. Góc giữa hai đường thẳng. Vấn đề 3. Góc. Góc giữa hai đường thẳng. Cách xác định góc giữa hai đường thẳng chéo nhau a và b:Chọn điểm O thích hợp, rồi kẻ hai đường thẳng đi qua điểm O: a’//avà b’//b. Các phương pháp tính góc:+ Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác: a b c Định lí sin: Định lí cos: sin A sin B sin C b c a2 2 2cos A 2bc u ur r u1.u2+ Tính góc theo vectơ chỉ phương: cos u ur r u1 . u2 Chú ý. + 0 90 0 0 uur uuu r + AB CD AB.CD 0. + Nếu a và b song song hoặc trùng nhau thì 0 .0Bài 1. Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC = AB = AC = a, BC= a 2 . Tính góc giữa hai đường thẳng SC và AB.Bài 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, SA = SB và SA BC. Tính góc giữa hai đường thẳng SD và BC.Bài 3. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có các cạnh bằng a (hình hộpthoi), BAD 60 , BAA DAA 120 . 0 0a) Tính góc giữa các cặp đường thẳng AB với A’D và AC’ vớiB’D.b) Tính diện tích các hình A’B’CD và ACC’A’.c) Tính góc giữa đường thẳng AC’ và các đường thẳng AB, AD,AA’.Bài 4. Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J, H, K là trung điểm của BC, AC,AD, BD. Hãy tính góc giữa hai đường thẳng AB và CD trong cáctruờng hợp:a) Tứ giác IJHK là hình thoi có đường chéo IH = 3 IJ.b) Tứ giác IJHK là hình chữ nhật.Bài 5. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N là trung điểm của BC và AD.a) Tính góc giữa AB và DM, biết ABCD là tứ diện đều cạnh bằnga.b) Tính góc giữa AB và CD, biết AB = CD = 2a và MN = a 3 .c) Tính góc giữa AB và CD, biết AB = CD = 2a và MN = a 2 .d) Tính góc giữa AB và CD, biết AB = 2a, CD = 2a 2 và MN =a 5.Bài 6. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = a, BC = bvà AA’ = c.a) Tính góc giữa hai đường thẳng AD’ và B’C.b) Tính góc giữa hai đường thẳng AB và A’C.Bài 7. Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC = a và các tam giácSAB, SBC, SCA vuông tại S. Gọi M là trung điểm BC. Tính góc giữaAC và SM.Bài 8. Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a, đáy làhình vuông. Gọi N là trung điểm SB. Tính góc giữa AN và CN, ANvà SD.Bài 9. Cho tứ diện ABCD có AB = AC = AD và BAC BAD 60 ,0CAD 90 . Chứng minh: 0a) AB CD.b) Nếu I, J là trung điểm của AB và CD thì IJ AB, IJ CD.Bài 10. Cho tứ diện ABCD có các tam giác ABD và DBC là các tamgiác đều cạnh a. Cho AD = a 2 .a) Chứng minh AD BC.b) Tính góc giữa hai đường thẳng AB và CD.I. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. Cách xác định góc giữa đường thẳng d và mp(P): Chú ý. + 0 90 . 0 0 + Nếu d P mp ( P) hoặc d mp ( P) thì 0 . 0Bài 1. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, BC = a, a3 Tính góc giữa đường thẳng SA và mp(ABC).SA = SA = SC = . 2Bài 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA đáyvà SA = a 2 . Tính góc giữa đường thẳng SC và mp(ABCD).
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Vấn đề 3. Góc. Góc giữa hai đường thẳng. Vấn đề 3. Góc. Góc giữa hai đường thẳng. Cách xác định góc giữa hai đường thẳng chéo nhau a và b:Chọn điểm O thích hợp, rồi kẻ hai đường thẳng đi qua điểm O: a’//avà b’//b. Các phương pháp tính góc:+ Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác: a b c Định lí sin: Định lí cos: sin A sin B sin C b c a2 2 2cos A 2bc u ur r u1.u2+ Tính góc theo vectơ chỉ phương: cos u ur r u1 . u2 Chú ý. + 0 90 0 0 uur uuu r + AB CD AB.CD 0. + Nếu a và b song song hoặc trùng nhau thì 0 .0Bài 1. Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC = AB = AC = a, BC= a 2 . Tính góc giữa hai đường thẳng SC và AB.Bài 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, SA = SB và SA BC. Tính góc giữa hai đường thẳng SD và BC.Bài 3. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có các cạnh bằng a (hình hộpthoi), BAD 60 , BAA DAA 120 . 0 0a) Tính góc giữa các cặp đường thẳng AB với A’D và AC’ vớiB’D.b) Tính diện tích các hình A’B’CD và ACC’A’.c) Tính góc giữa đường thẳng AC’ và các đường thẳng AB, AD,AA’.Bài 4. Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J, H, K là trung điểm của BC, AC,AD, BD. Hãy tính góc giữa hai đường thẳng AB và CD trong cáctruờng hợp:a) Tứ giác IJHK là hình thoi có đường chéo IH = 3 IJ.b) Tứ giác IJHK là hình chữ nhật.Bài 5. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N là trung điểm của BC và AD.a) Tính góc giữa AB và DM, biết ABCD là tứ diện đều cạnh bằnga.b) Tính góc giữa AB và CD, biết AB = CD = 2a và MN = a 3 .c) Tính góc giữa AB và CD, biết AB = CD = 2a và MN = a 2 .d) Tính góc giữa AB và CD, biết AB = 2a, CD = 2a 2 và MN =a 5.Bài 6. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = a, BC = bvà AA’ = c.a) Tính góc giữa hai đường thẳng AD’ và B’C.b) Tính góc giữa hai đường thẳng AB và A’C.Bài 7. Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC = a và các tam giácSAB, SBC, SCA vuông tại S. Gọi M là trung điểm BC. Tính góc giữaAC và SM.Bài 8. Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a, đáy làhình vuông. Gọi N là trung điểm SB. Tính góc giữa AN và CN, ANvà SD.Bài 9. Cho tứ diện ABCD có AB = AC = AD và BAC BAD 60 ,0CAD 90 . Chứng minh: 0a) AB CD.b) Nếu I, J là trung điểm của AB và CD thì IJ AB, IJ CD.Bài 10. Cho tứ diện ABCD có các tam giác ABD và DBC là các tamgiác đều cạnh a. Cho AD = a 2 .a) Chứng minh AD BC.b) Tính góc giữa hai đường thẳng AB và CD.I. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. Cách xác định góc giữa đường thẳng d và mp(P): Chú ý. + 0 90 . 0 0 + Nếu d P mp ( P) hoặc d mp ( P) thì 0 . 0Bài 1. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, BC = a, a3 Tính góc giữa đường thẳng SA và mp(ABC).SA = SA = SC = . 2Bài 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA đáyvà SA = a 2 . Tính góc giữa đường thẳng SC và mp(ABCD).
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giáo trình giáo trình toán học tài liệu luyện thi đại học đề thi thử đại học tài liệu cho giáo viênGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Giải tích Toán học: Tập 1 (Phần 1) - GS. Vũ Tuấn
107 trang 393 0 0 -
Hình thành hệ thống điều khiển trình tự xử lý các toán tử trong một biểu thức logic
50 trang 170 0 0 -
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ GIÁO TRÌNH
3 trang 160 0 0 -
Báo cáo thực hành Môn: Công nghệ vi sinh
15 trang 157 0 0 -
Giáo trình Giải tích Toán học: Tập 1 (Phần 2) - GS. Vũ Tuấn
142 trang 134 0 0 -
Tài liệu Bệnh Học Thực Hành: TĨNH MẠCH VIÊM TẮC
8 trang 124 0 0 -
Đề thi thử đại học môn Vật lý - Khối A, A1, V: Đề số 7
5 trang 96 0 0 -
217 trang 93 0 0
-
Giáo trình Toán học cao cấp (tập 2) - NXB Giáo dục
213 trang 92 0 0 -
THIÊT KÊ CÔNG TRÌNH THEO LÝ THUYÊT NGAU NHIÊN VÀ PHÂN TÍCH ĐỘ TIN CẬY
113 trang 88 0 0