Phần 2 của cuốn Văn phạm Anh ngữ căn bản cung cấp cho các bạn những kiến thức về câu điều kiện, dạng nhấn mạnh, hiện tượng đảo ngữ, câu hỏi đuôi, lời nói gián tiếp, danh từ, mạo từ, bảng động từ, hòa hợp chủ từ & động từ, giới từ trong tiếng Anh. Với các bạn yêu thích tiếng Anh thì đây là Tài liệu hữu ích.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Văn phạm tiếng Anh căn bản: Phần 2
83 VĂN PHẠM ANH NGỮ CĂN BẢN
LESSON 16: CONDITIONAL SENTENCES – ÂU ĐIỀU KIỆN
1, “if” (nếu): điều kiện loại 1, , , hỗn hợp ( + )
a, Real conditional sentenses and present an future : câu điều kiện loại 1: có thực trong hiện
tại, tương lai
ex1: I’ll come if you invite
ex2: I can come if you invite (giảm ý)
Main clause If clause
Simple Future
+ will/ shall
+ can may (giảm ý nghĩa) Simple present ( HTĐ)
+ mệnh lệnh
+ V chỉ lời khuyên : should, had better,
ought , must, have to
+ Tương lai hoàn thành HTĐ
+ TLĐ HTHT
Ex1: If I have much money , I may buy a new bike
Ex2: please try harder if you want to pass the exam
Ex : you’d better get up early if you don’t want to be late for school
Ex4: If i have finished reading this book tomorrow morning, I’ll give it to you
Ex5: If we start at one, we’ll have arrived there before
Note: thể phủ định được dùng linh động tùy theo ý nghĩa câu
PĐ1 , PĐ2 , PĐ1,2 , (tùy theo)
Chỉ cấu tạo câu hỏi cho MĐ chính (MC), mệnh đề phụ luôn đi kèm.
Ex1: what will you do if you are free tomorrow ?
→ If you are free tomorrow, what will you do?
b, Unreal conditional sentences in present and future ( ĐK loại )
Miêu tả hành động không có thực, không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai vì điều
kiện nêu ra không hợp lý (phi lý) hoặc không thực tế ( phi tưởng) hoặc trái ngược(
>< ) với ngữ cảnh ở hiệ tại hoặc tương lai
83
Main clause If clause
| BUI GIA TUAN ©2012
84 VĂN PHẠM ANH NGỮ CĂN BẢN
} + V (không “to”)
QK bàng thái as QKĐ ( were)
Ex1: if today were Sunday, I’d stay in bed till 1 a.m.
Ex : If I were year younger, I’d apply for another job.
Ex : if he were taller, he would wear his elder brother’s clothes
Ex4: I’d buy a new shirt if I had some money now
Ex : it’s very cold today. If I were warmer today,we’d go swimming
Ex6: she’s too old to go bush walking, if she were younger she would/ could go bush
walking.
Thể phủ định dùng linh động tùy theo ngữ cảnh
Câu hỏi: chỉ đặt câu ? ở mệnh đề chính, MĐ phụ đi kèm. ? có thể đứng sau mệnh đề
phụ.
Ex: what would you buy if you had some money now?
If you had some money now, what would you buy ?
c, Unreal conditional Sentences in past ( câu ĐK loại )
miêu tả tiếc nuối, ân hận về hành động xảy ra trong QK
Main clause If clause
Would/ could/ might + have + PII QKHT ( had + PII)
Ex1: if they hadn’t told me about the meeting last night, I’d have missed it
d, Câu diều kiện dạng hỗn hợp : là sự kết hợp giữa câu ĐK loại và câu ĐK loại : để miêu
tả sự tiếc nuối về một hành động xảy ra trong QK gây hậu quả cho hiện tại
Main clause If clause
Đk loại Đk loại
ould should + V (không “to”) QKHT : had + PII
Ex1: If I hadn’t stayed up late night, I couldn’t feel sleeping
Ex : If he had come to the party last sun, he wouldn’t regret now
Ex3: If they had had breakfast this morning, they wouldn’t be hungry now.
, If only : nếu như, giá mà
- Chỉ được sử dụng trong câu ĐK loại và
- Liên từ này có thể được dùng như một nửa câu điều kiện( không cần mệnh đề chính)
Ex1: If only she were here now, she would give us some advise 84
→ If only she were here now
Ex : if only she had been at home last night, she’d have met him
| BUI GIA TUAN ©2012
85 VĂN PHẠM ANH NGỮ CĂN BẢN
→ if only she had been at home last night
, unless : nếu .... không thì ...., trừ khi = if ..... not
- Mệnh đề unless chỉ được sử dụng ở dạng khẳng định, mang ý phủ định để biến đổi 1
câu từ “if ... not” ↔ “unless”. Đối với câu ĐK loại 1 và , câu xác định V ở MĐ ĐK ,
nếu V đặc biệt chỉ việc thay “ if not” = “unless”
- Nếu V ở MĐ ĐK là V thường ( có trợ ...