Danh mục

Vật lý 7 - HIỆU ĐIỆN THẾ

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 162.25 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Kiến thức: Biết được ở giữa hai cực của nguồn điện có sự nhiễm điện khác nhau và giữa chúng có 1 hiệu điện thế Nêu được đơn vị của hiệu điện thế là vôn (V) Sử dụng được vôn kế để đo hiệu điện thế giữa hai cực để hở của pin hay acquy và xác định rằng hiệu điện thế này (đối với pin còn mới) có giá trị bằng số vôn ghi trên vỏ pin. 2) Kĩ năng: Mắc mạch điện theo hình vẽ , vẽ sơ đồ mạch điện 3) Thái độ: Ham hiểu biết...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Vật lý 7 - HIỆU ĐIỆN THẾ HIỆU ĐIỆN THẾI/ Mục tiêu 1) Kiến thức: Biết được ở giữa hai cực của nguồn điện có sự nhiễm điện khácnhau và giữa chúng có 1 hiệu điện thế Nêu được đơn vị của hiệu điện thế là vôn (V) Sử dụng được vôn kế để đo hiệu điện thế giữa hai cực để hở của pin hay acquy và xác định rằng hiệu điện thế này (đối với pin còn mới) có giá trị bằng số vôn ghi trên vỏ pin. 2) Kĩ năng: Mắc mạch điện theo hình vẽ , vẽ sơ đồ mạch điện 3) Thái độ: Ham hiểu biết , khám phá thế giới xung quanhII/ Chuẩn bị 1) Giáo viên: 1 số loại pin trên có ghi số vôn 1 đồng hồ vạn năng 2) Học sinh: mỗi nhóm 1 nguồn pin mới 1 vôn kế có GHĐ 1 bóng đèn pin lắp sẵn vào đế đèn công tắc và dây dẫnIII/ Phương pháp dạy học: Vấn đáp đàm thoại, thuyết trình, trực quan.IV/ Tiến trình 1) Ổn định tổ chức: Kiểm diện học sinh 2) Kiểm tra bài cũ: * Học sinh1: - Dòng điện càng mạnh thì cđdđ như thế nào? Đơn vị đo cđdđ? Dụng cụ đocđdđ ? Trả lời: + Dòng điện càng mạnh thì cđdđ càng lớn (3đ) + Đơn vị đo cđdđ là A (3đ) + Dụng cụ đo cđdđ là ampe kế (3đ) * Học sinh 2: -Trả lời bài tập 24.1 ; 24.2 SBT Trả lời: + 24.1 a/ 0.35 A = 350 mA b/ 425 mA = 0.425 A c/ 1.28 A = 1280 mA d/ 32 mA = 0.032 A (4đ) + 24.2 a/ GHĐ là 1.2 A b/ ĐCNN là 0.1 A c/ I1 = 0.3 A d/ I2 = 1.0 A (4đ) 3) Giảng bài mới:Hoạt động1: Giới thiệu bài Như sách giáo khoaHoạt động 2: Tìm hiểu về hđt và đơn vị hđt I/ Hiệu điện thế + Cho hs đọc thông báo sgk - Nguồn điện tạo ra giữa hai cực của nó 1 - Nguồn điện có tác dụng gì? hđt + Có khả năng cung cấp dòng điện để các - Kí hiệu Udụng cụ điện hoạt động - Đơn vị đo là vôn , kí hiệu V * Yêu cầu hs đọc và trả lời câu C1C1: Pin tròn 1.5V Acquy của xe máy :6V hoặc 12V Giữa hai ổ lấy điện trong nhà 220VHoạt động 3: Tìm hiểu vôn kế II/ Vôn kế * Giáo viên giới thiệu vôn kế Vôn kế là dụng cụ dùng để đo hđt + Cho hs quan sát vôn kế và trả lời cácmục 1,2,3,4,5 của câu C2 + Trên mặt vôn kế có ghi chữ V + Vôn kế h25.2a,b dùng kim; vôn kếh25.2c hiện số + Vôn kế h 25.2a GHĐ: 300V, ĐCNN :25V + Vôn kế hình 25.2b GHĐ:20V. ĐCNN: 2.5V + ở các chốt nối dây dẫn của vôn kế cóghi dấu (+) và (-)Hoạt động 4: Đo hđt giữa 2 cực để hở của III/ Đo hđt giữa hai cực của nguồn điện khinguồn điện mạch hở * Giáo viên nêu kí hiệu vôn kế trên sơ đồmạch điện - Yêu cầu hs vẽ sơ đồ mạch điện hình 25.3ghi rõ chốt nối vôn kế + Lưu ý chốt (+) của vôn kế nối với cực(+) của nguồn * Giáo viên kiểm tra vôn kế của nhóm cóphù hợp để đo hđt 6V không? + Cho hs điều chỉnh kim của vôn kế vàmắc mạch điện h25.3 , lưu ý mắc đúng chốtvôn kế Số vôn ghi trên mỗi nguồn điện là giá trịCông tắc bị ngắt và mạch hở . Đọc và ghi số của hđt giữa hai cực của nó khi chưa mắc vàochỉ của vôn kế hướng dẫn hs thảo luận rút ra mạchkết luận 4) Củng cố và luyện tập: - Cho hs trả lời c4;c5;c6 C4: a/ 2.5V = 2500 mV b/ 6kV = 6000 V c/ 110V = 0.110 kV d/ 1200mV = 1.2 V C5: a/ Dụng cụ này được gọi là vôn kế. Kí hiệu chữ V trên dụng cụ cho biếtđiều đó b/ Dụng cụ này có GHĐ là 30V và ĐCNN là 1V c/ Kim dụng cụ ở vị trí (1) chỉ giá trị là 3V d/ Kim của dụng cụ ở vị trí (2) chỉ giá trị là 28V C6: 1-c; 2-a; 3-b - Đọc phần có thể em chưa biết 5) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: - Hoàn chỉnh c1 -> c6 sgk - Học phần ghi nhớ - Làm bài tập SBT - Đọc kỹ phần có thể em chưa biếtV/ Rút kinh nghiệm:........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ...

Tài liệu được xem nhiều: