![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
VỆ SINH LAO ĐỘNG VÀ BỆNH NGHỀ NGHIỆP part 10
Số trang: 24
Loại file: pdf
Dung lượng: 376.44 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
TÀI LIỆU THAM KHẢOTIẾNG VIỆT 1. Anne P. Sassaman (2004). Nghiên cứu sức khoẻ môi trường: đáp ứng thách thức sức khoẻ toàn cầu. Báo cáo khoa học toàn văn Hội nghị khoa học quốc tế về y học lao động và vệ sinh môi trường lần thứ I. NXB Y học Hà Nội, tr 45 ÷ 47.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
VỆ SINH LAO ĐỘNG VÀ BỆNH NGHỀ NGHIỆP part 10 QUYẾT ĐỊNH CỦA HỘI ĐỒNG Tỷ lệ mất khả năng lao động do bệnh bụi phổi silic - nghề nghiệp là. % (phầntrăm) theo tiêu chuẩn bệnh nghề nghiệp ban hành. Đề nghị: Hưởng chế độ BH theo Điều lệ BHXH hiện hành .................................... .................................................................................................................................. …….ngày....... tháng........ năm......Các uỷ viên chuyên môn và Uỷ viên TT Chủ tịch Hội đồng chính sách268 TÀI LIỆU THAM KHẢO TIẾNG VIỆT 1. Anne P. Sassaman (2004). Nghiên cứu sức khoẻ môi trường: đáp ứng thách thức sứckhoẻ toàn cầu. Báo cáo khoa học toàn văn Hội nghị khoa học quốc tế về y học lao động và vệsinh môi trường lần thứ I. NXB Y học Hà Nội, tr 45 ÷ 47. 2. BỘ LĐTBXH (2004). Công tác an toàn vệ sinh lao động trong điều kiện nền kinh tếmở cửa, hội nhập. Báo cáo khoa học toàn văn Hội nghị khoa học quốc tế về y học lao động vàvệ sinh môi trường lần thứ I. NXB Y học Hà Nội, tr 42 ÷ 44. 3. Bộ môn nội trường Đại học Y Hà Nội (1997). Bài giảng bệnh học nội khoa. tập I &II. NXB Y học Hà Nội. 4. Bộ môn vệ sinh - Dịch tễ - Trường ĐH Y Hà Nội (1997). Vệ sinh môi trường dịchtế. Tập I. NXB Y học Hà Nội. 5. Nguyễn Bát Can (1984). Vệ sinh nghề nghiệp. NXB Y học Hà Nội. 6. Cục phòng bệnh, chữa bệnh Bộ Y tế (1979). Bệnh nghề nghiệp. Bộ Y tế Hà Nội. 7. Nguyễn Đức Đãn (1995). Sức khoẻ trong lao động. NXB Xây dựng Hà Nội. 8. Nguyễn Đức Đãn (2005). Kiểm soát hoá chất nguy hại tại nơi làm việc. NXB Laođộng - Xã hội 9. Deo SooKong (2002). Chương trình đổi mới công tác an toàn vệ sinh lao động tới2005. Báo cáo khoa học hội nghị APOSHO - 18. Viện nghiên cứu KHKT bảo hộ lao độngViệt Nam, tr 22 ÷ 23. 10. Derobert. L(1979). Nhiễm độc và bệnh nghề nghiệp (dịch). NXB tia lửa Pari. 11. Đỗ Hàm (2000). Bệnh học nghề nghiệp. NXB Y học Hà Nội 12. Hiroshi Jonai (2002): Hệ thống đồng bộ hoá toàn cầu về phân loại và gọi tên cácloại hoá chất độc hại (GHS). Báo cáo khoa học hội nghị APOSHO - 18. Viện nghiên cứuKHKT bảo hộ lao động Việt Nam. tr 324 ÷ 328. 13. Hoàng Tích Mịnh (1973). Vệ sinh lao động. NXB Y học Hà Nội. 14. Nguyễn Ngọc Ngà (2001). Sức khoẻ người lao động trong giai đoạn mới. Báo cáokhoa học hội nghị Khoa học Y học lao động toàn quốc lần thứ IV. Bộ Y tế Hà Nội. 15. Rosenstock (1990): Y học lao động lâm sàng (tài liệu dịch) Washington seattle -USA. 16. Lê Trung (1990): Bệnh nghề nghiệp. NXB Y học Hà Nội. V1 - 2 17. Trung tâm biên soạn từ điển bách khoa Việt Nam (1994). Bách khoa thư bệnhhọc. Tập I & II. NXB Y học Hà Nội. 18. Tsuyosh Kawakami (2002). Tham gia hỗ trợ định hướng hoạt động trong cácchương trình an toàn và vệ sinh lao động tại một số nước Châu Á. Báo cáo KH hội nghịAPOSHO - 18. Viện nghiên cứu KHKT bảo hộ lao động Việt Nam, tr 26 ÷ 29. 269 19. Viện giám định Y khoa Trung ương (1998). Hướng dẫn giám định 21 bệnh nghềnghiệp. Bộ Y tế xuất bản. 20. Viện Y học lao động và vệ sinh môi trường (2002). Thường quy kỹ thuật. NXB Yhọc Hà Nội. TIẾNG NƯỚC NGOÀI 1. Alexev (1988). Vệ sinh lao động (Tiếng Nga). NXB Y học Mockva. 2. Ameerali Abdeali (2006), “Risk manngement and occupational safety and healthpractices in Singaporel”, The 22 t annual conference of the Asia Pacific Occupational Safetyand Health Organization, Bangkok, Thailanđ p B127- 133. 3. Artamonova. BG (1988). Bệnh nghề nghiệp (Tiếng Nga). NXB Y học Mockva. 4. Barsepskie I.M (1975). Bụi phổi và vệ sinh lao động (tiếng Nga). NXB Y họcLemngrat. 5. Bates David V and Ronald christie V(1964). Respiratory function in disease. London and USA 6. Cenkevic (1979): Phân loại bệnh bụi phổi quốc tế (tiếng Nga). NXB Y học Mockva. 7. Cotes J.E (1968): Lung function assessment and application in disease. Oxford 8. Fait. A, Iversen B (2000). Criteria to establish health based occupational exposurelimits for pe8ticide worker. 26th International Congress on occupational health. SingaporeP91.. 9. Haryono, MS et all (2005). APOSHO and Globalization Era. Proceedings of the 21thannual conference of the Asia Pacific occupational safety and health organization. Bali -Indonesia, P.1 - 4. 10. Jim Whiting (2005). The new 1nternatiol safety nsk. Proceedings of the 21th annualconference of the Asia Pacific occupational safety and health organization. Bali - Indonesia,P. 17 - 46. 11. Jukka Takala (2006), “Global and Asian trends for Safety and Health at work”,The 22th annual conference of the Asia Pacific O ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
VỆ SINH LAO ĐỘNG VÀ BỆNH NGHỀ NGHIỆP part 10 QUYẾT ĐỊNH CỦA HỘI ĐỒNG Tỷ lệ mất khả năng lao động do bệnh bụi phổi silic - nghề nghiệp là. % (phầntrăm) theo tiêu chuẩn bệnh nghề nghiệp ban hành. Đề nghị: Hưởng chế độ BH theo Điều lệ BHXH hiện hành .................................... .................................................................................................................................. …….ngày....... tháng........ năm......Các uỷ viên chuyên môn và Uỷ viên TT Chủ tịch Hội đồng chính sách268 TÀI LIỆU THAM KHẢO TIẾNG VIỆT 1. Anne P. Sassaman (2004). Nghiên cứu sức khoẻ môi trường: đáp ứng thách thức sứckhoẻ toàn cầu. Báo cáo khoa học toàn văn Hội nghị khoa học quốc tế về y học lao động và vệsinh môi trường lần thứ I. NXB Y học Hà Nội, tr 45 ÷ 47. 2. BỘ LĐTBXH (2004). Công tác an toàn vệ sinh lao động trong điều kiện nền kinh tếmở cửa, hội nhập. Báo cáo khoa học toàn văn Hội nghị khoa học quốc tế về y học lao động vàvệ sinh môi trường lần thứ I. NXB Y học Hà Nội, tr 42 ÷ 44. 3. Bộ môn nội trường Đại học Y Hà Nội (1997). Bài giảng bệnh học nội khoa. tập I &II. NXB Y học Hà Nội. 4. Bộ môn vệ sinh - Dịch tễ - Trường ĐH Y Hà Nội (1997). Vệ sinh môi trường dịchtế. Tập I. NXB Y học Hà Nội. 5. Nguyễn Bát Can (1984). Vệ sinh nghề nghiệp. NXB Y học Hà Nội. 6. Cục phòng bệnh, chữa bệnh Bộ Y tế (1979). Bệnh nghề nghiệp. Bộ Y tế Hà Nội. 7. Nguyễn Đức Đãn (1995). Sức khoẻ trong lao động. NXB Xây dựng Hà Nội. 8. Nguyễn Đức Đãn (2005). Kiểm soát hoá chất nguy hại tại nơi làm việc. NXB Laođộng - Xã hội 9. Deo SooKong (2002). Chương trình đổi mới công tác an toàn vệ sinh lao động tới2005. Báo cáo khoa học hội nghị APOSHO - 18. Viện nghiên cứu KHKT bảo hộ lao độngViệt Nam, tr 22 ÷ 23. 10. Derobert. L(1979). Nhiễm độc và bệnh nghề nghiệp (dịch). NXB tia lửa Pari. 11. Đỗ Hàm (2000). Bệnh học nghề nghiệp. NXB Y học Hà Nội 12. Hiroshi Jonai (2002): Hệ thống đồng bộ hoá toàn cầu về phân loại và gọi tên cácloại hoá chất độc hại (GHS). Báo cáo khoa học hội nghị APOSHO - 18. Viện nghiên cứuKHKT bảo hộ lao động Việt Nam. tr 324 ÷ 328. 13. Hoàng Tích Mịnh (1973). Vệ sinh lao động. NXB Y học Hà Nội. 14. Nguyễn Ngọc Ngà (2001). Sức khoẻ người lao động trong giai đoạn mới. Báo cáokhoa học hội nghị Khoa học Y học lao động toàn quốc lần thứ IV. Bộ Y tế Hà Nội. 15. Rosenstock (1990): Y học lao động lâm sàng (tài liệu dịch) Washington seattle -USA. 16. Lê Trung (1990): Bệnh nghề nghiệp. NXB Y học Hà Nội. V1 - 2 17. Trung tâm biên soạn từ điển bách khoa Việt Nam (1994). Bách khoa thư bệnhhọc. Tập I & II. NXB Y học Hà Nội. 18. Tsuyosh Kawakami (2002). Tham gia hỗ trợ định hướng hoạt động trong cácchương trình an toàn và vệ sinh lao động tại một số nước Châu Á. Báo cáo KH hội nghịAPOSHO - 18. Viện nghiên cứu KHKT bảo hộ lao động Việt Nam, tr 26 ÷ 29. 269 19. Viện giám định Y khoa Trung ương (1998). Hướng dẫn giám định 21 bệnh nghềnghiệp. Bộ Y tế xuất bản. 20. Viện Y học lao động và vệ sinh môi trường (2002). Thường quy kỹ thuật. NXB Yhọc Hà Nội. TIẾNG NƯỚC NGOÀI 1. Alexev (1988). Vệ sinh lao động (Tiếng Nga). NXB Y học Mockva. 2. Ameerali Abdeali (2006), “Risk manngement and occupational safety and healthpractices in Singaporel”, The 22 t annual conference of the Asia Pacific Occupational Safetyand Health Organization, Bangkok, Thailanđ p B127- 133. 3. Artamonova. BG (1988). Bệnh nghề nghiệp (Tiếng Nga). NXB Y học Mockva. 4. Barsepskie I.M (1975). Bụi phổi và vệ sinh lao động (tiếng Nga). NXB Y họcLemngrat. 5. Bates David V and Ronald christie V(1964). Respiratory function in disease. London and USA 6. Cenkevic (1979): Phân loại bệnh bụi phổi quốc tế (tiếng Nga). NXB Y học Mockva. 7. Cotes J.E (1968): Lung function assessment and application in disease. Oxford 8. Fait. A, Iversen B (2000). Criteria to establish health based occupational exposurelimits for pe8ticide worker. 26th International Congress on occupational health. SingaporeP91.. 9. Haryono, MS et all (2005). APOSHO and Globalization Era. Proceedings of the 21thannual conference of the Asia Pacific occupational safety and health organization. Bali -Indonesia, P.1 - 4. 10. Jim Whiting (2005). The new 1nternatiol safety nsk. Proceedings of the 21th annualconference of the Asia Pacific occupational safety and health organization. Bali - Indonesia,P. 17 - 46. 11. Jukka Takala (2006), “Global and Asian trends for Safety and Health at work”,The 22th annual conference of the Asia Pacific O ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
vệ sinh lao động giáo trình vệ sinh lao động bài giảngvệ sinh lao động tài liệu vệ sinh lao động lý thuyết vệ sinh lao độngTài liệu liên quan:
-
14 trang 216 0 0
-
130 trang 147 0 0
-
11 trang 81 0 0
-
Vai trò của tổ chức công đoàn trong triển khai Luật An toàn vệ sinh lao động
2 trang 73 0 0 -
Giáo trình An toàn lao động và bảo vệ môi trường: Phần 1
165 trang 52 0 0 -
7 trang 49 0 0
-
Quy định về quản lý an toàn vệ sinh lao động
13 trang 44 0 0 -
Chương 9 an toàn lao động, vệ sinh lao động
5 trang 43 0 0 -
Sức khỏe và An toàn tại Nơi làm việc
7 trang 39 0 0 -
Giáo trình Sức khỏe nghề nghiệp_Phần 1
21 trang 38 0 0