VI ĐIÈU KHIỂN AT83C5134
Số trang: 6
Loại file: doc
Dung lượng: 178.00 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
I.Mô tả :- Cấu trúc lõi là Chip 80C52 X 2 nhân-Tần số tối đa trong chế độ X1 là 48Mz,chế độ X2 là 24Mz-Con trỏ dữ liệu đôi .-Được tăng cường Full-duplex UART (EUART),TxD và Rxd điện áp khảdung là 5V- 3 bộ định thời/bộ đếm :T0,T1và T2- RAM :256 bytes-ROM :8/16/32 Kbyte-EFROM :512 byte hoặc 32 kbyte-Vùng RAM mở rộng (ERAM)1024 Kbyte-Tích hợp bộ giám sát cường độ (POR/PFD) để giám sát điện áp nguồn.- Khối USB 2.0 tốc độ cao 12Mbps phù hợp với bộ chuyển ngắt...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
VI ĐIÈU KHIỂN AT83C5134 VI ĐIÈU KHIỂN AT83C5134I.Mô tả : - Cấu trúc lõi là Chip 80C52 X 2 nhân -Tần số tối đa trong chế độ X1 là 48Mz,chế độ X2 là 24Mz -Con trỏ dữ liệu đôi . -Được tăng cường Full-duplex UART (EUART),TxD và Rxd điện áp khảdung là 5V - 3 bộ định thời/bộ đếm :T0,T1và T2 - RAM :256 bytes -ROM :8/16/32 Kbyte -EFROM :512 byte hoặc 32 kbyte -Vùng RAM mở rộng (ERAM)1024 Kbyte -Tích hợp bộ giám sát cường độ (POR/PFD) để giám sát điện áp nguồn. - Khối USB 2.0 tốc độ cao 12Mbps phù hợp với bộ chuyển ngắt - Bộ chuyển điều khiển điểm 0:32 byte - 6 điểm cuối có thể lập trình được có thể hướng ra hoặc vào ,ngắt hoặc thayđổi tức thời - Điểm cuối 1,2,3 : 32byte FIFO - Điểm cuối 4,5 : 2x64 byte FIFO chế độ đệm đôi - Chuyển đổi chế độ nghỉ /hoạt động - Khởi động lại nguồn và đường truyền USB - Đường truyền điều khiển tốc độ cao 48MHz DPLL - Đường truyền USB cách ly vi điều khiển - 5 băng tần bộ đếm Array có thể lập trình được (PCA) 16 bit ,truy cập tốc độcao - Phần cứng bộ định thời giám sát có thể lập trình được(cho phép thiết lậpthời gian) : 5ms đến 6s tại 4Mhz - Giao diện bàn phím trên port 1 - TWI(hai đường dẫn) 400kbit/s - Giao diện SPI(chế độ phụ thuộc /chính) MISO,MOSI,SCK and SS khả dunglà 5v -34 chân xuất nhập - 4 đường truyền ra LED có thể điều chỉnh nguồn dòng 2-6-10 mA - 4 mức ưu tiên cho hệ thống ngắt(11 nguồn) - Chế độ nguồn giảm và nghỉ -Bộ dao động trong chip 0-32MHz với tín hiệu PLL tổng hợp khoảng 48MHz - Biên độ điện áp giảm :2,7v - 3,6vII.Những đặc tính: -AT83C5134 là phiên bản có hiệu suất ROM cao của vi điều khiển chip đơn 8bit 80C51 với chức năng USB tốc độ cao . - AT83C5134 có chân tương thích với vi điều khiển AT83C5130 có hệ thốnglập trình nhanh 16 KByte .Điều này cho phép sử dụng AT83C5130 để phát triểnsản xuất linh hoạt.Trong khi sử dụng AT83C5134 giá thành rẻ khi sản xuất sốlượng nhiều.Giống như AT83C5136 có chân tương thích với vi điều khiểnAT89C5131A 32 Kbyte.Mẫu USB tốc độ cao của AT83C5134 tương thích vớichi tiết kỹ thuật của USB phiên bản 2.0 - AT83C5134 giữ lại đặc trưng của ATMEL 80C52 bằng cách mở rộng thêmROM (8/16/32 Kbyte) , Ram trong lên tới 256 byte ,4 hệ thống ngắt ,2 bộ địnhthời 16 bit (T0/T1),1 bộ UART(EUART) được tăng cường kép và 1 bộ dao độngbên trong chip.Thêm nữa AT83C5134 còn có chip mở rộng thêm 1024 byte RAMngoài (ERAM),một bộ đôi kim chỉ dữ liệu ,bộ định thời lên xuống 16 bit T2, bộđếm lập trình được (PCA),4 nguồn dòng để lập trình cho LED ,phần cứng giámsát và nguồn để resetIII.Sơ đồ khối1 phím có thể bị ngắt khi cho phép2. Bộ đếm lập trình :- Chân 52(P1.2), tên tín hiệu ECI, nhập.Nhập sự tạo xung nhịp- Chân 53,54,59,60,61(P1.3,P1.4,P1.5,P1.6,P1.7), tên tín hiệu CEX[4:0] ,xuất/nhập , mô tả : Nạp từ bên ngoài /Xuất sự so sánh3. Chuỗi tín hiệu xuất nhập- Chân 14(P3.0),tên tín hiệu: RxD,nhập .Nhập chuỗi UART ,tín hiệu là 5V- Chân 27(P3.1),tên tín hiệu : TxD,xuất,mô tả: Xuất chuỗi UART,tín hiệu là 5V4. Bộ định thì T0,T1,T2- Chân 28(P3.2),tên tín hiệu : INT0,nhập.Cổng nhập T0,INT0 xử lý điều khiểnT0,ngắt ngoài 0- Chân 29(P3.3),tên tín hiêu : INT1,nhập .Cổng nhập T1, INT1 xử lý điều khiểnT1,ngắt ngoài 1- Chân 30(P3.4),tên tín hiệu : T0,nhập. Tạo xung clock cho bộ định thì T0- Chân 31(P3.5),tên tín hiệu : T1,nhập . Tạo xung clock cho bộ định thìT1/Counter1- Chân 50(P1.1),tên tín hiệu :T2,xuất/nhập. Tạo xung clock cho T2/Counter2/Xuấtxung clock T2/Counter2- Chân 51(P1.1):tên tín hiệu: T2EX,nhập. Điều khiển nạp lại cho T2/Counter25. Tín hiệu LED- Chân 29,31,35,39(P3.3,P3.5,P3.6,P3.7), tên tín hiệu LED[3:0],xuất. Điều khiểntrực tiếp LED.Những chân này có thể nối trực tiếp đến cực âm của LED màkhông cần hạn dòng bằng điện trở ngoài.Dòng ở mỗi ngỏ ra có thể được giớihạn khoảng 2,6 hoặc 10 mA6. Tín hiệu TW1- Chân 62(P4.0), tên tín hiệu: SCL, Xuất/Nhập. SCL: chuỗi xung clock TWI,SCLxuất chuỗi xung clock đến vùng ngoại vi thụ động, SCL nhập chuỗi xung clocktừ trung tâm- Chân 63(P4.1),tên tín hiệu: SDA, Xuất/Nhập, SDA: chuỗi dữ liệu TWISDA làđường dữ liệu hai chiều7. Tín hiệu SPI- Chân 51(P1.1),tên tín hiệu :SS, Xuất/Nhập,lựa chọn phụ thuộc SP1,điệp ápxuất nhập là 5v- Chân 59(P1.5),tên tín hiệu MISO, Xuất/Nhập,Khi SPI ở chế độ cơ bản MISOnhận dữ liệu từ thiết bị ngoại vi ,khi SPI ở chế độ thụ động dữ liệu ra củaMISO được đưa đến bộ điều khiển chính.Điện áp xuất nhập là 5v- Chân 60(P1.6),tên tín hiệu SCK, Xuất/Nhập,SCK:chuỗi xung SPI ,xung ra SCkđược đưa đến thiết bị ngoại vi hoặc nhận xung từ trung tâm .Điên áp xuất nhậplà 5v- Chân 61(P1.7),tên tín hiệu MOSI, Xuất/Nhập, Khi SPI ở chế độ cơ bản MISOxuất dữ liệu đến thiết bị ngoại vi ,khi SPI ở chế độ thụ động MISO nhận dữliệu từ bộ điều khiển chính.Điện áp xuất nhập là 5v8. Tín hiệu các cổng:- Port 0:Chân 55,36,37,38,40,43,45,46(P0[7:0]),tên tín hiệu AD[7:0 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
VI ĐIÈU KHIỂN AT83C5134 VI ĐIÈU KHIỂN AT83C5134I.Mô tả : - Cấu trúc lõi là Chip 80C52 X 2 nhân -Tần số tối đa trong chế độ X1 là 48Mz,chế độ X2 là 24Mz -Con trỏ dữ liệu đôi . -Được tăng cường Full-duplex UART (EUART),TxD và Rxd điện áp khảdung là 5V - 3 bộ định thời/bộ đếm :T0,T1và T2 - RAM :256 bytes -ROM :8/16/32 Kbyte -EFROM :512 byte hoặc 32 kbyte -Vùng RAM mở rộng (ERAM)1024 Kbyte -Tích hợp bộ giám sát cường độ (POR/PFD) để giám sát điện áp nguồn. - Khối USB 2.0 tốc độ cao 12Mbps phù hợp với bộ chuyển ngắt - Bộ chuyển điều khiển điểm 0:32 byte - 6 điểm cuối có thể lập trình được có thể hướng ra hoặc vào ,ngắt hoặc thayđổi tức thời - Điểm cuối 1,2,3 : 32byte FIFO - Điểm cuối 4,5 : 2x64 byte FIFO chế độ đệm đôi - Chuyển đổi chế độ nghỉ /hoạt động - Khởi động lại nguồn và đường truyền USB - Đường truyền điều khiển tốc độ cao 48MHz DPLL - Đường truyền USB cách ly vi điều khiển - 5 băng tần bộ đếm Array có thể lập trình được (PCA) 16 bit ,truy cập tốc độcao - Phần cứng bộ định thời giám sát có thể lập trình được(cho phép thiết lậpthời gian) : 5ms đến 6s tại 4Mhz - Giao diện bàn phím trên port 1 - TWI(hai đường dẫn) 400kbit/s - Giao diện SPI(chế độ phụ thuộc /chính) MISO,MOSI,SCK and SS khả dunglà 5v -34 chân xuất nhập - 4 đường truyền ra LED có thể điều chỉnh nguồn dòng 2-6-10 mA - 4 mức ưu tiên cho hệ thống ngắt(11 nguồn) - Chế độ nguồn giảm và nghỉ -Bộ dao động trong chip 0-32MHz với tín hiệu PLL tổng hợp khoảng 48MHz - Biên độ điện áp giảm :2,7v - 3,6vII.Những đặc tính: -AT83C5134 là phiên bản có hiệu suất ROM cao của vi điều khiển chip đơn 8bit 80C51 với chức năng USB tốc độ cao . - AT83C5134 có chân tương thích với vi điều khiển AT83C5130 có hệ thốnglập trình nhanh 16 KByte .Điều này cho phép sử dụng AT83C5130 để phát triểnsản xuất linh hoạt.Trong khi sử dụng AT83C5134 giá thành rẻ khi sản xuất sốlượng nhiều.Giống như AT83C5136 có chân tương thích với vi điều khiểnAT89C5131A 32 Kbyte.Mẫu USB tốc độ cao của AT83C5134 tương thích vớichi tiết kỹ thuật của USB phiên bản 2.0 - AT83C5134 giữ lại đặc trưng của ATMEL 80C52 bằng cách mở rộng thêmROM (8/16/32 Kbyte) , Ram trong lên tới 256 byte ,4 hệ thống ngắt ,2 bộ địnhthời 16 bit (T0/T1),1 bộ UART(EUART) được tăng cường kép và 1 bộ dao độngbên trong chip.Thêm nữa AT83C5134 còn có chip mở rộng thêm 1024 byte RAMngoài (ERAM),một bộ đôi kim chỉ dữ liệu ,bộ định thời lên xuống 16 bit T2, bộđếm lập trình được (PCA),4 nguồn dòng để lập trình cho LED ,phần cứng giámsát và nguồn để resetIII.Sơ đồ khối1 phím có thể bị ngắt khi cho phép2. Bộ đếm lập trình :- Chân 52(P1.2), tên tín hiệu ECI, nhập.Nhập sự tạo xung nhịp- Chân 53,54,59,60,61(P1.3,P1.4,P1.5,P1.6,P1.7), tên tín hiệu CEX[4:0] ,xuất/nhập , mô tả : Nạp từ bên ngoài /Xuất sự so sánh3. Chuỗi tín hiệu xuất nhập- Chân 14(P3.0),tên tín hiệu: RxD,nhập .Nhập chuỗi UART ,tín hiệu là 5V- Chân 27(P3.1),tên tín hiệu : TxD,xuất,mô tả: Xuất chuỗi UART,tín hiệu là 5V4. Bộ định thì T0,T1,T2- Chân 28(P3.2),tên tín hiệu : INT0,nhập.Cổng nhập T0,INT0 xử lý điều khiểnT0,ngắt ngoài 0- Chân 29(P3.3),tên tín hiêu : INT1,nhập .Cổng nhập T1, INT1 xử lý điều khiểnT1,ngắt ngoài 1- Chân 30(P3.4),tên tín hiệu : T0,nhập. Tạo xung clock cho bộ định thì T0- Chân 31(P3.5),tên tín hiệu : T1,nhập . Tạo xung clock cho bộ định thìT1/Counter1- Chân 50(P1.1),tên tín hiệu :T2,xuất/nhập. Tạo xung clock cho T2/Counter2/Xuấtxung clock T2/Counter2- Chân 51(P1.1):tên tín hiệu: T2EX,nhập. Điều khiển nạp lại cho T2/Counter25. Tín hiệu LED- Chân 29,31,35,39(P3.3,P3.5,P3.6,P3.7), tên tín hiệu LED[3:0],xuất. Điều khiểntrực tiếp LED.Những chân này có thể nối trực tiếp đến cực âm của LED màkhông cần hạn dòng bằng điện trở ngoài.Dòng ở mỗi ngỏ ra có thể được giớihạn khoảng 2,6 hoặc 10 mA6. Tín hiệu TW1- Chân 62(P4.0), tên tín hiệu: SCL, Xuất/Nhập. SCL: chuỗi xung clock TWI,SCLxuất chuỗi xung clock đến vùng ngoại vi thụ động, SCL nhập chuỗi xung clocktừ trung tâm- Chân 63(P4.1),tên tín hiệu: SDA, Xuất/Nhập, SDA: chuỗi dữ liệu TWISDA làđường dữ liệu hai chiều7. Tín hiệu SPI- Chân 51(P1.1),tên tín hiệu :SS, Xuất/Nhập,lựa chọn phụ thuộc SP1,điệp ápxuất nhập là 5v- Chân 59(P1.5),tên tín hiệu MISO, Xuất/Nhập,Khi SPI ở chế độ cơ bản MISOnhận dữ liệu từ thiết bị ngoại vi ,khi SPI ở chế độ thụ động dữ liệu ra củaMISO được đưa đến bộ điều khiển chính.Điện áp xuất nhập là 5v- Chân 60(P1.6),tên tín hiệu SCK, Xuất/Nhập,SCK:chuỗi xung SPI ,xung ra SCkđược đưa đến thiết bị ngoại vi hoặc nhận xung từ trung tâm .Điên áp xuất nhậplà 5v- Chân 61(P1.7),tên tín hiệu MOSI, Xuất/Nhập, Khi SPI ở chế độ cơ bản MISOxuất dữ liệu đến thiết bị ngoại vi ,khi SPI ở chế độ thụ động MISO nhận dữliệu từ bộ điều khiển chính.Điện áp xuất nhập là 5v8. Tín hiệu các cổng:- Port 0:Chân 55,36,37,38,40,43,45,46(P0[7:0]),tên tín hiệu AD[7:0 ...
Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Vi điều khiển (Nghề: Cơ điện tử - Trình độ: Cao đẳng) - Trường Cao đẳng nghề Ninh Thuận
127 trang 263 0 0 -
Báo cáo môn học vi xử lý: Khai thác phần mềm Proteus trong mô phỏng điều khiển
33 trang 177 0 0 -
Giáo trình Vi điều khiển (Nghề: Điện công nghiệp - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Cơ giới (2022)
144 trang 155 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần Vi điều khiển
15 trang 131 0 0 -
Ứng dụng vi điều khiển PIC 16F877A trong thí nghiệm vật lí phổ thông
12 trang 118 0 0 -
Bài tập lớn môn Vi xử lý, vi điều khiển: Thiết kế bộ điều khiển tốc độ của động cơ điện một chiều
27 trang 116 0 0 -
Hướng dẫn sử dụng phần mềm Trace 700
36 trang 112 0 0 -
Giáo trình Kỹ thuật vi điều khiển
121 trang 112 0 0 -
Tổng quan về các công nghệ băng rộng (Phần 3)
7 trang 99 0 0 -
Luận văn: Xây dựng mô hình điều khiển động cơ DC servo bằng vi điều khiển
85 trang 95 0 0