Viêm âm đạo do nấm Candida ở phụ nữ có thai tại khoa Sản Bệnh viện Bạch Mai
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 361.14 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài viết trình bày xác định tỷ lệ viêm âm đạo do nấm Candida ở phụ nữ có thai đến khám tại khoa Sản bệnh viện Bạch Mai; Mô tả một số yếu tố liên quan đến viêm âm đạo do nấm Candida ở phụ nữ có thai đến khám tại khoa Sản bệnh viện Bạch Mai.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Viêm âm đạo do nấm Candida ở phụ nữ có thai tại khoa Sản Bệnh viện Bạch Mai vietnam medical journal n01&2 - JULY - 2019 - 100% người bệnh tuân thủ chế độ ăn, typ 2 điều trị ngoại trú tại Bệnh viện Lão khoa99,8% tuân thủ khám định kỳ và dùng thuốc, Trung ương năm 2012 và một số yếu tố liên quan. Luận văn tốt nghiệp bác sỹ y khoa. Đại học Y HN.83,8% tuân thủ luyện tập và 70,2% tuân thủ thử 2. Tô Văn Hải, Phạm Hoài Anh (2006). Biếnđường huyết. chứng về mắt ở người bệnh đái tháo đường type 2 - Sự hỗ trợ người bệnh khám định kỳ 78,5% điều trị ngoại trú tại Bệnh viện Thanh Nhàn - Hàtừ con, 5,5% từ vợ/chồng, tự đi là 16,6%. Nội, Tạp chí Y học thực hành, (548), 166-172. 3. Hội Nội Tiết và đái tháo đường Việt Nam - Sự hỗ trợ người bệnh dùng thuốc: 81,9% từ (2013). Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị đái tháocon người bệnh, 16,2% từ vợ/chồng, tự bản đường type 2 chưa có biến chứng.thân là 1,8%. 4. Trần Thị Thanh Huyền (2011). Nhận xét tình - 96,6% người bệnh được tất cả thành viên hình kiểm soát đường huyết và 1 số yếu tố nguy cơ ở bệnh nhân đái tháo đường typ 2 điều trị ngoạitrong gia đình ủng hộ việc luyện tập, 72,4% trú tại Bệnh viện Lão khoa Trung ương, Luận vănluyện tập bằng đi bộ, tỷ lệ tuân thủ luyện tập là Thạc sỹ y học, ĐH Y Hà Nội.70,2%. Không tuân thủ luyên tập chủ yếu do 5. Kanazawa I., Sugimoto T. (2018).chưa hiểu tầm quan trọng của luyện tập. Prehypertension increases the risk of atherosclerosis in drug-naïve Japanese patients - Tuân thủ thử đường huyết là 70,2%. Sự hỗ with type 2 diabetes mellitus. PLoS. One.trợ thử đường huyết 88,0% từ con người bệnh, 13(7):e0201055. doi: 10.1371.11,8% từ vợ/chồng. Không tuân thủ thử đường 6. Park B.Z., Cantrell L., Hunt H., Farrishuyết chủ yếu do không có người hỗ trợ. R.P., Schumacher P., Bauer U.E. (2017). State - Tỷ lệ người bệnh tự tìm thông tin hướng Public Health Actions to Prevent and control Diabetes, Heart Disease, Obesity and Associateddẫn cách tuân thủ điều trị là 94,3%, trong đó Risk Factors, and Promote School Health. Prev63,2% nhận sự hỗ trợ tìm thông tin từ con của Chronic Dis. 14:E127. doi: 10.5888/pcd14.160437.đối tượng. 7. Segerstedt J., Lundqvist R., Eliasson M. (2015). Patients with type 1 diabetes in SwedenTÀI LIỆU THAM KHẢO experience more fatigue than the general1. Nguyễn Thanh Hà (2013). Mô tả thực hành population. J. Clin Transl Endocrinol. 2(3):105-109. tuân thủ điều trị của bệnh nhân đái tháo đường VIÊM ÂM ĐẠO DO NẤM CANDIDA Ở PHỤ NỮ CÓ THAI TẠI KHOA SẢN BỆNH VIỆN BẠCH MAI Lưu Tuyết Minh*TÓM TẮT CANDIDA VAGINITIS IN PREGNANT WOMEN ATTENDING AT BACH MAI HOSPITAL 39 Viêm âm đạo do nấm Candida là bệnh lý thườnggặp ở phụ nữ, đặc biệt là phụ nữ có thai. Bệnh gây Vaginal Candidiasis is a common disease innhiều ảnh hưởng đến thai phụ và thai nhi cũng như women, especially pregnant women. It affects thetrẻ sơ sinh. Phương pháp và đối tượng nghiên pregnant woman and the baby as well as thecứu: Nghiên cứu tiến cứu, mô tả cắt ngang trên 308 newborn. METHODS AND OBJECTIVES: A cross-thai phụ đến khám tại khoa Sản bệnh viện Bạch Mai. sectional study of 308 women who went to Bach MaiKết quả nghiên cứu: tỷ lệ viêm âm đạo do nấm Hospital. Study results: The prevalence of candidiasis of vaginal candidiasis in pregnant women at Bach MaiCandida ở phụ nữ có thai tới khám tại khoa Sản bệnh Hospital is 10%. The relationship between abortionviện Bạch Mai là 10,0%. Tìm thấy mối liên quan giữa history, vaginal itch syndrome, diabetes mellitus andtiền sử nạo hút thai, triệu chứng ngứa âm ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Viêm âm đạo do nấm Candida ở phụ nữ có thai tại khoa Sản Bệnh viện Bạch Mai vietnam medical journal n01&2 - JULY - 2019 - 100% người bệnh tuân thủ chế độ ăn, typ 2 điều trị ngoại trú tại Bệnh viện Lão khoa99,8% tuân thủ khám định kỳ và dùng thuốc, Trung ương năm 2012 và một số yếu tố liên quan. Luận văn tốt nghiệp bác sỹ y khoa. Đại học Y HN.83,8% tuân thủ luyện tập và 70,2% tuân thủ thử 2. Tô Văn Hải, Phạm Hoài Anh (2006). Biếnđường huyết. chứng về mắt ở người bệnh đái tháo đường type 2 - Sự hỗ trợ người bệnh khám định kỳ 78,5% điều trị ngoại trú tại Bệnh viện Thanh Nhàn - Hàtừ con, 5,5% từ vợ/chồng, tự đi là 16,6%. Nội, Tạp chí Y học thực hành, (548), 166-172. 3. Hội Nội Tiết và đái tháo đường Việt Nam - Sự hỗ trợ người bệnh dùng thuốc: 81,9% từ (2013). Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị đái tháocon người bệnh, 16,2% từ vợ/chồng, tự bản đường type 2 chưa có biến chứng.thân là 1,8%. 4. Trần Thị Thanh Huyền (2011). Nhận xét tình - 96,6% người bệnh được tất cả thành viên hình kiểm soát đường huyết và 1 số yếu tố nguy cơ ở bệnh nhân đái tháo đường typ 2 điều trị ngoạitrong gia đình ủng hộ việc luyện tập, 72,4% trú tại Bệnh viện Lão khoa Trung ương, Luận vănluyện tập bằng đi bộ, tỷ lệ tuân thủ luyện tập là Thạc sỹ y học, ĐH Y Hà Nội.70,2%. Không tuân thủ luyên tập chủ yếu do 5. Kanazawa I., Sugimoto T. (2018).chưa hiểu tầm quan trọng của luyện tập. Prehypertension increases the risk of atherosclerosis in drug-naïve Japanese patients - Tuân thủ thử đường huyết là 70,2%. Sự hỗ with type 2 diabetes mellitus. PLoS. One.trợ thử đường huyết 88,0% từ con người bệnh, 13(7):e0201055. doi: 10.1371.11,8% từ vợ/chồng. Không tuân thủ thử đường 6. Park B.Z., Cantrell L., Hunt H., Farrishuyết chủ yếu do không có người hỗ trợ. R.P., Schumacher P., Bauer U.E. (2017). State - Tỷ lệ người bệnh tự tìm thông tin hướng Public Health Actions to Prevent and control Diabetes, Heart Disease, Obesity and Associateddẫn cách tuân thủ điều trị là 94,3%, trong đó Risk Factors, and Promote School Health. Prev63,2% nhận sự hỗ trợ tìm thông tin từ con của Chronic Dis. 14:E127. doi: 10.5888/pcd14.160437.đối tượng. 7. Segerstedt J., Lundqvist R., Eliasson M. (2015). Patients with type 1 diabetes in SwedenTÀI LIỆU THAM KHẢO experience more fatigue than the general1. Nguyễn Thanh Hà (2013). Mô tả thực hành population. J. Clin Transl Endocrinol. 2(3):105-109. tuân thủ điều trị của bệnh nhân đái tháo đường VIÊM ÂM ĐẠO DO NẤM CANDIDA Ở PHỤ NỮ CÓ THAI TẠI KHOA SẢN BỆNH VIỆN BẠCH MAI Lưu Tuyết Minh*TÓM TẮT CANDIDA VAGINITIS IN PREGNANT WOMEN ATTENDING AT BACH MAI HOSPITAL 39 Viêm âm đạo do nấm Candida là bệnh lý thườnggặp ở phụ nữ, đặc biệt là phụ nữ có thai. Bệnh gây Vaginal Candidiasis is a common disease innhiều ảnh hưởng đến thai phụ và thai nhi cũng như women, especially pregnant women. It affects thetrẻ sơ sinh. Phương pháp và đối tượng nghiên pregnant woman and the baby as well as thecứu: Nghiên cứu tiến cứu, mô tả cắt ngang trên 308 newborn. METHODS AND OBJECTIVES: A cross-thai phụ đến khám tại khoa Sản bệnh viện Bạch Mai. sectional study of 308 women who went to Bach MaiKết quả nghiên cứu: tỷ lệ viêm âm đạo do nấm Hospital. Study results: The prevalence of candidiasis of vaginal candidiasis in pregnant women at Bach MaiCandida ở phụ nữ có thai tới khám tại khoa Sản bệnh Hospital is 10%. The relationship between abortionviện Bạch Mai là 10,0%. Tìm thấy mối liên quan giữa history, vaginal itch syndrome, diabetes mellitus andtiền sử nạo hút thai, triệu chứng ngứa âm ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học Viêm âm đạo Bệnh lý nhiễm khuẩn sinh dục dưới Viêm âm đạo do nấm Candida Sức khỏe sinh sảnGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 295 0 0 -
5 trang 284 0 0
-
8 trang 239 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 235 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 213 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 199 0 0 -
5 trang 181 0 0
-
13 trang 181 0 0
-
8 trang 181 0 0
-
12 trang 171 0 0