Thông tin tài liệu:
Nội dung của bài viết trình bày về tần suất, mứcđộnặng của viêm thực quản trào ngược, đánh giá mối liên quan giữa viêm thực quản trào ngược với nhiễm H. pyloriởcác bệnh nhân có biểu hiện bệnh đường tiêu hóa trên chưa từngđượcđiều trị.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Viêm thực quản trào ngược ở bệnh nhân có triệu chứng tiêu hóa trên bệnh nhân chưa từng điều trị và mối liên quan với nhiễm H.PyloriNghiêncứuYhọcYHọcTP.HồChíMinh*Tập18*PhụbảncủaSố1*2014VIÊMTHỰCQUẢNTRÀONGƯỢCỞBỆNHNHÂNCÓTRIỆUCHỨNGTIÊUHÓATRÊNBỆNHNHÂNCHƯATỪNGĐIỀUTRỊVÀMỐILIÊNQUANVỚINHIỄMH.PYLORIQuáchTrọngĐức*TÓMTẮTMụctiêu:(1)Xácđịnhtầnsuất,mứcđộnặngcủaviêmthựcquảntràongược(VTQTN),và(2)đánhgiámốiliênquangiữaVTQTNvớinhiễmH.pyloriởcácbệnhnhâncóbiểuhiệnbệnhđườngtiêuhóatrênchưatừngđượcđiềutrị.Đốitượngvàphươngpháp:Nghiêncứucắtngangtiếnhànhtrên203bệnhnhân.Nộisoitiêuhóatrênđượcthựchiệntrêntấtcảcácbệnhnhânthamgianghiêncứu.VTQTNđượcchẩnđoánvàđánhgiámứcđộnặngtheophânloạiLosAngeles.NhiễmH.pyloriđượcchẩnđoánbằnghaiphươngpháplàthửnghiệmureasenhanhdựatrênmẫumôsinhthiếtvàmôbệnhhọc.BệnhnhânđượcxemlànhiễmH.pylorinếuítnhấtmộttronghaixétnghiệmnêutrêndươngtính.Kếtquả:TỉlệVTQTNởbệnhnhâncótriệuchứngtiêuhóatrênchưatừngđượcđiềutrịlà10,9%.Có10%trườnghợpVTQTNphốihợpvớiloétdạdày–tátràng.TấtcảcáctrườngVTQTNtrongnghiêncứuđềuởmứcđộnhẹvớitỉlệđộAvàđộBlầnlượtlà90,9%(20/22)và9,1%(2/22).BệnhnhânnhiễmH.pyloriítbịVTQTNhơnsovớibệnhnhânkhôngnhiễmH.pylori(p=0,004,OR=0,2(KTC95%,0,07–0,6)).Kếtluận:VTQTNkháthườnggặptrongchămsócsứckhỏebanđầunhưnghầuhếtởmứcđộnhẹ.CómốiliênquannghịchgiữaVTQTNvớitìnhtrạngnhiễmH.pylori.Từkhóa:GERD,viêmthựcquảntràongược,HelicobacterpyloriABSTRACTEROSIVEREFLUXESOPHAGITISINNAÏVEPATIENTSWITHUPPERGASTROINTESTINALSYMPTOMSANDITSASSOCIATIONWITHH.PYLORIINFECTIONQuachTrongDuc*YHocTP.HoChiMinh*Vol.18‐SupplementofNo1‐2014:578‐583Aim:(1)Toevaluatetheprevalenceandseverityoferosiverefluxesophagitis(ERD),and(2)toassesstheassociationbetweenERDandH.pyloriinnaïvepatientswithuppergastrointestinalsymptoms.Patients and methods: A cross‐sectional study was conducted on 203 naïve patients. Uppergastrointestinalendoscopywasperformedineverypatient.H.pyloriinfectionwasdiagnosedbyrapidureasetestandpathologicalexamination.PatientswereconsideredH.pylori(+)ifatleastoneofthetwoabove‐mentionedtestswaspositive.Results:TherateofERDwas10.9%.AllofERDwereinmildgrade(90.9%ingradeAand9.1%ingradeB).10%ofpatientswithERDalsohadpepticulcerdisease.PatientswithH.pyloriinfectionwerelesslikelytosufferfromERDthanthosewithoutH.pyloriinfection(p=0.004,OR=0.2(CI95%,0.07–0.6)).Conclusion: ERD is not uncommon in primary care and mostly in mild grade. There is a statisticallynegativeassociationbetweenERDandH.pyloriinfection.Keywords:GERD,erosiverefluxdisease,Helicobacterpylori*BộmônNội,ĐạihọcYDượcthànhphốHồChíMinhTácgiảliênlạc:TS.QuáchTrọngĐức ĐT:0918080225. 578Email:vuqbao@gmail.comChuyênĐềNộiKhoaYHọcTP.HồChíMinh*Tập18*PhụbảncủaSố1*2014ĐẶTVẤNĐỀBệnh trào ngược dạ dày thực quản(BTNDDTQ) ngày càng phổ biến ở các nướcchâu Á(21) Các số liệu về tần suất của bệnh chủyếudựatrênkhảosáttầnsuấttriệuchứngtràongược điển hình trên cộng đồng và tần suấtviêmthựcquảndotràongược(VTQTN)trênnộisoi. Sollano và cs (2007) thực hiện một nghiêncứutạiPhilippineghinhậntỉlệVTQTNtăngtừ2,9%lên6,3%trong6nămtừ1997‐2003(15).Hovàcs(2005)cũngghinhậntầnsuấtVTQTNtạiSingaporetăngrệttrongkhitỉlệnhiễmH.pylorigiảmdầntrongthờigiantheodõi10năm(2).TạiViệt Nam, các nghiên cứu thực hiện tại cùngmột bệnh viện tại TP. HCM trong thời gian 15năm cho thấy tần suất VTQTN tăng trong khitần suất loét dạ dày – tá tràng giảm đi rõrệt(9,12,13). Tuy nhiên cho đến hiện nay vẫn chưacónghiêncứunàotrongnướcchobiếttỉlệthựcsự của VTQTN và mối liên quan giữa VTQTNvới nhiễm H.pyloriở các bệnh nhân chưa từngđược điều trị các triệu chứng tiêu hóa trên.Nghiêncứunàyđượctiếnhànhnhằmmụcđích(1) Xác định tần suất và mức độ nặng củaVTQTN; và (2) xác định mối liên quan giữaVTQTNvớinhiễmH.pyloriởbệnhnhâncóbiểuhiệnbệnhtiêuhóatrênnhưngchưatừngđượcđiềutrị.ĐỐITƯỢNG‐PHƯƠNGPHÁPNGHIÊNCỨUĐốitượngBệnhnhânngoạitrútạiBVĐạiHọcYDượcTP.HCMthỏacáctiêuchuẩnsau:‐Tiêuchuẩnchọnbệnh:Tuổi≥18CótriệuchứngđườngtiêuhóatrênĐượcthựchiệnnộisoitiêuhóatrên‐Tiêuchuẩnloạitrừ:Tiền sử đã làm xét nghiệm chẩn đoán và /hoặcđiềutrịtiệttrừH.pylori.Chưa từng đượ ...