Thông tin tài liệu:
Viên ném Vitamin C Là viên nén chứa acid ascorbic.Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận "Thuốc viên nén" (Phụ lục 1.20) và các yêu cầu sau đây :Hàm lượng acid ascorbic, C6H8O6, từ 95,0 - 110,0% so với hàm lượng ghi trên nhãn. Tính chất Viên màu trắng hay trắng ngà.Định tính A.Cân một lượng bột viên tương ứng với khoảng 0,10 g acid ascorbic, thêm 10 ml nước. lắc kỹ, Lọc. Dịch lọc có phản ứng acid với giấy quỳ (TT). Lấy 5 ml dịch lọc thêm 0,5 ml dung dịch bạc nitrat...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
VIÊN NÉN ACID ASCORBIC VIÊN NÉN ACID ASCORBICTabellae Acidi ascorbiciViên ném Vitamin CLà viên nén chứa acid ascorbic.Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận Thuốc viên nén (Phụ lục 1.20)và các yêu cầu sau đây :Hàm lượng acid ascorbic, C6H8O6, từ 95,0 - 110,0% so với hàm lượng ghi trên nhãn.Tính chấtViên màu trắng hay trắng ngà.Định tínhA.Cân một lượng bột viên tương ứng với khoảng 0,10 g acid ascorbic, thêm 10 mlnước. lắc kỹ, Lọc. Dịch lọc có phản ứng acid với giấy quỳ (TT). Lấy 5 ml dịch lọc thêm0,5 ml dung dịch bạc nitrat 2 % (TT), xuất hiện tủa xám đen.B.Phương pháp sắc ký lớp mỏng (Phụ lục 5.4).Bản mỏng: Silica gel GF 254.Dung môi khai triển: Ethanol 96 % - nước (120 : 20).Dung dịch thử: Cân một lượng bột viên tương ứng với khoảng 0,05 g acid ascorbic,thêm 10 ml nước, lắc kỹ và lọc.Dung dịch đối chiếu: Dung dịch acid ascorbic chuẩn 0,5% trong nước.Cách tiến hành: Chấm riêng biệt lên bản mỏng 2 l mỗi dung dịch trên. Triển khai sắcký đến khi dung môi đi đ ược khoảng 15 cm. Lấy bản mỏng để khô ngoài không khí ởnhiệt độ phòng. Quan sát dưới ánh sáng tử ngoại ở bước sóng 254 nm.Sắc ký đồ thu được của dung dịch thử phải có vết t ương ứng về vị trí và màu sắc với vếtchính trong sắc ký đồ thu được của dung dịch đối chiếu.Định lượngCân 20 viên, tính khối lượng trung bình và nghiền thành bột mịn. Cân một lượng bộtviên tương ứng với khoảng 0,1 g acid ascorbic, thêm 30 ml hỗn hợp nước đun sôi đểnguội và dung dịch acid acetic 1M (TT) (10 : 1), lắc kỹ. Thêm 1 ml dung dịch hồ tinhbột (TT), định lượng bằng dung dịch iod 0,1 N (CĐ) cho tới khi xuất hiện màu xanh lambền vững.1 ml dung dịch iod 0,1 N (CĐ) tương đương với 8,806 mg C6H8O6.Bảo quảnTránh ẩm và ánh sáng, tránh để tiếp xúc với kim loại.Lọai thuốcVitamin.Hàm lượng thường dùng500 mg, 1000 mg.