VÔ CÙNG BÉ – VÔ CÙNG LỚN
Số trang: 2
Loại file: pdf
Dung lượng: 157.52 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu vô cùng bé – vô cùng lớn, khoa học tự nhiên, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
VÔ CÙNG BÉ – VÔ CÙNG LỚNBài tập: Giải tích 1 – Ngành: Sư phạm Vật lý và Vật lý học 1 VÔ CÙNG BÉ – VÔ CÙNG LỚNBài 1: Giả sử 0(f(x)) là VCB bậc cao hơn so với f(x) khi x a; còn O(f(x)) là VCB cùngbậc với f(x) khi x a. Hãy chứng minh rằng: a. 0(0(f(x))) = 0(f(x)) b. O(O(f(x))) = O(f(x)) c. O(0(f(x))) = 0(f(x)) d. O(f(x)) + 0(f(x)) = O(f(x)) e. 0(O(f(x))) = 0(f(x)) f. O(f(x)).O(g(x)) = O(f(x).g(x))Bài 2: Giả sử x 0 và n > 0. Hãy chứng minh rằng: a. c.0(xn) = 0(xn) (c – hằng số) b. 0(xn) + 0(xm) = 0(xn) với (n < m) c. 0(xn).0(xm) = 0(xm+n)Bài 3: Giả sử x 0. Chứng minh rằng: 1 ( 0) a. 2x – x2 ~ 2x b. ln x 0 x 3 x x x ~ 8 x c. x sin x ~ x d. 2 e. (1 x) n 1 nx 0( x) (n N)Bài 4: Giả sử x +. Chứng minh rằng: b. ln x 0( x )( 0) a. 2x3 + 106.x ~ 2x3 x 1 1 d. x x3 .cos x 0( x3 ) ~ c. 2 x 1 x arctan x x x x ~ x ~3 e. f. 1 x 3 2xBài 5: So sánh bậc của các VCB sau đây: a. ( x) 1 cos x và ( x) sin 2 x , khi x 0 1 b. f ( x) 1 x x và g ( x) , khi x + x 1 c. f ( x) e x và g ( x) , khi x + x 1 1 1 d. u ( x) sin và v( x) 2 , khi x x x xBài 6: Trong quá trình x 0, các đại lượng sau đây có bậc cao hơn hay thấp hơn so với x? x3 ; x(1 x) ; sin5x ; x.e2x ; 2 x.cos x. 3 tan 2 x ;Bài 7: Tìm bậc của các VCB sau đây đối với VCB x khi x 0: x 2 2 ; 1 2 cos x ; x.cosx – sinx 1 ; 1 x 1 x ; tanx – sinx ; sin x 2 3 GV bộ môn: Nguyễn Vũ Thụ Nhân – Tổ bộ môn Toán lý – Khoa Vật lý – ĐH Sư phạm TpHCMBài tập: Giải tích 1 – Ngành: Sư phạm Vật lý và Vật lý học 2 1Bài 8: Cho u ( x) x 2 1 cos . Chứng minh u(x) là VCB khi x 0. Có thể nói nó là x VCB bậc 2 hay không?Bài 9: Tìm các giới hạn sau đây bằng cách thay VCB tương đương: sin( x n ) arctan x 1. lim (m, n là số nguyên) 2. lim x x 0 sin m x x 0 tan 2 sin x sin(3 x).arcsin(5 x) 3. lim 4. lim x x x 1 sin x 32 x 0 sin 2 x ln(sin x) 5. lim 6. lim 2 x 0 ln(cos x ) x x 2 2 1 cos 2 x sin 2 x 2sin x 7. lim 8. lim x 0 x.arctan 2 x 2 ln 1 earctan x cos x x3 3 x 0 sin 2 2 x 1 tan 2 x 3 1 arctan x 2 3 10. lim 9. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
VÔ CÙNG BÉ – VÔ CÙNG LỚNBài tập: Giải tích 1 – Ngành: Sư phạm Vật lý và Vật lý học 1 VÔ CÙNG BÉ – VÔ CÙNG LỚNBài 1: Giả sử 0(f(x)) là VCB bậc cao hơn so với f(x) khi x a; còn O(f(x)) là VCB cùngbậc với f(x) khi x a. Hãy chứng minh rằng: a. 0(0(f(x))) = 0(f(x)) b. O(O(f(x))) = O(f(x)) c. O(0(f(x))) = 0(f(x)) d. O(f(x)) + 0(f(x)) = O(f(x)) e. 0(O(f(x))) = 0(f(x)) f. O(f(x)).O(g(x)) = O(f(x).g(x))Bài 2: Giả sử x 0 và n > 0. Hãy chứng minh rằng: a. c.0(xn) = 0(xn) (c – hằng số) b. 0(xn) + 0(xm) = 0(xn) với (n < m) c. 0(xn).0(xm) = 0(xm+n)Bài 3: Giả sử x 0. Chứng minh rằng: 1 ( 0) a. 2x – x2 ~ 2x b. ln x 0 x 3 x x x ~ 8 x c. x sin x ~ x d. 2 e. (1 x) n 1 nx 0( x) (n N)Bài 4: Giả sử x +. Chứng minh rằng: b. ln x 0( x )( 0) a. 2x3 + 106.x ~ 2x3 x 1 1 d. x x3 .cos x 0( x3 ) ~ c. 2 x 1 x arctan x x x x ~ x ~3 e. f. 1 x 3 2xBài 5: So sánh bậc của các VCB sau đây: a. ( x) 1 cos x và ( x) sin 2 x , khi x 0 1 b. f ( x) 1 x x và g ( x) , khi x + x 1 c. f ( x) e x và g ( x) , khi x + x 1 1 1 d. u ( x) sin và v( x) 2 , khi x x x xBài 6: Trong quá trình x 0, các đại lượng sau đây có bậc cao hơn hay thấp hơn so với x? x3 ; x(1 x) ; sin5x ; x.e2x ; 2 x.cos x. 3 tan 2 x ;Bài 7: Tìm bậc của các VCB sau đây đối với VCB x khi x 0: x 2 2 ; 1 2 cos x ; x.cosx – sinx 1 ; 1 x 1 x ; tanx – sinx ; sin x 2 3 GV bộ môn: Nguyễn Vũ Thụ Nhân – Tổ bộ môn Toán lý – Khoa Vật lý – ĐH Sư phạm TpHCMBài tập: Giải tích 1 – Ngành: Sư phạm Vật lý và Vật lý học 2 1Bài 8: Cho u ( x) x 2 1 cos . Chứng minh u(x) là VCB khi x 0. Có thể nói nó là x VCB bậc 2 hay không?Bài 9: Tìm các giới hạn sau đây bằng cách thay VCB tương đương: sin( x n ) arctan x 1. lim (m, n là số nguyên) 2. lim x x 0 sin m x x 0 tan 2 sin x sin(3 x).arcsin(5 x) 3. lim 4. lim x x x 1 sin x 32 x 0 sin 2 x ln(sin x) 5. lim 6. lim 2 x 0 ln(cos x ) x x 2 2 1 cos 2 x sin 2 x 2sin x 7. lim 8. lim x 0 x.arctan 2 x 2 ln 1 earctan x cos x x3 3 x 0 sin 2 2 x 1 tan 2 x 3 1 arctan x 2 3 10. lim 9. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Taylor Maclaurin Bài tập Giải tích bài tập vật lý vật lý học Bài tập tích phân tích phân suy rộngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài tập Giải tích (Giáo trình Toán - Tập 1): Phần 1
87 trang 165 0 0 -
8 trang 159 0 0
-
Bài giảng chuyên đề luyện thi đại học Vật lý – Chương 9 (Chủ đề 1): Đại cương về hạt nhân nguyên tử
0 trang 106 0 0 -
Giáo trình Cơ học lượng tử - ThS. Nguyễn Duy Hưng
128 trang 90 0 0 -
HỆ THỐNG CÂU HỎI – ĐÁP ÁN GỢI MỞ & HƯỚNG DẪN VIẾT TIỂU LUẬN
487 trang 90 0 0 -
0 trang 87 0 0
-
150 câu hỏi trắc nghiệm vật lý
25 trang 87 0 0 -
Giáo trình Giải tích - Giáo trình lý thuyết và bài tập có hướng dẫn (Tập 1): Phần 2
234 trang 68 0 0 -
Bài tập trắc nghiệm Chương 3: Phân cực ánh sáng (Có đáp án)
2 trang 59 0 0 -
Lịch sử Vật lí thế kỉ 20: Phần 1
96 trang 58 0 0