Danh mục

Vô sinh tạm thời ở bò sữa và biện pháp can thiệp

Số trang: 7      Loại file: doc      Dung lượng: 124.00 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để cho ngành sản xuất sữa phát triển, điều kiện tiên quyết là phải có bò cái cho sữa. Muốnbò cái có sữa, phải cho bò đẻ và khai thác sữa quãng 300305ngày. Trong thời kỳ cho sữa,bò cái phải được phối giống thụ thai để tiếp tục sinh đẻ rồi cho sữa tiếp.Trong thực tế, quá trình sinh sản của bò sữa bị tác động bởi nhiều nguyên nhân, nhất là đốivới những bò cái sữa có tỉ lệ máu ngoại cao, nếu nuôi dưỡng quản lý không đúng, cho nhiềuthức ăn tinh rất dễ dẫn đến rối loạn...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Vô sinh tạm thời ở bò sữa và biện pháp can thiệp Vô sinh tạm thời ở bò sữa và biện pháp can thiệp Ngày:13/08/2008 – http://www.dairyvietnam.org.vn/vi/publications.php?mnu=5&nid=115&type=2Đểchongànhsảnxuấtsữapháttriển,điềukiệntiênquyếtlàphảicóbòcáichosữa.Muốnbòcáicósữa,phảichobòđẻvàkhaithácsữaquãng300305ngày.Trongthờikỳchosữa,bòcáiphảiđượcphốigiốngthụthaiđểtiếptụcsinhđẻrồichosữatiếp.Trongthựctế,quátrìnhsinhsảncủabòsữabịtácđộngbởinhiềunguyênnhân,nhấtlàđốivớinhữngbòcáisữacótỉlệmáungoạicao,nếunuôidưỡngquảnlýkhôngđúng,chonhiềuthứcăntinhrấtdễdẫnđếnrốiloạnsinhsản(NguyễnXuânTrạch,2007).Ngoàira,cómộtsốnguyênnhânphátsinhtừsaukhisinhbê,dẫnđếnhiệntượngvôsinhởbòsữa.Nhữngtrụctrặcnàyđưalạihậuquảtrướctiênlàmchobòkhôngđộngdục.Xinđiểmquamộtsốhiệntượngdễxảyraởbòsữasaukhisinh.1.SátnhauvàsótnhauBòcáinóichung(bòsữanóiriêng)saukhiđẻbêkhoảng68giờthìnhauphảirahết.Nếuđến12giờ(thậmchí24giờ)mànhauthaivẫnchưaraxong,đượcgọilàsátnhau.Nếunhau rakhôngnguyênvẹn(khôngđủ),làsótnhau.Trongcả2trườnghợp,nếukhôngcanthiệp,nhausẽthối,gâynhiễmtrùngtửcung,khôngthụthaiđượcởlầnphốigiốngtiếptheo.Theotàiliệunhiềunước,tỉlệsótnhautrongđànbòsữakhôngđượcvượtquá8%.Yếutốgâysátnhau:(1)Dobệnhnhiễmtrùngđặcbiệt(sẩythaitruyềnnhiễm,xoắnkhuẩnleptô,campylobacter,viêmmũiphếquảntruyềnnhiễm).Nhữngbệnhnàycóthểgâysẩythaivàcũngcóthểgâysátnhausaukhibòmẹđẻ.TheotàiliệucủaDựánbòsữaViệtBỉ(2007)tỉlệbòsẩythaikhoảng35%;(2)Nhữngbệnhnhiễmtrùngkhôngđặcbiệtdohàngloạtvikhuẩnvàvirusgâynêntrongquátrìnhmangthaihoặckhiđẻ;(3)Đẻsongthai,đẻkhó(kểcảthờigianđẻkéodài),đẻmổ;(4)Khẩuphầnnuôidưỡngthiếuthứcănthôxanh,thiếuselen(Se),thiếuvitaminAhoặcvitaminE,quádưthừamứcnănglượngănvào;(5)Thờigiancạnsữakéodàiquáquyđịnh.Biệnphápkhắcphục:*Nếudươngtínhvớinhữngbệnhnhiễmtrùngđặcbiệt(kiểmtramáu,nuôicấyvikhuẩn),ápdụngnhữngbiệnphápkhốngchếđượcThúychỉđịnh.*Giữchonơiđỡđẻbêvàđộnchuồngđượcsạch.*Chobòcáitơphốigiốngvớibòđựccómẹđẻdễ.Chúýnhữngbòđẻconso.Nếucầnhỗtrợsinhsản,phảitiếnhànhtrongđềukiệnsạchsẽ,cẩnthận.*Vềănuống,vậnđộng:Đảmbảolượngthứcănthôxanhchobòchửađạtkhoảng10%khốilượngcơthể(vídụbònặng250kg,toànbộlượngthứcănxanhmỗingàycần2327kg).Nếukhôngđủthứcănxanh,phảibổsungcỏkhô,rơmkhô(1kgcỏkhô/rơmkhôtươngđương34kgcỏxanh).Hạnchếthứcăntinh:dưới20%khẩuphần(tínhtheovậtchấtkhô).BổsungSelenvàokhẩuphầnnếuởnhữngkhuvựcnuôibòmàtrongđấtbịthiếuSe.BổsungvitaminAvàEvàSetheoyêucầu.Chobòchửauốngđủnướcsạch(4060lít/con/ngày).Trongthờigianbòmangthai,hàngngàychobòvậnđộngnhẹnhàngđểtránhđẻkhódẫnđếnsát/sótnhau.*Tránhchobòcáicóthờigiancạnsữakéodàiquáquyđịnh(thườngchỉnên5070ngày).Giữchobòcạnsữacóđiểmthểtrạngbìnhthường(khoảng33,5điểm).Canthiệp:Nêncanthiệpsớm,nếuđểquá24giờ,hiệuquảsẽkém.+Hạnchếbócnhauvìbócnhaudễdẫnđếntổnthươngnộimạctửcung.+Gâykíchthíchcobóptửcungđểđẩynhaurangoài.Vidụ:(1)Tiêmdướidaoxytocin3040UI (68ml) hoặc pituitrin, stilbestro, sinestrol: (2) Tiêm các dẫn xuất Prostaglandin(Lutalyse, Estrumate, Dinoprost: ≈25mg/bò) và tiêm kháng sinh để chống nhiễm trùng (Penicillin:300.000UI + Streptomycin:0,3mg;hoặcAmpicillin:500mg).(3)ThụtdungdịchLugol (3050ml) vào trong tử cung; (4) Nếu tử cung mất trương lực: tiêm estrogen (tiêmbắp/dướida,510ml),sau23giờ,tiêmoxytocin(tiêmbắp/dướida,35ml)hoặcpituitrin2.ViêmtửcungTỉlệbòsữaviêmtửcungcóthểđến2025%(VCN,2007).Dịchthảitừtửcungkéodàiquá2tuầnhoặccómùihôihám(cổtửcungluônmở).Có3thểviêmtửcung:viêmnộimạc,viêmcơvàviêmtươngmạc.Viêmcơtửcunglàdokếphátcủaviêmnộimạcvàviêmtươngmạclàkếphátcủaviêmcơtửcung.Khiđãviêmđếntươngmạcthìrấtkhóchữakhỏi,dễdẫnđếnvôsinhvĩnhviễn.Yêutốgâyviêmnộimạctửcung:(1)Bòsátnhaugâythốihoặcnhiễmtrùngđườngsinhdụcrồilanvàotửcung;(2)Tổnthươngđườngsinhsảnvìđẻkhóhoặclôikéothaibêquámạnhkhiđỡđẻ(đườngsinhdụccóthểbịtổnthươngkhidẫntinhhoặcthụtrửatửcung);(3)TrongkhẩuphầnănthiếuSelenvàvitaminE.Biệnphápkhắcphục:ViêmnộimạctửcungCatacấptínhcómủ:Thụtrửabằngdungdịchsáttrùng(rivanol0,1%,axitboric3%,thuốctím0,1%,lugol0,1%).Saukhithụt,bơmkhángsinhtố(p ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: