Thông tin tài liệu:
Tham khảo bài thuyết trình vỏ thượng thận, y tế - sức khoẻ, y học thường thức phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Vỏ thượng thậnHORMON VỎ THƯỢNG THẬN Mụctiêubàigiảng:1.Trìnhbàyđược3tácdụngchínhcủanhómGluco corticoid2.Trìnhbàyđượcchỉđịnh2nhóm:Glucocorticoidvà Mineralocorticoid3.KểđượctaibiếncủanhómGlucocorticoid4.NêuđượcchốngchỉđịnhsửdụngnhómGluco corticoid5.VândụngđượccáccorticosteroidtrongđiềutrịTUYẾNTHƯỢNGTHẬNVỏ thượng thận gồm có 3 lớp Lớp cầu tiết ra: Mineralo corticoid Lớp bó tiết ra: Gluco corticoid Lớp lưới tiết ra Androgen Vùng bĩ và vùng lưới chịu ảnh hưởng của ACTH - Thiếu ACTH 2 vùng này sẽ teo lại - Thừa ACTH 2 vùng này sẽ phì đại và tăng sinh Vùng cầu: Aldosteron được điều hồ sản xuất chủ yếu bởi hệ Renin - AngiotensinogenCơchếtácdụnghormonsteroid Cơ chế tác dụng của các Hormon Steroid Các hormon Steroid gắn với các receptor trong bào tương Hormon-Receptor, phức hợp này sẽ vào nhân tế bào. Tại nhân tế bào phức hợp Hormon-Receptor sẽ gắn vào các vị trí đặc hiệu trên phân tử AND để tạo thành ARN thông tin. ARN thông tin được tạo thành sẽ tổng hợp nên protein mới. Các protein này có thể là enzym, protein vận tải, hoặc protein cấu trúc. NHÓM MINERALOCORTICOID Aldosteron DOC:Desoxycorticosterone Tác dụngĐiều hòa rối loạn nước và điện giải. * Giữ nước và muối * Thải K+, H+ * Kiềm chuyển hóa Được sản xuất khi * khối lượng tuần hoàn giảm * K+ trong máu tăng * Na+ trong máu giảm ĐiềuhoàsảnxuấtAldosteron:hệreninengiotensinAngiotensinogen Angiotensin I Angiotensin II Renin Aldosterone Vasoconstriction Kidney Adrenal Cortex Sodium & Water Blood Pressure Reabsorption Tai biến Phù Cao HA Giảm K+ nhiễm kiềm Công dụng Addison CHẾ PHẨM Desoxycorticosteron(Docaacetat,Percortenacetat,Syncortyl) Fludrocortison(Floritefacetat) GLUCO - CORTICOIDEA. Tự nhiên : Cortisol Cortison Corticosteron Tác dụng Kháng viêm : - Tạo thành lipocortin ức chế phospholipase A2 - Vững bền màng lysosom - Giảm chức năng của nguyên bào sợi Chống dị ứng : Decarboxylase (-) - Histidin -------------------------> histamin - Giảm đáp ứng của cơ thể đối với tác nhân gây dị ứng Phospholipid Phospholipase A2 COTICOID Acid arachidonic NSAID NSAID Cyclooxygenase Lypooxygenase Endoperoxid vịng Leucotrien Gây viêmProstaglandin Thromboxan Gây viêm Kết tập tiểu cầu Cơ chế tác động của một số thuốc kháng viêm Tác dụng Ức chế miễn dịch : teo mô BH và tuyến ức - ↓ lượng kháng thể - ↓số lượng tế bào lympho (1mg/kg/ngày đối với Prednisolon) - ↓các thành phần bổ thể - ↓các cytokine (lymphokin, interleukin-1) - Cản trở quá trình xử lý kháng nguyên Các tác động khác : Chuyển hoá : Glucid : ↑ đường huyết . Tăng tân sinh đường . Giảm sử dụng G ở mô ngoại biên Protid Tăng thoái hoá . Da nhăn, mỏng, nứt . Mô liên kết lỏng lẻo,chậm hoá sẹo . Teo cơ . loãng xương . ↑ urê huyết Lipid: ↑ thối hố triglycerid .Tái phân bố mỡ . Cholesterol máu ↑ Giữ H2O và NaCl K+, H+ thải theo nước tiểu Đối kháng với Cholecalciferol Gây sỏi đường tiết niệu Máu :Tăng hồng cầu và bạch cầu trung tính Tim mạch : cường GC có thể gây tăng huyết áp + GC làm tăng cung lượng tim và trương lực mạch máu + GC điều hoà sự biểu lộ các thụ thể giao cảm . Thận: ↑ độ lọc cầu thận do ↑ cung lượng tim TKTƯ : Td trực tiếp lên R ở vùng hải mã gây rối loạn tâm thần, ↑ bệnh tâm thần có sẵn Ảnh hưởng lên sự tăng trưởng: - ↑phát triển và biệt hóa một số hệ thống và cơ quan của thai nhi: + ↑chất surfactant ở phổi + ↑phát tiển hệ thống men ở hệ tiêu hoá và gan - Ức chế tổ chức sụn làm trẻ em chậm lớn Tác dụng trên cơ vân: + thiếu GC gây nhược cơ + thừa GC gây teo cơ Ảnh hưởng đến các hormon khác: - H. tuyến giáp:+ ↓ T4 toàn phần + ↓T4 chuyển thành T3 - H. sinh dục: ức chế sự tiết gonadotropin Loét DD-TR: sẽ gia tăng nếu dùng GC chung với NSAIDĐiều hoà tiết cortisol VÙNGDƯỚIĐỒI CRH TIỀN YÊN ACTH Feedback(-) VỎ THƯỢNG THẬN CORTISOL Triệu chứng suy thượng thận cấp- Đau bụng, nôn mữa- Tiêu chảy- Tím tái vã mồ hôi- Tăng thân nhiệt- Có thể rối loạn tâm thần- Trụy mạch- Hạ đường huyết- Hạ huyết áp Điều trị - Hydrocortison - Truyền NaCl 0,9% và glucose ...