Xác nhận phương pháp xét nghiệm sàng lọc rối loạn chuyển hóa bẩm sinh bằng kit NeoBase 2 trên hệ thống khối phổ XEVO TQD
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.03 MB
Lượt xem: 170
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Rối loạn chuyển hóa bẩm sinh là bệnh liên quan đến các yếu tố di truyền hiếm gặp ở trẻ, được gây ra bởi sự thiếu hụt các receptor, enzym, các protein vận chuyển, hoặc các yếu tố đồng vận trong quá trình chuyển hóa acid amin, acid béo và acid hữu cơ. Bài viết trình bày xác nhận phương pháp xét nghiệm sàng lọc rối loạn chuyển hóa bẩm sinh bằng kit NeoBase 2 trên hệ thống khối phổ XEVO TQD.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Xác nhận phương pháp xét nghiệm sàng lọc rối loạn chuyển hóa bẩm sinh bằng kit NeoBase 2 trên hệ thống khối phổ XEVO TQD TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 529 - th¸ng 8 - sè 2 - 2023 Prognostic Factor of Chinese Gastric Cancer associated with tumorigenesis. Int J Oncol, 49(2), Patients. J Cancer, 10(4), 821-828. 611-622. 5. Smyth E. C., Verheij M., Allum W., et al 7. Wang L., Wang L., Yu Y., et al (2022). (2016). Gastric cancer: ESMO Clinical Practice Aldehyde Dehydrogenase 1 in Gastric Cancer. J Guidelines for diagnosis, treatment and follow-up. Oncol, 2022, 5734549. Ann Oncol, 27(suppl 5), v38-v49. 8. Ayatollahi H., Tavassoli A., Jafarian A. H., et 6. Wu D., Mou Y. P., Chen K., et al (2016). al (2018). KRAS Codon 12 and 13 Mutations in Aldehyde dehydrogenase 3A1 is robustly Gastric Cancer in the Northeast Iran. Iran J upregulated in gastric cancer stem-like cells and Pathol, 13(2), 167-172. XÁC NHẬN PHƯƠNG PHÁP XÉT NGHIỆM SÀNG LỌC RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA BẨM SINH BẰNG KIT NEOBASE 2 TRÊN HỆ THỐNG KHỐI PHỔ XEVO TQD Nguyễn Thị Kiều Oanh1, Đặng Thị Nga2, Nguyễn Thị Huyền1, Phạm Đình Minh1 TÓM TẮT evalutions were carried out to verify the performance of the Waters XEVO TQD MSMS system with the 87 Xác nhận phương pháp là yêu cầu công việc cần Neobase non-derivatized MSMS Perkin Elmer kit for thiết trước khi đưa một phương pháp xét nghiệm mới detecting amino acids and acylcarnitine in newborns vào sử dụng. Quy trình xét nghiệm sàng lọc rối loạn with metabolic disorders. Acceptance criteria applied chuyển hoá bẩm sinh bằng phương pháp sắc ký khối according to CLSI - NBS04 2017 guidelines gives the phổ (MSMS) được xác nhận dựa trên vật liệu nội kiểm following results: correlation coefficient (r) ≥ 0,99 trên NeoBase 2 Non-derivatized MSMS kit của hãng indicates good linearity, within-run precision CV ≤ Perkin Elmer, tiến hành thực nghiệm đánh giá khoảng 25%, between-run precision CV ≤ 35%, recovery is tuyến tính, độ chụm và độ chính xác xét nghiệm trên 40-140%. The results show that the linear range has máy phân tích XEVO TQD của Water. Kết quả thu the correlation coefficient from 0,9947 to 0,9998, the được trên các chỉ số thoả mãn tiêu chuẩn theo hướng within-run precision ranges from 2,83 – 10,12%, the dẫn CLSI - NBS04 2017 với: hệ số tương quan (r) ≥ between-run precision ranges from 5,56 – 17,02%, 0,99 biểu thị độ tuyến tính tốt, CV độ chụm ngắn hạn recovery of 70,77 – 101,48% of metabolites confirmed ≤ 25%, CV độ chụm dài hạn ≤ 35%, độ thu hồi đạt to be in accordance with the manufacturer's claim. 40-140%. Kết quả nghiên cứu cho thấy khoảng tuyến Testing for congenital metabolic disorders by MSMS tính có R² từ 0,9947 – 0,9998, độ chụm ngắn hạn dao method is accurate and reliable in the actual động từ 2,83 - 10,12%, độ chụm dài hạn dao động từ conditions of the testing center - Gentis Genetic 5,56 - 17,02%, độ thu hồi đạt 70,77 – 101,48% của Services Joint Stock Company, used in clinical practice các chất chuyển hóa được xác nhận phù hợp theo to screen some congenital metabolic disorders. công bố của nhà sản xuất. Xét nghiệm rối loạn chuyển Keywords: NBS04, Xevo TQD, Neobase2 hóa bẩm sinh bằng phương pháp MSMS là chính xác và tin cậy trong điều kiện thực tế của trung tâm xét I. ĐẶT VẤN ĐỀ nghiệm - Công ty cổ phần dịch vụ phân tích di truyền Gentis, được sử dụng trong thực hành lâm sàng đ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Xác nhận phương pháp xét nghiệm sàng lọc rối loạn chuyển hóa bẩm sinh bằng kit NeoBase 2 trên hệ thống khối phổ XEVO TQD TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 529 - th¸ng 8 - sè 2 - 2023 Prognostic Factor of Chinese Gastric Cancer associated with tumorigenesis. Int J Oncol, 49(2), Patients. J Cancer, 10(4), 821-828. 611-622. 5. Smyth E. C., Verheij M., Allum W., et al 7. Wang L., Wang L., Yu Y., et al (2022). (2016). Gastric cancer: ESMO Clinical Practice Aldehyde Dehydrogenase 1 in Gastric Cancer. J Guidelines for diagnosis, treatment and follow-up. Oncol, 2022, 5734549. Ann Oncol, 27(suppl 5), v38-v49. 8. Ayatollahi H., Tavassoli A., Jafarian A. H., et 6. Wu D., Mou Y. P., Chen K., et al (2016). al (2018). KRAS Codon 12 and 13 Mutations in Aldehyde dehydrogenase 3A1 is robustly Gastric Cancer in the Northeast Iran. Iran J upregulated in gastric cancer stem-like cells and Pathol, 13(2), 167-172. XÁC NHẬN PHƯƠNG PHÁP XÉT NGHIỆM SÀNG LỌC RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA BẨM SINH BẰNG KIT NEOBASE 2 TRÊN HỆ THỐNG KHỐI PHỔ XEVO TQD Nguyễn Thị Kiều Oanh1, Đặng Thị Nga2, Nguyễn Thị Huyền1, Phạm Đình Minh1 TÓM TẮT evalutions were carried out to verify the performance of the Waters XEVO TQD MSMS system with the 87 Xác nhận phương pháp là yêu cầu công việc cần Neobase non-derivatized MSMS Perkin Elmer kit for thiết trước khi đưa một phương pháp xét nghiệm mới detecting amino acids and acylcarnitine in newborns vào sử dụng. Quy trình xét nghiệm sàng lọc rối loạn with metabolic disorders. Acceptance criteria applied chuyển hoá bẩm sinh bằng phương pháp sắc ký khối according to CLSI - NBS04 2017 guidelines gives the phổ (MSMS) được xác nhận dựa trên vật liệu nội kiểm following results: correlation coefficient (r) ≥ 0,99 trên NeoBase 2 Non-derivatized MSMS kit của hãng indicates good linearity, within-run precision CV ≤ Perkin Elmer, tiến hành thực nghiệm đánh giá khoảng 25%, between-run precision CV ≤ 35%, recovery is tuyến tính, độ chụm và độ chính xác xét nghiệm trên 40-140%. The results show that the linear range has máy phân tích XEVO TQD của Water. Kết quả thu the correlation coefficient from 0,9947 to 0,9998, the được trên các chỉ số thoả mãn tiêu chuẩn theo hướng within-run precision ranges from 2,83 – 10,12%, the dẫn CLSI - NBS04 2017 với: hệ số tương quan (r) ≥ between-run precision ranges from 5,56 – 17,02%, 0,99 biểu thị độ tuyến tính tốt, CV độ chụm ngắn hạn recovery of 70,77 – 101,48% of metabolites confirmed ≤ 25%, CV độ chụm dài hạn ≤ 35%, độ thu hồi đạt to be in accordance with the manufacturer's claim. 40-140%. Kết quả nghiên cứu cho thấy khoảng tuyến Testing for congenital metabolic disorders by MSMS tính có R² từ 0,9947 – 0,9998, độ chụm ngắn hạn dao method is accurate and reliable in the actual động từ 2,83 - 10,12%, độ chụm dài hạn dao động từ conditions of the testing center - Gentis Genetic 5,56 - 17,02%, độ thu hồi đạt 70,77 – 101,48% của Services Joint Stock Company, used in clinical practice các chất chuyển hóa được xác nhận phù hợp theo to screen some congenital metabolic disorders. công bố của nhà sản xuất. Xét nghiệm rối loạn chuyển Keywords: NBS04, Xevo TQD, Neobase2 hóa bẩm sinh bằng phương pháp MSMS là chính xác và tin cậy trong điều kiện thực tế của trung tâm xét I. ĐẶT VẤN ĐỀ nghiệm - Công ty cổ phần dịch vụ phân tích di truyền Gentis, được sử dụng trong thực hành lâm sàng đ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học Rối loạn chuyển hóa bẩm sinh Protein vận chuyển Phương pháp sắc ký khối phổ Chuyển hóa acid aminGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 312 0 0 -
5 trang 305 0 0
-
8 trang 259 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 249 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 233 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 221 0 0 -
13 trang 200 0 0
-
8 trang 200 0 0
-
5 trang 199 0 0
-
9 trang 194 0 0