Xác Suất Thống Kê (phần 1)
Số trang: 10
Loại file: pdf
Dung lượng: 89.92 KB
Lượt xem: 28
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Quan sát các hiện tượng tự nhiên ta thấy có những hiện tượng thường xảy ra, có những hiện tượng ít xảy ra. Xác suất là một đại lượng thể hiện mức độ xảy ra (thường xuyên hay ít khi) của một biến cố. Trong lịch sử Toán học đã có nhiều định nghĩa cho khái niệm xác suất. Trong phần này, ta sẽ xem xét một số định nghĩa tiêu biểu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Xác Suất Thống Kê (phần 1) Xác su t th ng kêChương 1: Căn b n v xác su t TS. Tr n Vũ Đ c ĐH. Hoa Sen H c kỳ 1, 2010-2011, khoa KHCN.Tài li u tham kh o 1. Tài li u chính - Sheldon M. Ross, Introduction to Probability and Statistics for Engineers and Scientists (Third Edition), Elsevier, 2004. 2. Tài li u tham kh o thêm - Tô Anh Dũng, Lý thuy t xác su t và th ng kê toán, Nhà xu t b n Đ i h c Qu c Tp. HCM, 2007. - Đinh Văn G ng, Lý thuy t xác su t th ng kê, Nhà xu t b n Giáo d c, 2003. - Ronald E. Walpole, R. H. Meyers, S.L. Meyers, and K. Ye, Probability and Statistics for Engineers and Scientists (Eighth Edition), Pearson- Prentice Hall, New Jersey, 2007.Đánh giá k t q a h c t p Thành ph n Tr ng s Th i đi m Bài chuyên c n 20 % trư c tu n 15 Ki m tra gi a kỳ 30% tu n 8 Thi cu i kỳ 50 % theo l ch PĐTN i dung môn h c Chương 1: Căn b n v xác su t. Chương 2: Bi n ng u nhiên và kỳ v ng. Chương 3: Các bi n ng u nhiên đ c bi t. Chương 4: M u trong th ng kê. Chương 5: Ư c lư ng tham s . Chương 6: Ki m đ nh gi thuy t th ng kê. Chương 7: H i quy và tương quan.Chương 1: Căn b n v xác su t Phép th , không gian m u và bi n c Xác su t: Các tiên đ và tính ch t cơ b n Xác su t có đi u ki n, công th c nhân xác su t Công th c Bayes S đ c l p c a các bi n cPhép th , không gian m u và bi n c Phép th (Experiement) là quá trình th c hi n m t hi n tư ng ng u nhiên nh m quan sát các k t qu có th x y ra c a hi n tư ng ng u nhiên đó. Không gian m u (Sample space) là t p h p các k t qu có th x y ra c a m t hi n tư ng ng u nhiên. Example Vi c tung đ ng xu và quan sát s p ng a là 1 phép th . Không gian m u trong trư ng h p này là S = {S p, Ng a} .Phép th , không gian m u và bi n c Example Xác đ nh không gian m u c a các phép th sau: 1) Quan sát gi i tính c a m t em bé m i sinh. 2) Th t đ n đích c a 7 con ng a đua có g n s t 1 đ n 7. 3) Li u lư ng thu c c n tiêm cho b nh nhân cho đ n khi b nh nhân kh i b nh.Phép th , không gian m u và bi n c Bi n c (Events): M i t p con c a không gian m u đ u đư c g i là m t bi n c . Example 1) Trong ví d 1, vi t các bi n c sau: - Đ a bé là con trai. - Đ a bé là con gái.Phép th , không gian m u và bi n c Bi n c (Events): M i t p con c a không gian m u đ u đư c g i là m t bi n c . Example 1) Trong ví d 1, vi t các bi n c sau: - Đ a bé là con trai. - Đ a bé là con gái. 2) Trong ví d 2, vi t các bi n c sau: - Con ng a s 3 v đ u. - Không có con ng a nào v đ u. - Có 1 con ng a v đ u.Phép th , không gian m u và bi n c Bi n c (Events): M i t p con c a không gian m u đ u đư c g i là m t bi n c . Example 1) Trong ví d 1, vi t các bi n c sau: - Đ a bé là con trai. - Đ a bé là con gái. 2) Trong ví d 2, vi t các bi n c sau: - Con ng a s 3 v đ u. - Không có con ng a nào v đ u. - Có 1 con ng a v đ u. E = ∅, là bi n c không khi nào x y ra, còn g i là bi n c tr ng. F = S, là bi n c luôn luôn x y ra, còn g i là bi n c ch c ch n.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Xác Suất Thống Kê (phần 1) Xác su t th ng kêChương 1: Căn b n v xác su t TS. Tr n Vũ Đ c ĐH. Hoa Sen H c kỳ 1, 2010-2011, khoa KHCN.Tài li u tham kh o 1. Tài li u chính - Sheldon M. Ross, Introduction to Probability and Statistics for Engineers and Scientists (Third Edition), Elsevier, 2004. 2. Tài li u tham kh o thêm - Tô Anh Dũng, Lý thuy t xác su t và th ng kê toán, Nhà xu t b n Đ i h c Qu c Tp. HCM, 2007. - Đinh Văn G ng, Lý thuy t xác su t th ng kê, Nhà xu t b n Giáo d c, 2003. - Ronald E. Walpole, R. H. Meyers, S.L. Meyers, and K. Ye, Probability and Statistics for Engineers and Scientists (Eighth Edition), Pearson- Prentice Hall, New Jersey, 2007.Đánh giá k t q a h c t p Thành ph n Tr ng s Th i đi m Bài chuyên c n 20 % trư c tu n 15 Ki m tra gi a kỳ 30% tu n 8 Thi cu i kỳ 50 % theo l ch PĐTN i dung môn h c Chương 1: Căn b n v xác su t. Chương 2: Bi n ng u nhiên và kỳ v ng. Chương 3: Các bi n ng u nhiên đ c bi t. Chương 4: M u trong th ng kê. Chương 5: Ư c lư ng tham s . Chương 6: Ki m đ nh gi thuy t th ng kê. Chương 7: H i quy và tương quan.Chương 1: Căn b n v xác su t Phép th , không gian m u và bi n c Xác su t: Các tiên đ và tính ch t cơ b n Xác su t có đi u ki n, công th c nhân xác su t Công th c Bayes S đ c l p c a các bi n cPhép th , không gian m u và bi n c Phép th (Experiement) là quá trình th c hi n m t hi n tư ng ng u nhiên nh m quan sát các k t qu có th x y ra c a hi n tư ng ng u nhiên đó. Không gian m u (Sample space) là t p h p các k t qu có th x y ra c a m t hi n tư ng ng u nhiên. Example Vi c tung đ ng xu và quan sát s p ng a là 1 phép th . Không gian m u trong trư ng h p này là S = {S p, Ng a} .Phép th , không gian m u và bi n c Example Xác đ nh không gian m u c a các phép th sau: 1) Quan sát gi i tính c a m t em bé m i sinh. 2) Th t đ n đích c a 7 con ng a đua có g n s t 1 đ n 7. 3) Li u lư ng thu c c n tiêm cho b nh nhân cho đ n khi b nh nhân kh i b nh.Phép th , không gian m u và bi n c Bi n c (Events): M i t p con c a không gian m u đ u đư c g i là m t bi n c . Example 1) Trong ví d 1, vi t các bi n c sau: - Đ a bé là con trai. - Đ a bé là con gái.Phép th , không gian m u và bi n c Bi n c (Events): M i t p con c a không gian m u đ u đư c g i là m t bi n c . Example 1) Trong ví d 1, vi t các bi n c sau: - Đ a bé là con trai. - Đ a bé là con gái. 2) Trong ví d 2, vi t các bi n c sau: - Con ng a s 3 v đ u. - Không có con ng a nào v đ u. - Có 1 con ng a v đ u.Phép th , không gian m u và bi n c Bi n c (Events): M i t p con c a không gian m u đ u đư c g i là m t bi n c . Example 1) Trong ví d 1, vi t các bi n c sau: - Đ a bé là con trai. - Đ a bé là con gái. 2) Trong ví d 2, vi t các bi n c sau: - Con ng a s 3 v đ u. - Không có con ng a nào v đ u. - Có 1 con ng a v đ u. E = ∅, là bi n c không khi nào x y ra, còn g i là bi n c tr ng. F = S, là bi n c luôn luôn x y ra, còn g i là bi n c ch c ch n.
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giáo trình xác suất thống kê bài giảng xác suất thống kê tài liệu xác suất thống kê xác suất thống kê Đại cương xác suất thống kêGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Xác suất thống kê: Phần 1 - Trường Đại học Nông Lâm
70 trang 334 5 0 -
Giáo trình Thống kê xã hội học (Xác suất thống kê B - In lần thứ 5): Phần 2
112 trang 208 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần: Xác suất thống kê
3 trang 197 0 0 -
116 trang 177 0 0
-
Bài giảng Xác suất thống kê và quy hoạch thực nghiệm: Chương 3.4 và 3.5 - Nguyễn Thị Thanh Hiền
26 trang 173 0 0 -
Giáo trình Xác suất thống kê (tái bản lần thứ năm): Phần 2
131 trang 165 0 0 -
Một số ứng dụng của xác suất thống kê
5 trang 146 0 0 -
Bài giảng Xác suất thống kê và quy hoạch thực nghiệm: Chương 5.2 - Nguyễn Thị Thanh Hiền
27 trang 141 0 0 -
Bài giảng Nguyên lý thống kê: Chương 1 - GV. Quỳnh Phương
34 trang 133 0 0 -
Đề thi kết thúc học phần Xác suất thống kê năm 2019 - Đề số 5 (09/06/2019)
1 trang 132 0 0