Xác Suất Thống Kê (phần 19)
Số trang: 10
Loại file: pdf
Dung lượng: 176.65 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Khoa học thống kê đóng một vai trò cực kì quan trọng, một vai trò không thể thiếu được trong bất cứ công trình nghiên cứu khoa học, nhất là khoa học thực nghiệm như y khoa, sinh học, nông nghiệp, hóa học, và ngay cả xã hội học và việc thống kê dữ liệu có tần số rất hữu ích để bieetsveef các con số
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Xác Suất Thống Kê (phần 19) Trư ng h p d li u có t n s • Phương sai m u hi u ch nh: k 1 2 s2 −1 ni (xi − x)2 s= = ¯ n n − 1 i =1 k 1 n2 n − 1x . 2 = ¯ ni xi − n − 1 i=1 • Đ l ch chu n: là căn b c hai c a phương sai m u hi u ch nh √ s = s2 . Trư ng h p d li u có t n s Example B ng t n s sau cho bi t tu i c a các thành viên trong 1 dàn nh c giao hư ng dành cho l a tu i tr Tu i S ngư i 15 2 16 5 17 11 18 9 19 14 20 13 Tính trung bình m u, phương sai m u và đ l ch chu n tu i c a 54 thành viên c a dàn nh c này. Các đ c trưng khác c a m u Median (trung v ) là giá tr sao cho 50% quan sát trong m u có giá tr nh hơn giá tr này. Mode là giá tr c a quan sát có t n s l n nh t trong m u. Example Tính median và mode c a t p d li u trong ví d 3. Chương 4: M u trong th ng kê Đ nh nghĩa M u trong th ng kê T n s và t l m u Các đ c trưng c a m u Bi u di n d li u b ng đ th Đ nh lý gi i h n trung tâm Phân ph i c a các đ c trưng m u Đ th t n s Đ thi t n s thư ng đư c dùng đ bi u di n t p d li u có s lư ng tương đ i nh các giá tr khác nhau và đư c cho dư i d ng b ng t n s . Example M c lương kh i đi m c a 42 sinh viên m i ra trư ng c a ngành k sư đi n đư c cho trong b ng sau (lương kh i đi m đư c tính theo đơn v ngàn $ /năm) Đ th t n s Example Lương T n s Lương T n s 47 4 53 0 48 1 54 5 49 3 56 2 50 5 57 3 51 8 60 1 52 10 V đ th t n s v m c lương kh i đi m c a sinh viên ngành đi n. Đ th t n s Hình: Bi u đ t n s d ng c t (line graph) Đ th t n s Hình: Bi u đ t n s d ng c t (bar graph) Đ th t n s Hình: Bi u đ t n s d ng đư ng (frequency polygon) Bi u đ tròn Bi u đ tròn đư c dùng đ bi u di n t p d li u có s lư ng tương đ i nh các giá tr khác nhau và đư c cho dư i d ng b ng t l (table of relative frequency). Example B ng sau th ng kê các d ng b nh ung thư cùng v i s b nh nhân g n đây nh t b m c b nh. Có 200 b nh nhân đu c kh o sát trong th ng kê này D ng b nh S b nh nhân T n su t Lung 42 0.21 Breast 50 0.25 Colon 32 0.16 Prostate 55 0.275 Melanoma 9 0.045 Bladder 12 0.06
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Xác Suất Thống Kê (phần 19) Trư ng h p d li u có t n s • Phương sai m u hi u ch nh: k 1 2 s2 −1 ni (xi − x)2 s= = ¯ n n − 1 i =1 k 1 n2 n − 1x . 2 = ¯ ni xi − n − 1 i=1 • Đ l ch chu n: là căn b c hai c a phương sai m u hi u ch nh √ s = s2 . Trư ng h p d li u có t n s Example B ng t n s sau cho bi t tu i c a các thành viên trong 1 dàn nh c giao hư ng dành cho l a tu i tr Tu i S ngư i 15 2 16 5 17 11 18 9 19 14 20 13 Tính trung bình m u, phương sai m u và đ l ch chu n tu i c a 54 thành viên c a dàn nh c này. Các đ c trưng khác c a m u Median (trung v ) là giá tr sao cho 50% quan sát trong m u có giá tr nh hơn giá tr này. Mode là giá tr c a quan sát có t n s l n nh t trong m u. Example Tính median và mode c a t p d li u trong ví d 3. Chương 4: M u trong th ng kê Đ nh nghĩa M u trong th ng kê T n s và t l m u Các đ c trưng c a m u Bi u di n d li u b ng đ th Đ nh lý gi i h n trung tâm Phân ph i c a các đ c trưng m u Đ th t n s Đ thi t n s thư ng đư c dùng đ bi u di n t p d li u có s lư ng tương đ i nh các giá tr khác nhau và đư c cho dư i d ng b ng t n s . Example M c lương kh i đi m c a 42 sinh viên m i ra trư ng c a ngành k sư đi n đư c cho trong b ng sau (lương kh i đi m đư c tính theo đơn v ngàn $ /năm) Đ th t n s Example Lương T n s Lương T n s 47 4 53 0 48 1 54 5 49 3 56 2 50 5 57 3 51 8 60 1 52 10 V đ th t n s v m c lương kh i đi m c a sinh viên ngành đi n. Đ th t n s Hình: Bi u đ t n s d ng c t (line graph) Đ th t n s Hình: Bi u đ t n s d ng c t (bar graph) Đ th t n s Hình: Bi u đ t n s d ng đư ng (frequency polygon) Bi u đ tròn Bi u đ tròn đư c dùng đ bi u di n t p d li u có s lư ng tương đ i nh các giá tr khác nhau và đư c cho dư i d ng b ng t l (table of relative frequency). Example B ng sau th ng kê các d ng b nh ung thư cùng v i s b nh nhân g n đây nh t b m c b nh. Có 200 b nh nhân đu c kh o sát trong th ng kê này D ng b nh S b nh nhân T n su t Lung 42 0.21 Breast 50 0.25 Colon 32 0.16 Prostate 55 0.275 Melanoma 9 0.045 Bladder 12 0.06
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giáo trình xác suất thống kê bài giảng xác suất thống kê tài liệu xác suất thống kê xác suất thống kê Đại cương xác suất thống kêGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Xác suất thống kê: Phần 1 - Trường Đại học Nông Lâm
70 trang 324 5 0 -
Giáo trình Thống kê xã hội học (Xác suất thống kê B - In lần thứ 5): Phần 2
112 trang 205 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần: Xác suất thống kê
3 trang 173 0 0 -
Bài giảng Xác suất thống kê và quy hoạch thực nghiệm: Chương 3.4 và 3.5 - Nguyễn Thị Thanh Hiền
26 trang 168 0 0 -
116 trang 167 0 0
-
Giáo trình Xác suất thống kê (tái bản lần thứ năm): Phần 2
131 trang 162 0 0 -
Một số ứng dụng của xác suất thống kê
5 trang 128 0 0 -
Bài giảng Nguyên lý thống kê: Chương 1 - GV. Quỳnh Phương
34 trang 126 0 0 -
Đề thi kết thúc học phần Xác suất thống kê năm 2019 - Đề số 5 (09/06/2019)
1 trang 125 0 0 -
Bài giảng Xác suất thống kê và quy hoạch thực nghiệm: Chương 5.2 - Nguyễn Thị Thanh Hiền
27 trang 119 0 0