Xác Suất Thống Kê (phần 20)
Số trang: 10
Loại file: pdf
Dung lượng: 225.97 KB
Lượt xem: 25
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu này sẽ giúp bạn làm quen với các biểu đồ cơ bản trong xác suất thống kê, một trong những ứng dụng giúp bạn thể hiện dữ liệu nói gì
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Xác Suất Thống Kê (phần 20)Bi u đ trònHistogram Histogram thư ng đư c dùng đ bi u di n t p d li u có s lư ng tương đ i l n các giá tr khác nhau. Trong trư ng h p này, ngư i ta phân các giá tr c a t p d li u thành các nhóm và dùng histogram đ bi u di n s lư ng d li u có trong m i nhóm. Example S li u v tu i th (tính theo gi ) c a 200 bóng đèn tròn đư c cho như sau:HistogramHistogram Hình: HistogramHistogram Hình: HistogramChương 4: M u trong th ng kê Đ nh nghĩa M u trong th ng kê T n s và t l m u Các đ c trưng c a m u Bi u di n d li u b ng đ th Đ nh lý gi i h n trung tâm Phân ph i c a các đ c trưng m uĐ nh lý gi i h n trung tâm (Centrallimit theorem) Cho m u X1 , X2 , . . . , Xn . Các Xi là đ c l p nhau và có cùng phân ph i v i trung bình µ và phương sai σ2 . N u n là đ l n, thì t ng (X1 + X2 + . . . + Xn ) ∼ N (nµ, nσ2 ) t c là X 1 + . . . + X n − nµ ∼ N (0, 1) . √ σnĐ nh lý gi i h n trung tâm Example M t công ty b o hi m có 25000 khách hàng đăng ký b o hi m đ u tư c phi u. Gi s l i nhu n (đô la) h ng năm c a m i khách hàng là m t bi n ng u nhiên X có trung bình là 320 và đ l ch chu n là 540. Ư c lư ng xác su t đ l i nhu n h ng năm c a t t c khách hàng là l n hơn 8,2 tri u đô la.Chương 4: M u trong th ng kê Đ nh nghĩa M u trong th ng kê T n s và t l m u Các đ c trưng c a m u Bi u di n d li u b ng đ th Đ nh lý gi i h n trung tâm Phân ph i c a các đ c trưng m uPhân ph i c a các đ c trưng m u Đ nh lý: N u X1 , X2 , . . . , Xn là n giá tr quan sát t m u. Các Xi đ c l p nhau và có cùng phân ph i chu n N (µ, σ2 ), thì: σ (n − 1)S2 2 X ∼ N (µ, ) ∼ χ2 (n − 1) . ¯ và σ 2 n
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Xác Suất Thống Kê (phần 20)Bi u đ trònHistogram Histogram thư ng đư c dùng đ bi u di n t p d li u có s lư ng tương đ i l n các giá tr khác nhau. Trong trư ng h p này, ngư i ta phân các giá tr c a t p d li u thành các nhóm và dùng histogram đ bi u di n s lư ng d li u có trong m i nhóm. Example S li u v tu i th (tính theo gi ) c a 200 bóng đèn tròn đư c cho như sau:HistogramHistogram Hình: HistogramHistogram Hình: HistogramChương 4: M u trong th ng kê Đ nh nghĩa M u trong th ng kê T n s và t l m u Các đ c trưng c a m u Bi u di n d li u b ng đ th Đ nh lý gi i h n trung tâm Phân ph i c a các đ c trưng m uĐ nh lý gi i h n trung tâm (Centrallimit theorem) Cho m u X1 , X2 , . . . , Xn . Các Xi là đ c l p nhau và có cùng phân ph i v i trung bình µ và phương sai σ2 . N u n là đ l n, thì t ng (X1 + X2 + . . . + Xn ) ∼ N (nµ, nσ2 ) t c là X 1 + . . . + X n − nµ ∼ N (0, 1) . √ σnĐ nh lý gi i h n trung tâm Example M t công ty b o hi m có 25000 khách hàng đăng ký b o hi m đ u tư c phi u. Gi s l i nhu n (đô la) h ng năm c a m i khách hàng là m t bi n ng u nhiên X có trung bình là 320 và đ l ch chu n là 540. Ư c lư ng xác su t đ l i nhu n h ng năm c a t t c khách hàng là l n hơn 8,2 tri u đô la.Chương 4: M u trong th ng kê Đ nh nghĩa M u trong th ng kê T n s và t l m u Các đ c trưng c a m u Bi u di n d li u b ng đ th Đ nh lý gi i h n trung tâm Phân ph i c a các đ c trưng m uPhân ph i c a các đ c trưng m u Đ nh lý: N u X1 , X2 , . . . , Xn là n giá tr quan sát t m u. Các Xi đ c l p nhau và có cùng phân ph i chu n N (µ, σ2 ), thì: σ (n − 1)S2 2 X ∼ N (µ, ) ∼ χ2 (n − 1) . ¯ và σ 2 n
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giáo trình xác suất thống kê bài giảng xác suất thống kê tài liệu xác suất thống kê xác suất thống kê Đại cương xác suất thống kêGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Xác suất thống kê: Phần 1 - Trường Đại học Nông Lâm
70 trang 324 5 0 -
Giáo trình Thống kê xã hội học (Xác suất thống kê B - In lần thứ 5): Phần 2
112 trang 205 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần: Xác suất thống kê
3 trang 173 0 0 -
Bài giảng Xác suất thống kê và quy hoạch thực nghiệm: Chương 3.4 và 3.5 - Nguyễn Thị Thanh Hiền
26 trang 169 0 0 -
116 trang 167 0 0
-
Giáo trình Xác suất thống kê (tái bản lần thứ năm): Phần 2
131 trang 163 0 0 -
Bài giảng Nguyên lý thống kê: Chương 1 - GV. Quỳnh Phương
34 trang 130 0 0 -
Một số ứng dụng của xác suất thống kê
5 trang 128 0 0 -
Đề thi kết thúc học phần Xác suất thống kê năm 2019 - Đề số 5 (09/06/2019)
1 trang 127 0 0 -
Bài giảng Xác suất thống kê và quy hoạch thực nghiệm: Chương 5.2 - Nguyễn Thị Thanh Hiền
27 trang 121 0 0