Xác Suất Thống Kê (phần 23)
Số trang: 10
Loại file: pdf
Dung lượng: 95.64 KB
Lượt xem: 22
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Trong chương này các bạn sẽ được học chuyên đề về Ước lượng xác suất thống kê. Các bài toán đặc trưng về ước lượng, hai dạng toán thông dụng là ước lượng khoảng và ước lượng điểm. Các bạn sẽ được làm quen với các ví dụ rất chi tiết để hoàn thành kiến thức chương này
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Xác Suất Thống Kê (phần 23) Xác su t th ng kê Chương 5: Ư c lư ng tham s TS. Tr n Vũ Đ c B môn Toán, khoa KHCN, ĐH. Hoa Sen H c kỳ 1, 2010-2011. Chương 5: Ư c lư ng tham s Bài toán ư c lư ng Ư c lư ng đi m Đ nh nghĩa Đánh giá ư c lư ng Ư c lư ng h p lý c c đ i Ư c lư ng kho ng Khái ni m Ư c lư ng trung bình µ, phương sai σ2 đã bi t Ư c lư ng trung bình µ, phương sai σ2 chưa bi t Bài toán ư c lư ng Cho m u X1 , X2 , . . . , Xn t m t phân ph i Fθ v i tham s θ chưa bi t. Example M u đư c l y t phân ph i Bernoulli B(n, p) v i tham s p chưa bi t. M u đư c l y t phân ph i chu n N (µ, σ2 ) v i c hai tham s µ và σ2 chưa bi t. Ta s ư c lư ng tham s chưa bi t θ t các quan sát X1 , X2 , . . . , Xn . Bài toán ư c lư ng Có hai hình th c ư c lư ng: ư c lư ng đi m và ư c lư ng kho ng. Ư c lư ng đi m: giá tr c a tham s θ đư c đư c cho b i m t giá tr c th . Example Chi u cao dân s X có phân ph i chu n N (µ, σ2 ), sau khi l y m u và tính toán, ta ư c lư ng đư c µ = 1, 69 m và σ2 = 36. Bài toán ư c lư ng Ư c lư ng kho ng: Giá tr c a tham s θ đư c cho trong m t kho ng, v i xác su t tương ng. Example Chi u cao dân s X có phân ph i chu n N (µ, σ2 ), sau khi l y m u và tính toán, ta ư c lư ng đư c P(1, 60 ≤ µ ≤ 1, 75) = 0, 95 và P(34 ≤ σ2 ≤ 37) = 0, 90. Hay nói cách khác, 1, 60 ≤ µ ≤ 1, 75 v i đ tin c y 95% và 34 ≤ σ2 ≤ 37 v i đ tin c y 90%. Chương 5: Ư c lư ng tham s Bài toán ư c lư ng Ư c lư ng đi m Đ nh nghĩa Đánh giá ư c lư ng Ư c lư ng h p lý c c đ i Ư c lư ng kho ng Khái ni m Ư c lư ng trung bình µ, phương sai σ2 đã bi t Ư c lư ng trung bình µ, phương sai σ2 chưa bi t Đ nh nghĩa Th ng kê: là m t bi u th c theo các quan sát X1 , X2 , . . . , Xn c a m u th . Example T1 = X 1 + X 2 . T2 = X1 + 2X2 + 3X3 . Tn = X = X1 +X2n ...+Xn . ¯ + Đ nh nghĩa Ư c lư ng: M t ư c lư ng c a tham s θ là m t th ng kê. Example ¯ Trung bình m u X là m t ư c lư ng c a kỳ v ng µ = E(X) n 1 Xi . ¯ X= n i=1 Đ nh nghĩa Example Phương sai m u S2 là m t ư c lư ng c a phương n sai t ng th σ2 = E[(X − µ)2 ] n 1 (Xi − X)2 . ¯ S2 = n n i =1 Phương sai m u hi u ch nh S2 −1 cũng là m t ư c n lư ng c a phương sai t ng th σ2 n 1 (Xi − X)2 . ¯ S2 −1 = n n−1 i =1 Đánh giá ư c lư ng *Ư c lư ng đúng T là ư c lư ng đúng c a θ n u E(T) = θ . Example X là ư c lư ng đúng c a µ. ¯ S2 = S2 −1 là m t ư c lư ng đúng c a σ2 . n S2 là m t ư c lư ng không đúng c a σ2 . n
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Xác Suất Thống Kê (phần 23) Xác su t th ng kê Chương 5: Ư c lư ng tham s TS. Tr n Vũ Đ c B môn Toán, khoa KHCN, ĐH. Hoa Sen H c kỳ 1, 2010-2011. Chương 5: Ư c lư ng tham s Bài toán ư c lư ng Ư c lư ng đi m Đ nh nghĩa Đánh giá ư c lư ng Ư c lư ng h p lý c c đ i Ư c lư ng kho ng Khái ni m Ư c lư ng trung bình µ, phương sai σ2 đã bi t Ư c lư ng trung bình µ, phương sai σ2 chưa bi t Bài toán ư c lư ng Cho m u X1 , X2 , . . . , Xn t m t phân ph i Fθ v i tham s θ chưa bi t. Example M u đư c l y t phân ph i Bernoulli B(n, p) v i tham s p chưa bi t. M u đư c l y t phân ph i chu n N (µ, σ2 ) v i c hai tham s µ và σ2 chưa bi t. Ta s ư c lư ng tham s chưa bi t θ t các quan sát X1 , X2 , . . . , Xn . Bài toán ư c lư ng Có hai hình th c ư c lư ng: ư c lư ng đi m và ư c lư ng kho ng. Ư c lư ng đi m: giá tr c a tham s θ đư c đư c cho b i m t giá tr c th . Example Chi u cao dân s X có phân ph i chu n N (µ, σ2 ), sau khi l y m u và tính toán, ta ư c lư ng đư c µ = 1, 69 m và σ2 = 36. Bài toán ư c lư ng Ư c lư ng kho ng: Giá tr c a tham s θ đư c cho trong m t kho ng, v i xác su t tương ng. Example Chi u cao dân s X có phân ph i chu n N (µ, σ2 ), sau khi l y m u và tính toán, ta ư c lư ng đư c P(1, 60 ≤ µ ≤ 1, 75) = 0, 95 và P(34 ≤ σ2 ≤ 37) = 0, 90. Hay nói cách khác, 1, 60 ≤ µ ≤ 1, 75 v i đ tin c y 95% và 34 ≤ σ2 ≤ 37 v i đ tin c y 90%. Chương 5: Ư c lư ng tham s Bài toán ư c lư ng Ư c lư ng đi m Đ nh nghĩa Đánh giá ư c lư ng Ư c lư ng h p lý c c đ i Ư c lư ng kho ng Khái ni m Ư c lư ng trung bình µ, phương sai σ2 đã bi t Ư c lư ng trung bình µ, phương sai σ2 chưa bi t Đ nh nghĩa Th ng kê: là m t bi u th c theo các quan sát X1 , X2 , . . . , Xn c a m u th . Example T1 = X 1 + X 2 . T2 = X1 + 2X2 + 3X3 . Tn = X = X1 +X2n ...+Xn . ¯ + Đ nh nghĩa Ư c lư ng: M t ư c lư ng c a tham s θ là m t th ng kê. Example ¯ Trung bình m u X là m t ư c lư ng c a kỳ v ng µ = E(X) n 1 Xi . ¯ X= n i=1 Đ nh nghĩa Example Phương sai m u S2 là m t ư c lư ng c a phương n sai t ng th σ2 = E[(X − µ)2 ] n 1 (Xi − X)2 . ¯ S2 = n n i =1 Phương sai m u hi u ch nh S2 −1 cũng là m t ư c n lư ng c a phương sai t ng th σ2 n 1 (Xi − X)2 . ¯ S2 −1 = n n−1 i =1 Đánh giá ư c lư ng *Ư c lư ng đúng T là ư c lư ng đúng c a θ n u E(T) = θ . Example X là ư c lư ng đúng c a µ. ¯ S2 = S2 −1 là m t ư c lư ng đúng c a σ2 . n S2 là m t ư c lư ng không đúng c a σ2 . n
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giáo trình xác suất thống kê bài giảng xác suất thống kê tài liệu xác suất thống kê xác suất thống kê Đại cương xác suất thống kêGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Xác suất thống kê: Phần 1 - Trường Đại học Nông Lâm
70 trang 334 5 0 -
Giáo trình Thống kê xã hội học (Xác suất thống kê B - In lần thứ 5): Phần 2
112 trang 208 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần: Xác suất thống kê
3 trang 197 0 0 -
116 trang 177 0 0
-
Bài giảng Xác suất thống kê và quy hoạch thực nghiệm: Chương 3.4 và 3.5 - Nguyễn Thị Thanh Hiền
26 trang 173 0 0 -
Giáo trình Xác suất thống kê (tái bản lần thứ năm): Phần 2
131 trang 165 0 0 -
Một số ứng dụng của xác suất thống kê
5 trang 147 0 0 -
Bài giảng Xác suất thống kê và quy hoạch thực nghiệm: Chương 5.2 - Nguyễn Thị Thanh Hiền
27 trang 141 0 0 -
Bài giảng Nguyên lý thống kê: Chương 1 - GV. Quỳnh Phương
34 trang 133 0 0 -
Đề thi kết thúc học phần Xác suất thống kê năm 2019 - Đề số 5 (09/06/2019)
1 trang 132 0 0