Xác Suất Thống Kê (phần 24)
Số trang: 10
Loại file: pdf
Dung lượng: 79.28 KB
Lượt xem: 21
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Sau khi lấy mẫu và tính một số thống kê ta phải dùng các thống kê để đanh giá các số liệu có được, các phương pháp mà phần này đề cấp về đánh giá ước lượng là ước lượng ít phân tán, ước lượng tốt nhất, ước lượng hợp lý cực đại ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Xác Suất Thống Kê (phần 24)Đánh giá ư c lư ng *Ư c lư ng ít phân tán Cho T1 , T2 là các ư c lư ng c a θ. Ư c lư ng T1 g i là ít phân tán hơn T2 (hay t t hơn T2 ) n u Var(T2 ) . Var(T1 ) Ư c lư ng càng ít phân tán thì sai s càng nh .Đánh giá ư c lư ng *Ư c lư ng t t nh t T đư c g i là ư c lư ng t t nh t c a θ n u T là ư c đúng, và ít phân tán nh t. Example Gi s chi u cao X ∼ N (µ, σ2 ). L y m u X1 , . . . , Xn đ ư c lư ng µ. Xét các th ng kê sau: X1 + X2 X1 + 2X2 T1 = X 1 T2 = T3 = 2 3 X1 + . . . + Xn T4 = n H i ư c lư ng nào là t t nh t?Ư c lư ng h p lý c c đ i Cho m u X1 , . . . , Xn trong đó các Xi là đ c l p nhau và có cùng phân ph i Fθ . Ta mu n ư c lư ng tham s chưa bi t θ.Ư c lư ng h p lý c c đ i Cho m u X1 , . . . , Xn trong đó các Xi là đ c l p nhau và có cùng phân ph i Fθ . Ta mu n ư c lư ng tham s chưa bi t θ. Ngư i ta lý lu n r ng, các quan sát có đư c t m u th là các giá tr có xác su t xu t hi n l n nh t m i khi l y m u.Ư c lư ng h p lý c c đ i Cho m u X1 , . . . , Xn trong đó các Xi là đ c l p nhau và có cùng phân ph i Fθ . Ta mu n ư c lư ng tham s chưa bi t θ. Ngư i ta lý lu n r ng, các quan sát có đư c t m u th là các giá tr có xác su t xu t hi n l n nh t m i khi l y m u. T lý lu n này, ư c lư ng h p lý c c đ i, hay còn g i là ư c lư ng cơ h i c c đ i (maximum likelihood estimator) c a tham s θ đư c đ nh nghĩa như sau:Ư c lư ng h p lý c c đ i G i fθ (x1 , x2 , . . . , xn ) là hàm m t đ xác su t đ ng th i c a các bi n X1 , X2 , . . . , Xn . Ư c lư ng h p lý c c đ i c a θ là giá tr θ sao cho fθ (x1 , x2 , . . . , xn ) đ t giá tr l n nh t.Ư c lư ng h p lý c c đ i G i fθ (x1 , x2 , . . . , xn ) là hàm m t đ xác su t đ ng th i c a các bi n X1 , X2 , . . . , Xn . Ư c lư ng h p lý c c đ i c a θ là giá tr θ sao cho fθ (x1 , x2 , . . . , xn ) đ t giá tr l n nh t. Hàm s fθ (x1 , x2 , . . . , xn ) đư c g i là hàm cơ h i c a tham s θ.Ư c lư ng h p lý c c đ i G i fθ (x1 , x2 , . . . , xn ) là hàm m t đ xác su t đ ng th i c a các bi n X1 , X2 , . . . , Xn . Ư c lư ng h p lý c c đ i c a θ là giá tr θ sao cho fθ (x1 , x2 , . . . , xn ) đ t giá tr l n nh t. Hàm s fθ (x1 , x2 , . . . , xn ) đư c g i là hàm cơ h i c a tham s θ. Như v y tìm ư c lư ng h p lý c c đ i chính là tìm c c tr c a hàm fθ (x1 , x2 , . . . , xn ). Thông thư ng, đ d tính toán, ngư i ta tìm c c tr c a hàm ln[fθ (x1 , x2 , . . . , xn )] vì c c tr c a hàm ln[f (x)] cũng chính là c c tr c a hàm f (x).Ư c lư ng h p lý c c đ i Các bư c tìm ư c lư ng HLCĐ:Ư c lư ng h p lý c c đ i Các bư c tìm ư c lư ng HLCĐ: 1. Xác đ nh hàm m t đ xác su t f (x) c a bi n X.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Xác Suất Thống Kê (phần 24)Đánh giá ư c lư ng *Ư c lư ng ít phân tán Cho T1 , T2 là các ư c lư ng c a θ. Ư c lư ng T1 g i là ít phân tán hơn T2 (hay t t hơn T2 ) n u Var(T2 ) . Var(T1 ) Ư c lư ng càng ít phân tán thì sai s càng nh .Đánh giá ư c lư ng *Ư c lư ng t t nh t T đư c g i là ư c lư ng t t nh t c a θ n u T là ư c đúng, và ít phân tán nh t. Example Gi s chi u cao X ∼ N (µ, σ2 ). L y m u X1 , . . . , Xn đ ư c lư ng µ. Xét các th ng kê sau: X1 + X2 X1 + 2X2 T1 = X 1 T2 = T3 = 2 3 X1 + . . . + Xn T4 = n H i ư c lư ng nào là t t nh t?Ư c lư ng h p lý c c đ i Cho m u X1 , . . . , Xn trong đó các Xi là đ c l p nhau và có cùng phân ph i Fθ . Ta mu n ư c lư ng tham s chưa bi t θ.Ư c lư ng h p lý c c đ i Cho m u X1 , . . . , Xn trong đó các Xi là đ c l p nhau và có cùng phân ph i Fθ . Ta mu n ư c lư ng tham s chưa bi t θ. Ngư i ta lý lu n r ng, các quan sát có đư c t m u th là các giá tr có xác su t xu t hi n l n nh t m i khi l y m u.Ư c lư ng h p lý c c đ i Cho m u X1 , . . . , Xn trong đó các Xi là đ c l p nhau và có cùng phân ph i Fθ . Ta mu n ư c lư ng tham s chưa bi t θ. Ngư i ta lý lu n r ng, các quan sát có đư c t m u th là các giá tr có xác su t xu t hi n l n nh t m i khi l y m u. T lý lu n này, ư c lư ng h p lý c c đ i, hay còn g i là ư c lư ng cơ h i c c đ i (maximum likelihood estimator) c a tham s θ đư c đ nh nghĩa như sau:Ư c lư ng h p lý c c đ i G i fθ (x1 , x2 , . . . , xn ) là hàm m t đ xác su t đ ng th i c a các bi n X1 , X2 , . . . , Xn . Ư c lư ng h p lý c c đ i c a θ là giá tr θ sao cho fθ (x1 , x2 , . . . , xn ) đ t giá tr l n nh t.Ư c lư ng h p lý c c đ i G i fθ (x1 , x2 , . . . , xn ) là hàm m t đ xác su t đ ng th i c a các bi n X1 , X2 , . . . , Xn . Ư c lư ng h p lý c c đ i c a θ là giá tr θ sao cho fθ (x1 , x2 , . . . , xn ) đ t giá tr l n nh t. Hàm s fθ (x1 , x2 , . . . , xn ) đư c g i là hàm cơ h i c a tham s θ.Ư c lư ng h p lý c c đ i G i fθ (x1 , x2 , . . . , xn ) là hàm m t đ xác su t đ ng th i c a các bi n X1 , X2 , . . . , Xn . Ư c lư ng h p lý c c đ i c a θ là giá tr θ sao cho fθ (x1 , x2 , . . . , xn ) đ t giá tr l n nh t. Hàm s fθ (x1 , x2 , . . . , xn ) đư c g i là hàm cơ h i c a tham s θ. Như v y tìm ư c lư ng h p lý c c đ i chính là tìm c c tr c a hàm fθ (x1 , x2 , . . . , xn ). Thông thư ng, đ d tính toán, ngư i ta tìm c c tr c a hàm ln[fθ (x1 , x2 , . . . , xn )] vì c c tr c a hàm ln[f (x)] cũng chính là c c tr c a hàm f (x).Ư c lư ng h p lý c c đ i Các bư c tìm ư c lư ng HLCĐ:Ư c lư ng h p lý c c đ i Các bư c tìm ư c lư ng HLCĐ: 1. Xác đ nh hàm m t đ xác su t f (x) c a bi n X.
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giáo trình xác suất thống kê bài giảng xác suất thống kê tài liệu xác suất thống kê xác suất thống kê Đại cương xác suất thống kêGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Xác suất thống kê: Phần 1 - Trường Đại học Nông Lâm
70 trang 327 5 0 -
Giáo trình Thống kê xã hội học (Xác suất thống kê B - In lần thứ 5): Phần 2
112 trang 207 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần: Xác suất thống kê
3 trang 185 0 0 -
116 trang 171 0 0
-
Bài giảng Xác suất thống kê và quy hoạch thực nghiệm: Chương 3.4 và 3.5 - Nguyễn Thị Thanh Hiền
26 trang 170 0 0 -
Giáo trình Xác suất thống kê (tái bản lần thứ năm): Phần 2
131 trang 165 0 0 -
Một số ứng dụng của xác suất thống kê
5 trang 136 0 0 -
Bài giảng Nguyên lý thống kê: Chương 1 - GV. Quỳnh Phương
34 trang 132 0 0 -
Bài giảng Xác suất thống kê và quy hoạch thực nghiệm: Chương 5.2 - Nguyễn Thị Thanh Hiền
27 trang 130 0 0 -
Đề thi kết thúc học phần Xác suất thống kê năm 2019 - Đề số 5 (09/06/2019)
1 trang 129 0 0