Xác Suất Thống Kê (phần 7)
Số trang: 10
Loại file: pdf
Dung lượng: 110.41 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Trong phần này tài liệu sẽ đề cập đến hàm mật độ xác suất trong xác suất thống kê, bạn cần nắm vững kiến thức này để có thể thể hiện các con số để bạn có thể hiểu một số bảng số liệu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Xác Suất Thống Kê (phần 7)Hàm m t đ xác su t (ProbabilityDensity Function - pdf) Bi n r i r c Hàm m t đ xác su t c a bi n ng u nhiên r i r c X, ký hi u là f (x), đư c đ nh nghĩa b i: f (x) = P(X = x) trong đó x là các giá tr c a bi n ng u nhiên X. Tính ch t: f (x) > 0 ∀x. f (x) = 1. xHàm m t đ xác su t (ProbabilityDensity Function - pdf) Example Bi n ng u nhiên X có các giá tr 1,2,3. Gi s bi t r ng f (1) = 1/2, f (2) = 1/3, tính f (3). Xác đ nh hàm phân ph i tích lũy F(x). V đ th hàm s f (x) và F(x).Hàm m t đ xác su t (ProbabilityDensity Function - pdf) Bi n liên t c Hàm m t đ xác su t c a bi n ng u nhiên liên t c X, ký hi u là f (x) v i x ∈ (−∞, +∞), là m t hàm s không âm th a mãn tính ch t sau, v i m i mi n s th c B: f (x)dx . P(X ∈ B) = BHàm m t đ xác su t (ProbabilityDensity Function - pdf) Tính ch t: +∞ 1 = P{X ∈ (−∞, +∞)} = f (x)dx −∞ b P(a b) = f (x)dx X a a P(X = a) = f (x)dx = 0 a a F(a) = P(x a) = f (x)dx −∞Hàm m t đ xác su t (ProbabilityDensity Function - pdf)Hàm m t đ xác su t (ProbabilityDensity Function - pdf) Example Bi n ng u X có hàm m t đ xác su t sau C(4x − 2x2 ) 0 < x < 2 f (x) = nơi khác 0 a) Tìm giá tr c a C. b) Tính P(X > 1).Chương 2: Bi n ng u nhiên và kỳ v ng Bi n ng u nhiên - Các d ng c a bi n ng u nhiên Phân ph i đ ng th i c a các bi n ng u nhiên Kỳ v ng Phương sai Hi p phương sai và h s tương quan B t đ ng th c Chebyshev và lu t s l nHàm phân ph i xác su t đ ng th i Hàm phân ph i xác su t đ ng th i c a X và Y đư c đ nh nghĩa b i: F(x, y) = P(X x, Y y). Hàm phân ph i xác su t c a t ng bi n X, Y do đó b ng: x, y < ∞) = F(x, ∞) FX (x) = P(X x) = P(X FY (y) = F(∞, y).Hàm m t đ xác su t đ ng th i Trư ng h p r i r c Hàm m t đ xác su t đ ng th i c a X và Y: f (x, y) = P(X = x, Y = y). Hàm m t đ xác su t c a t ng bi n X, Y: f (x, y) fX (x) = y f (x, y) . fY (y) = x fX (x), fY (y) đư c g i là các hàm m t đ xác su t l c a X và Y.Hàm m t đ xác su t đ ng th i Example B ng phân ph i xác su t đ ng th i c a (X, Y) đư c cho như sau. 1) Tính các hàm m t đ xác su t l c a X và Y. 2) Tính P(X < 1), P(Y ≥ 1). 3) Tính P(X + Y > 1). Y 0 1 2 0 0.1 0.2 0.1 X 1 0.1 0.2 0.1 2 0.1 0.1 0.0
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Xác Suất Thống Kê (phần 7)Hàm m t đ xác su t (ProbabilityDensity Function - pdf) Bi n r i r c Hàm m t đ xác su t c a bi n ng u nhiên r i r c X, ký hi u là f (x), đư c đ nh nghĩa b i: f (x) = P(X = x) trong đó x là các giá tr c a bi n ng u nhiên X. Tính ch t: f (x) > 0 ∀x. f (x) = 1. xHàm m t đ xác su t (ProbabilityDensity Function - pdf) Example Bi n ng u nhiên X có các giá tr 1,2,3. Gi s bi t r ng f (1) = 1/2, f (2) = 1/3, tính f (3). Xác đ nh hàm phân ph i tích lũy F(x). V đ th hàm s f (x) và F(x).Hàm m t đ xác su t (ProbabilityDensity Function - pdf) Bi n liên t c Hàm m t đ xác su t c a bi n ng u nhiên liên t c X, ký hi u là f (x) v i x ∈ (−∞, +∞), là m t hàm s không âm th a mãn tính ch t sau, v i m i mi n s th c B: f (x)dx . P(X ∈ B) = BHàm m t đ xác su t (ProbabilityDensity Function - pdf) Tính ch t: +∞ 1 = P{X ∈ (−∞, +∞)} = f (x)dx −∞ b P(a b) = f (x)dx X a a P(X = a) = f (x)dx = 0 a a F(a) = P(x a) = f (x)dx −∞Hàm m t đ xác su t (ProbabilityDensity Function - pdf)Hàm m t đ xác su t (ProbabilityDensity Function - pdf) Example Bi n ng u X có hàm m t đ xác su t sau C(4x − 2x2 ) 0 < x < 2 f (x) = nơi khác 0 a) Tìm giá tr c a C. b) Tính P(X > 1).Chương 2: Bi n ng u nhiên và kỳ v ng Bi n ng u nhiên - Các d ng c a bi n ng u nhiên Phân ph i đ ng th i c a các bi n ng u nhiên Kỳ v ng Phương sai Hi p phương sai và h s tương quan B t đ ng th c Chebyshev và lu t s l nHàm phân ph i xác su t đ ng th i Hàm phân ph i xác su t đ ng th i c a X và Y đư c đ nh nghĩa b i: F(x, y) = P(X x, Y y). Hàm phân ph i xác su t c a t ng bi n X, Y do đó b ng: x, y < ∞) = F(x, ∞) FX (x) = P(X x) = P(X FY (y) = F(∞, y).Hàm m t đ xác su t đ ng th i Trư ng h p r i r c Hàm m t đ xác su t đ ng th i c a X và Y: f (x, y) = P(X = x, Y = y). Hàm m t đ xác su t c a t ng bi n X, Y: f (x, y) fX (x) = y f (x, y) . fY (y) = x fX (x), fY (y) đư c g i là các hàm m t đ xác su t l c a X và Y.Hàm m t đ xác su t đ ng th i Example B ng phân ph i xác su t đ ng th i c a (X, Y) đư c cho như sau. 1) Tính các hàm m t đ xác su t l c a X và Y. 2) Tính P(X < 1), P(Y ≥ 1). 3) Tính P(X + Y > 1). Y 0 1 2 0 0.1 0.2 0.1 X 1 0.1 0.2 0.1 2 0.1 0.1 0.0
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giáo trình xác suất thống kê bài giảng xác suất thống kê tài liệu xác suất thống kê xác suất thống kê Đại cương xác suất thống kêGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Xác suất thống kê: Phần 1 - Trường Đại học Nông Lâm
70 trang 327 5 0 -
Giáo trình Thống kê xã hội học (Xác suất thống kê B - In lần thứ 5): Phần 2
112 trang 207 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần: Xác suất thống kê
3 trang 185 0 0 -
116 trang 171 0 0
-
Bài giảng Xác suất thống kê và quy hoạch thực nghiệm: Chương 3.4 và 3.5 - Nguyễn Thị Thanh Hiền
26 trang 170 0 0 -
Giáo trình Xác suất thống kê (tái bản lần thứ năm): Phần 2
131 trang 165 0 0 -
Một số ứng dụng của xác suất thống kê
5 trang 136 0 0 -
Bài giảng Nguyên lý thống kê: Chương 1 - GV. Quỳnh Phương
34 trang 132 0 0 -
Bài giảng Xác suất thống kê và quy hoạch thực nghiệm: Chương 5.2 - Nguyễn Thị Thanh Hiền
27 trang 130 0 0 -
Đề thi kết thúc học phần Xác suất thống kê năm 2019 - Đề số 5 (09/06/2019)
1 trang 129 0 0