Xác Suất Thống Kê (phần 9)
Số trang: 10
Loại file: pdf
Dung lượng: 98.22 KB
Lượt xem: 23
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Trong Lý thuyết xác suất (và đặc biệt là đánh bạc), giá trị kỳ vọng, giá trị mong đợi (hoặc kỳ vọng toán học) của một biến ngẫu nhiên là tổng xác suất của mỗi kết quả có thể của thử nghiệm nhân với giá trị của kết quả đó. Như vậy, nó biểu diễn giá trị trung bình mà người ta "mong đợi" thắng cược nếu đặt cược liên tục nhiều lần với khả năng thắng cược là như nhau
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Xác Suất Thống Kê (phần 9)Các tính ch t c a kỳ v ng 1) E(C) = C v i m i h ng s C. 2) E(CX) = CE(X). 3) u(xi )f (xi ) n u X r i r c E [(u(X)] = i u(x)f (x)dx n u X liên t c D 4) E(aX + b) = aE(X) + b 5) E(X + Y) = E(X) + E(Y).Các tính ch t c a kỳ v ng Example Th i gian (tính theo gi ), đ x lý m t s c m t đi n t i m t nhà máy s n xu t, là bi n ng u nhiên X có hàm m t đ xác su t sau: 1 n u 0Các tính ch t c a kỳ v ng Example M t thư ký so n th o N lá thư và đi n N đ a ch tương ng vào N bì thư. Cô ta vô tình làm rơi t t c bì thư trên sàn nhà và các bì thư tr n l n vào nhau không theo th t ban đ u. Gi s cô thư ký x p ng u nhiên 1 lá thư vào 1 bì thư b t kỳ trên sàn, sao cho xác su t m t lá thư đư c x p vào 1 bì thư b t kỳ là như nhau. H i kỳ v ng con s lá thư đư c x p vào đúng bì thư c a nó là bao nhiêu?Chương 2: Bi n ng u nhiên và kỳ v ng Bi n ng u nhiên - Các d ng c a bi n ng u nhiên Phân ph i đ ng th i c a các bi n ng u nhiên Kỳ v ng Phương sai Hi p phương sai và h s tương quan B t đ ng th c Chebyshev và lu t s l nĐ nh nghĩa Cho X là bi n ng u nhiên v i kỳ v ng µ = E(X). Phương sai (Variance) c a X, ký hi u là Var(X), đư c đ nh nghĩa b i: Var(X) = E[(X − µ)2 ]Đ nh nghĩa Cho X là bi n ng u nhiên v i kỳ v ng µ = E(X). Phương sai (Variance) c a X, ký hi u là Var(X), đư c đ nh nghĩa b i: Var(X) = E[(X − µ)2 ] Ch ng minh r ng Var(X) = E(X2 ) − [E(X)]2 .Đ nh nghĩa Cho X là bi n ng u nhiên v i kỳ v ng µ = E(X). Phương sai (Variance) c a X, ký hi u là Var(X), đư c đ nh nghĩa b i: Var(X) = E[(X − µ)2 ] Ch ng minh r ng Var(X) = E(X2 ) − [E(X)]2 . Example Tính Var(X) v i X là s nút nh n đư c khi tung xúc s c 6 m t cân b ng.Đ nh nghĩa Cho X là bi n ng u nhiên v i kỳ v ng µ = E(X). Phương sai (Variance) c a X, ký hi u là Var(X), đư c đ nh nghĩa b i: Var(X) = E[(X − µ)2 ] Ch ng minh r ng Var(X) = E(X2 ) − [E(X)]2 . Example Tính Var(X) v i X là s nút nh n đư c khi tung xúc s c 6 m t cân b ng. Example Tính phương sai c a bi n ng u nhiên ch đ nh I c a bi n c A.Các tính ch t c a phương sai Ch ng minh r ng: Var(aX + b) = a2 Var(X). T đó suy ra: Var(b) = 0 v i m i h ng s b. Var(aX) = a2 Var(X) v i m i h ng s a.Các tính ch t c a phương sai Ch ng minh r ng: Var(aX + b) = a2 Var(X). T đó suy ra: Var(b) = 0 v i m i h ng s b. Var(aX) = a2 Var(X) v i m i h ng s a. Đ l ch chu n: đư c đ nh nghĩa là căn b c hai c a phương sai. σ= Var(X) .
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Xác Suất Thống Kê (phần 9)Các tính ch t c a kỳ v ng 1) E(C) = C v i m i h ng s C. 2) E(CX) = CE(X). 3) u(xi )f (xi ) n u X r i r c E [(u(X)] = i u(x)f (x)dx n u X liên t c D 4) E(aX + b) = aE(X) + b 5) E(X + Y) = E(X) + E(Y).Các tính ch t c a kỳ v ng Example Th i gian (tính theo gi ), đ x lý m t s c m t đi n t i m t nhà máy s n xu t, là bi n ng u nhiên X có hàm m t đ xác su t sau: 1 n u 0Các tính ch t c a kỳ v ng Example M t thư ký so n th o N lá thư và đi n N đ a ch tương ng vào N bì thư. Cô ta vô tình làm rơi t t c bì thư trên sàn nhà và các bì thư tr n l n vào nhau không theo th t ban đ u. Gi s cô thư ký x p ng u nhiên 1 lá thư vào 1 bì thư b t kỳ trên sàn, sao cho xác su t m t lá thư đư c x p vào 1 bì thư b t kỳ là như nhau. H i kỳ v ng con s lá thư đư c x p vào đúng bì thư c a nó là bao nhiêu?Chương 2: Bi n ng u nhiên và kỳ v ng Bi n ng u nhiên - Các d ng c a bi n ng u nhiên Phân ph i đ ng th i c a các bi n ng u nhiên Kỳ v ng Phương sai Hi p phương sai và h s tương quan B t đ ng th c Chebyshev và lu t s l nĐ nh nghĩa Cho X là bi n ng u nhiên v i kỳ v ng µ = E(X). Phương sai (Variance) c a X, ký hi u là Var(X), đư c đ nh nghĩa b i: Var(X) = E[(X − µ)2 ]Đ nh nghĩa Cho X là bi n ng u nhiên v i kỳ v ng µ = E(X). Phương sai (Variance) c a X, ký hi u là Var(X), đư c đ nh nghĩa b i: Var(X) = E[(X − µ)2 ] Ch ng minh r ng Var(X) = E(X2 ) − [E(X)]2 .Đ nh nghĩa Cho X là bi n ng u nhiên v i kỳ v ng µ = E(X). Phương sai (Variance) c a X, ký hi u là Var(X), đư c đ nh nghĩa b i: Var(X) = E[(X − µ)2 ] Ch ng minh r ng Var(X) = E(X2 ) − [E(X)]2 . Example Tính Var(X) v i X là s nút nh n đư c khi tung xúc s c 6 m t cân b ng.Đ nh nghĩa Cho X là bi n ng u nhiên v i kỳ v ng µ = E(X). Phương sai (Variance) c a X, ký hi u là Var(X), đư c đ nh nghĩa b i: Var(X) = E[(X − µ)2 ] Ch ng minh r ng Var(X) = E(X2 ) − [E(X)]2 . Example Tính Var(X) v i X là s nút nh n đư c khi tung xúc s c 6 m t cân b ng. Example Tính phương sai c a bi n ng u nhiên ch đ nh I c a bi n c A.Các tính ch t c a phương sai Ch ng minh r ng: Var(aX + b) = a2 Var(X). T đó suy ra: Var(b) = 0 v i m i h ng s b. Var(aX) = a2 Var(X) v i m i h ng s a.Các tính ch t c a phương sai Ch ng minh r ng: Var(aX + b) = a2 Var(X). T đó suy ra: Var(b) = 0 v i m i h ng s b. Var(aX) = a2 Var(X) v i m i h ng s a. Đ l ch chu n: đư c đ nh nghĩa là căn b c hai c a phương sai. σ= Var(X) .
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giáo trình xác suất thống kê bài giảng xác suất thống kê tài liệu xác suất thống kê xác suất thống kê Đại cương xác suất thống kêGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Xác suất thống kê: Phần 1 - Trường Đại học Nông Lâm
70 trang 334 5 0 -
Giáo trình Thống kê xã hội học (Xác suất thống kê B - In lần thứ 5): Phần 2
112 trang 208 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần: Xác suất thống kê
3 trang 198 0 0 -
116 trang 177 0 0
-
Bài giảng Xác suất thống kê và quy hoạch thực nghiệm: Chương 3.4 và 3.5 - Nguyễn Thị Thanh Hiền
26 trang 173 0 0 -
Giáo trình Xác suất thống kê (tái bản lần thứ năm): Phần 2
131 trang 165 0 0 -
Một số ứng dụng của xác suất thống kê
5 trang 147 0 0 -
Bài giảng Xác suất thống kê và quy hoạch thực nghiệm: Chương 5.2 - Nguyễn Thị Thanh Hiền
27 trang 142 0 0 -
Bài giảng Nguyên lý thống kê: Chương 1 - GV. Quỳnh Phương
34 trang 133 0 0 -
Đề thi kết thúc học phần Xác suất thống kê năm 2019 - Đề số 5 (09/06/2019)
1 trang 132 0 0