Danh mục

Xây dựng phần mềm trắc nghiệm giải phẫu trên nền tảng thiết bị di động Android và IOS phiên bản A.1.0

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.25 MB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Câu hỏi trắc nghiệm khách quan (MCQ) ngày nay đã được nhiều trường đại học trên thế giới và trong nước sử dụng trong việc đánh giá kết qua học tập của người học. Phần mềm có dung lượng nhẹ, nội dung phong phú, cung cấp nhiều tính năng hỗ trợ người dùng. Phần mềm xây dựng ngân hàng câu hỏi nhẹ, giúp việc quản lý ngân hàng câu hỏi dễ dàng và thuận lợi. Các tính năng của phần mềm không chỉ phù hợp với môn giải phẫu mà hoàn toàn phù hợp với các môn thi trắc nghiệm trong y khoa. Mời các bạn cùng tìm hiểu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Xây dựng phần mềm trắc nghiệm giải phẫu trên nền tảng thiết bị di động Android và IOS phiên bản A.1.0cephalosporin thế hệ 2 +quinolon; cephalosporin thế hệ TÀI LIỆU THAM KHẢO3+quỉnolon. Theo nghiên cửu tổng quan về quản iý 1. Pieraccỉ FM, Barie PS. (2007). Management ofkhánh sinh trong nhiễm khuẩn ổ bụng người lớn tiến severe sepsis of abdominal origirfScand J Surg, 96(3):hành tại châu Á năm 2014 cho thấy hướng dẫn IDSA 184-96. _ ’2010 ià hướng dẫn cơ bản và phù hợp mô hình vi 2. Nguyễn Trần Mỹ Phương, Phan Thị Thu Hồng, Lêkhuẩn tại các nước châu Á [1 03. Kết quế cùa chúng tôi Quang Nghĩa (2008). “Khảo sát vi khuẩn hiếu khỉ gây/-..“ir.,-.iA ã í i y iU * k Ắ w V .& I r A n O w Á . , * Ẳ r-Ấ ii l a y A C I tic ỉii ũ y o u IU o i/ i ỉy c iy n Ằ m w )A n i i d i i i v iọ ỉi im n U U iiy viêm phức mạc và tính khána thuốc IN - VÍTRO. Tạp chíbinh, tỷ lệ sốt iạí sau 3 ngày điều trị và tỷ lệ thay đổi Y học TP. Hồ Chí Minh, 12(1), ír: 203-213 3. Fredric MR, Philip SB. (2007). “iníra-abdominalphác đồ trong quá trình điếu trị ở nhóm bệnh nhân infections”, Current Opinion in Critical Care, 13:440-449.tuân theo IDSA 2010 thấp hơn có ý nhĩa thống kê so 4. Mulier s, Penninckx F, Verwaest c. (2003).với nhóm không tuân theo (p< 0,01 ). “Factors Affecting Mortality in Generalized Postoperative Hiện nay tại Việt Nam chưa có £hác đồ ổíều trị Peritonitis: Multivariate Analysis in 96 Patients”, World Jchuẩn cho bệnh nhân nhiễm khuẩn 0 bụng nên việc Surg, 27(4): 379-84 _sử dụng kháng sinh trong điều trị còn dựa chủ yếu trển 5. Rimola A, García-Tsao G, Navasa M. et al (2000).kinh nghiệm cua từng bác sĩ. Nghiên cứu này cho thấy Diagnosis, treatment and prophylaxis of spontaneous bacterial peritonitis: a consensus document, Journal ofIDSA 2010 ià một khuyến cáo phù hợp trong điều kiện Hepatology, 32:142-153. _thực hành lâm sàng tại Việt Nam đề các bác sĩ có thể 6. Nguyen Văn Kính (2010). “Phân tích thực trạng: Sửthực hành trên lâm sàng nhằm nâng cao hiệu quả đều dụng kháng sinh và kháng kháng sinh ở Việt Nam”,trị. Nghĩên cứu quốc gia Việt Nam GARP. KẾT LUẬN 7. Sarteiii M, Viaie p, Catena F, et ai, (2013).2013 Hai loại VI khuần gây bệnh chính trong nhiễm WSES guidelines for management of intra-abdominalkhuẩn ổ bụng là E.coĩi và Klebsiella, tình hình đề infections, World J Emerg Surg, 8(1): 1-29. 8. Phạm Hùng Vân (2011). “Vi khuẩn Gram âm đềkháng với các loại kháng sinh thường dùng cao, E.coli kháng kháng sinh íhực trạng tại Việt Nam và các điềmđề kháng với ampicilin/sulbactam 100%, cefuroxim mới về chuẩn mực biện luặn đề kháng”, Tạp chí Y học Hồ75%, cephalosporin thế hệ 3 và quinolone ià 30-50%. Chí Minh, tr.138-148. __ _Klebsiella đề kháng với amoxiciiin/clavunat 75%, 9. Solomkin JS, Mazuski JE, Bradley JS. et al (2010).ampicilin/sulbactam 50%, cephalosporin thế hệ 3 và “Diagnosis and management of complicated intraquinolon ià 50%. abdominal infection in adults and children: guidelines by ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: