Xây dựng quy trình định lượng 8 hoạt chất tân dược ngụy tạo trong thuốc dược liệu điều trị giảm đau kháng viêm bằng phương pháp HPLC-PDA
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 996.76 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Trong điều trị bệnh về xương khớp, ngoài thuốc tân dược nhóm NSAIDs và corticoid thì nhiều bệnh nhân có xu hướng tìm đến thuốc đông dược. Bài viết trình bày việc xây dựng quy trình định lượng 8 hoạt chất tân dược ngụy tạo trong thuốc dược liệu điều trị giảm đau kháng viêm bằng phương pháp HPLC-PDA.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Xây dựng quy trình định lượng 8 hoạt chất tân dược ngụy tạo trong thuốc dược liệu điều trị giảm đau kháng viêm bằng phương pháp HPLC-PDA TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 527 - th¸ng 6 - sè 1B - 2023Thuốc kháng đông đường uống có thể sử dụng Guidelines and the Heart Rhythm Society inan toàn và hiệu quả trên những bệnh nhân có Collaboration With the Society of Thoracic Surgeons. Circulation. 2019 Jul 9;140(2):e125-chỉ định sử dụng thuốc. e151. doi: 10.1161/CIR.0000000000000665. Epub 2019 Jan 28. Erratum in: Circulation. 2019 AugTÀI LIỆU THAM KHẢO 6;140(6):e285. PMID: 30686041.1. Connolly SJ, Ezekowitz MD, Wallentin L, et 6. Hindricks G, Potpara T, Dagres N, et al. 2020 al. Dabigatran versus warfarin in patients with ESC Guidelines for the diagnosis and management atrial fibrillation. N Engl J Med. 2009;361:1139–51. of atrial fibrillation developed in collaboration with2. Patel MR, Mahaffey KW, Garg J, et al. the European Association for Cardio-Thoracic Rivaroxaban versus warfarin in nonvalvular atrial Surgery (EACTS): The Task Force for the diagnosis fibrillation. N Engl J Med. 2011;365:883–91. and management of atrial fibrillation of the3. Granger CB, Alexander JH, McMurray JJ, et European Society of Cardiology (ESC) Developed al. Apixaban versus warfarin in patients with atrial with the special contribution of the European Heart fibrillation. N Engl J Med. 2011;365:981–92. Rhythm Association (EHRA) of the ESC. European4. Steffel J, Collins R, Antz M, et al. 2021 Heart Journal 2021, 42(5): 373–498. European Heart Rhythm Association Practical 7. Leiria TLL, Pellanda LC, Magalhães E, et al. Guide on the Use of Non-Vitamin K Antagonist Comparative Study of a Portable System for Oral Anticoagulants in Patients with Atrial Prothrombin Monitoring Using Capillary Blood Fibrillation, EP Europace, Volume 23, Issue 10, against Venous Blood Measurements in Patients October 2021, Pages 1612–1676. Using Oral Anticoagulants: Correlation and https://doi.org/10.1093/europace/euab065 Concordance. Arq Bras Cardiol 2007; 89(1) : 1-5.5. January CT, Wann LS, Calkins H, et al. 2019 8. Eşkut N, Tamer P, Küsbeci ÖY, Ataç C, İnci AHA/ACC/HRS Focused Update of the 2014 İ. Evaluation of Time in Therapeutic Range in AHA/ACC/HRS Guideline for the Management of Patients with Cerebrovascular Disease Receiving Patients With Atrial Fibrillation: A Report of the Treatment with Warfarin. MKÜ Tıp Dergisi American College of Cardiology/American Heart 2021;12(43):88-93. Association Task Force on Clinical Practice XÂY DỰNG QUY TRÌNH ĐỊNH LƯỢNG 8 HOẠT CHẤT TÂN DƯỢC NGỤY TẠO TRONG THUỐC DƯỢC LIỆU ĐIỀU TRỊ GIẢM ĐAU KHÁNG VIÊM BẰNG PHƯƠNG PHÁP HPLC-PDA Phan Văn Hồ Nam1, Lê Thị Lư1, Nguyễn Thị Thùy Linh2TÓM TẮT 3,5 theo chương trình gradient; tốc độ dòng – 1 ml/phút; thể tích tiêm mẫu – 10 μl; nhiệt độ cột – 30 93 Đặt vấn đề: Hiện nay, tình trạng trộn trái phép °C và detector – PDA (220 nm); Mẫu thử được chiếttân dược vào chế phẩm đông dược diễn biến phức với 20×2 ml ethyl acetat có siêu âm trong 10 phút,tạp, đặc biệt là trong các thuốc điều trị đau nhức loại tạp bằng SPE với 3 ml MeOH. Quy trình đạt cácxương khớp. Trong đó, vẫn chưa có nghiên cứu nào yêu cầu thẩm định theo hướng dẫn của AOAC (2016).tại Việt Nam xác định meloxicam, là hoạt chất có nguy 3/5 chế phẩm được xác định có ngụy tạo paracetamol,cơ cao hiện nay, ngụy tạo trong các chế phẩm này. piroxicam, diclofenac và betamethason. Kết luận: ĐãMục tiêu: Xây dựng quy trình định lượng đồng thời 8 xây dựng và ứng dụng thành công quy trình địnhtân dược ngụy tạo trong thuốc dược liệu giảm đau, lượng 8 hoạt chất tân dược ngụy tạo trong thuốc dượckháng viêm bằng HPLC-PDA. Đối tượng và phương liệu điều trị giảm đau, kháng viêm bằng HPLC-PDA.pháp: Paracetamol, piroxicam, meloxicam, diclofenac Từ khóa: tân dược, thuốc dược liệu, ngụy tạo,natri, ibuprofen, prednisolon, betamethason và HPLC-PDA.dexamethason acetat. Xây dựng và thẩm định quytrình theo hướng dẫn của AOAC (2016). Kết quả: SUMMARYĐiều kiện sắc ký là: cột sắc ký - XBridgeTM C18(150x4,6 mm; 5 μm); pha động – ACN và H3PO4 pH DEVELOPMENT AND VALIDATION OF THE SIMULTANEOUS QUANTITATIVE PROCEDURE1Đạihọc Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Xây dựng quy trình định lượng 8 hoạt chất tân dược ngụy tạo trong thuốc dược liệu điều trị giảm đau kháng viêm bằng phương pháp HPLC-PDA TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 527 - th¸ng 6 - sè 1B - 2023Thuốc kháng đông đường uống có thể sử dụng Guidelines and the Heart Rhythm Society inan toàn và hiệu quả trên những bệnh nhân có Collaboration With the Society of Thoracic Surgeons. Circulation. 2019 Jul 9;140(2):e125-chỉ định sử dụng thuốc. e151. doi: 10.1161/CIR.0000000000000665. Epub 2019 Jan 28. Erratum in: Circulation. 2019 AugTÀI LIỆU THAM KHẢO 6;140(6):e285. PMID: 30686041.1. Connolly SJ, Ezekowitz MD, Wallentin L, et 6. Hindricks G, Potpara T, Dagres N, et al. 2020 al. Dabigatran versus warfarin in patients with ESC Guidelines for the diagnosis and management atrial fibrillation. N Engl J Med. 2009;361:1139–51. of atrial fibrillation developed in collaboration with2. Patel MR, Mahaffey KW, Garg J, et al. the European Association for Cardio-Thoracic Rivaroxaban versus warfarin in nonvalvular atrial Surgery (EACTS): The Task Force for the diagnosis fibrillation. N Engl J Med. 2011;365:883–91. and management of atrial fibrillation of the3. Granger CB, Alexander JH, McMurray JJ, et European Society of Cardiology (ESC) Developed al. Apixaban versus warfarin in patients with atrial with the special contribution of the European Heart fibrillation. N Engl J Med. 2011;365:981–92. Rhythm Association (EHRA) of the ESC. European4. Steffel J, Collins R, Antz M, et al. 2021 Heart Journal 2021, 42(5): 373–498. European Heart Rhythm Association Practical 7. Leiria TLL, Pellanda LC, Magalhães E, et al. Guide on the Use of Non-Vitamin K Antagonist Comparative Study of a Portable System for Oral Anticoagulants in Patients with Atrial Prothrombin Monitoring Using Capillary Blood Fibrillation, EP Europace, Volume 23, Issue 10, against Venous Blood Measurements in Patients October 2021, Pages 1612–1676. Using Oral Anticoagulants: Correlation and https://doi.org/10.1093/europace/euab065 Concordance. Arq Bras Cardiol 2007; 89(1) : 1-5.5. January CT, Wann LS, Calkins H, et al. 2019 8. Eşkut N, Tamer P, Küsbeci ÖY, Ataç C, İnci AHA/ACC/HRS Focused Update of the 2014 İ. Evaluation of Time in Therapeutic Range in AHA/ACC/HRS Guideline for the Management of Patients with Cerebrovascular Disease Receiving Patients With Atrial Fibrillation: A Report of the Treatment with Warfarin. MKÜ Tıp Dergisi American College of Cardiology/American Heart 2021;12(43):88-93. Association Task Force on Clinical Practice XÂY DỰNG QUY TRÌNH ĐỊNH LƯỢNG 8 HOẠT CHẤT TÂN DƯỢC NGỤY TẠO TRONG THUỐC DƯỢC LIỆU ĐIỀU TRỊ GIẢM ĐAU KHÁNG VIÊM BẰNG PHƯƠNG PHÁP HPLC-PDA Phan Văn Hồ Nam1, Lê Thị Lư1, Nguyễn Thị Thùy Linh2TÓM TẮT 3,5 theo chương trình gradient; tốc độ dòng – 1 ml/phút; thể tích tiêm mẫu – 10 μl; nhiệt độ cột – 30 93 Đặt vấn đề: Hiện nay, tình trạng trộn trái phép °C và detector – PDA (220 nm); Mẫu thử được chiếttân dược vào chế phẩm đông dược diễn biến phức với 20×2 ml ethyl acetat có siêu âm trong 10 phút,tạp, đặc biệt là trong các thuốc điều trị đau nhức loại tạp bằng SPE với 3 ml MeOH. Quy trình đạt cácxương khớp. Trong đó, vẫn chưa có nghiên cứu nào yêu cầu thẩm định theo hướng dẫn của AOAC (2016).tại Việt Nam xác định meloxicam, là hoạt chất có nguy 3/5 chế phẩm được xác định có ngụy tạo paracetamol,cơ cao hiện nay, ngụy tạo trong các chế phẩm này. piroxicam, diclofenac và betamethason. Kết luận: ĐãMục tiêu: Xây dựng quy trình định lượng đồng thời 8 xây dựng và ứng dụng thành công quy trình địnhtân dược ngụy tạo trong thuốc dược liệu giảm đau, lượng 8 hoạt chất tân dược ngụy tạo trong thuốc dượckháng viêm bằng HPLC-PDA. Đối tượng và phương liệu điều trị giảm đau, kháng viêm bằng HPLC-PDA.pháp: Paracetamol, piroxicam, meloxicam, diclofenac Từ khóa: tân dược, thuốc dược liệu, ngụy tạo,natri, ibuprofen, prednisolon, betamethason và HPLC-PDA.dexamethason acetat. Xây dựng và thẩm định quytrình theo hướng dẫn của AOAC (2016). Kết quả: SUMMARYĐiều kiện sắc ký là: cột sắc ký - XBridgeTM C18(150x4,6 mm; 5 μm); pha động – ACN và H3PO4 pH DEVELOPMENT AND VALIDATION OF THE SIMULTANEOUS QUANTITATIVE PROCEDURE1Đạihọc Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học Thuốc dược liệu Hoạt chất tân dược Điều trị giảm đau kháng viêm Điều trị bệnh xương khớp Phương pháp HPLC-PDAGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 296 0 0 -
5 trang 286 0 0
-
8 trang 240 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 236 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 215 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 201 0 0 -
8 trang 184 0 0
-
8 trang 184 0 0
-
13 trang 183 0 0
-
5 trang 182 0 0