Xây dựng quy trình real-time PCR đa mồi xác định 3 chủng vi khuẩn lây truyền qua đường tình dục thường gặp: Chlamydia trachomatis, Neisseria gonorrhoeae, Treponema pallidum
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 755.12 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài viết trình bày việc xây dựng quy trình real-time PCR đa mồi phát hiện 3 chủng vi khuẩn lây nhiễm qua đường sinh dục thường gặp gồm: Chlamydia trachomatis, Neisseria gonorrhoeae và Treponema pallidum từ dịch phết cổ tử cung.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Xây dựng quy trình real-time PCR đa mồi xác định 3 chủng vi khuẩn lây truyền qua đường tình dục thường gặp: Chlamydia trachomatis, Neisseria gonorrhoeae, Treponema pallidum vietnam medical journal n02 - JULY - 2024chúng tôi vẫn xem xét dùng thuốc kháng kết tập Systematic Review and Meta-Analysis. Fronttiểu cầu đơn để duy trì sự ổn định của giá đỡ nội Neurol. 2020; 11(594613. 4. Da Ros V, Scaggiante J, Pitocchi F, et al.mạch và vẫn kiểm soát huyết áp để hạn chế xuất Mechanical thrombectomy in acute ischemichuyết tiến triển. stroke with tandem occlusions: impact of extracranial carotid lesion etiology onV. KẾT LUẬN endovascular management and outcome. Khi biến chứng xuất huyết hiện diện sẽ liên Neurosurg Focus. 2021; 51(1):E6.quan đến kết cục lâm sàng xấu của bệnh nhân 5. Goyal M, Menon B K, van Zwam W H, et al. Endovascular thrombectomy after large-vesselsau đặt giá đỡ động mạch cảnh trong đoạn ischaemic stroke: a meta-analysis of individualngoài sọ trong nhồi máu não cấp. patient data from five randomised trials. Lancet. 2016; 387(10029):1723-1731.TÀI LIỆU THAM KHẢO 6. K.Feil, M.Herzberg, F.Dorn, et al. Tandem1. Đặng Minh Đức, Đỗ Đức Thuần, Phạm Đình Lesions in Anterior Circulation Stroke: Analysis of Đài và cs. Kết quả lấy huyết khối bằng dụng cụ cơ the German Stroke Registry-Endovascular học điều trị đột quỵ nhồi máu não cấp do tắc Treatment. Stroke. 2021; 52(4):1265-1275.. Tandem. Tạp chí Y - Dược học Quân sự. 2020; 2:49-54. 7. M.Marko, P.Cimflova, A.Y.Poppe, et al.2. Allard J, Delvoye F, Pop R, et al. 24-Hour Management and outcome of patients with acute Carotid Stent Patency and Outcomes After ischemic stroke and tandem carotid occlusion in Endovascular Therapy: A Multicenter Study. 2023; the ESCAPE-NA1 trial. J Neurointerv Surg. 2022; 54(1):124-131. 14(5):1-5.3. Arba F, Rinaldi C, Caimano D, et al. Blood- 8. Zhu F, Labreuche J, Haussen D C, et al. Brain Barrier Disruption and Hemorrhagic Hemorrhagic Transformation After Thrombectomy Transformation in Acute Ischemic Stroke: for Tandem Occlusions. Stroke. 2019; 50(2):516-519.XÂY DỰNG QUY TRÌNH REAL-TIME PCR ĐA MỒI XÁC ĐỊNH 3 CHỦNG VIKHUẨN LÂY TRUYỀN QUA ĐƯỜNG TÌNH DỤC THƯỜNG GẶP: CHLAMYDIATRACHOMATIS, NEISSERIA GONORRHOEAE, TREPONEMA PALLIDUM Hoàng Hải Yến1, Nguyễn Thị Thu Hường1, Phạm Thế Vương1, Nguyễn Thị Vân Anh1, Lê Thị Nga1, Trần Tuấn Anh2, Nguyễn Mạnh Trí1TÓM TẮT 95% và Chlamydia trachomatis là 100%. Kết quả đối chiếu song song cho thấy sự tương đồng hoàn toàn 75 Mục tiêu: Xây dựng quy trình real-time PCR đa trên 39 bệnh nhân giữa hai phương pháp, với 11 mẫumồi phát hiện 3 chủng vi khuẩn lây nhiễm qua đường dương tính Neisseria gonorrhoeae, 18 mẫu dương tínhsinh dục thường gặp gồm: Chlamydia trachomatis, Chlamydia trachomatis và 10 mẫu âm tính với cả 3 tácNeisseria gonorrhoeae và Treponema pallidum từ dịch nhân. Kết luận: Xây dựng thành công quy trình real-phết cổ tử cung. Đối tượng và phương pháp time PCR đa mồi có đủ điều kiện để xét nghiệm phátnghiên cứu: 3 mẫu chứng chuẩn của 3 chủng vi hiện đồng thời 3 chủng vi khuẩn: Chlamydiakhuẩn Chlamydia trachomatis, Neisseria gonorrhoeae, trachomatis, Neisseria gonorrhoeae và TreponemaTreponema pallidum và 39 mẫu bệnh phẩm dịch phết pallidum từ dịch phết cổ tử cung. Từ khóa: real-timecổ tử cung của những phụ nữ viêm âm đạo đến khám PCR đa mồi, Chlamy ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Xây dựng quy trình real-time PCR đa mồi xác định 3 chủng vi khuẩn lây truyền qua đường tình dục thường gặp: Chlamydia trachomatis, Neisseria gonorrhoeae, Treponema pallidum vietnam medical journal n02 - JULY - 2024chúng tôi vẫn xem xét dùng thuốc kháng kết tập Systematic Review and Meta-Analysis. Fronttiểu cầu đơn để duy trì sự ổn định của giá đỡ nội Neurol. 2020; 11(594613. 4. Da Ros V, Scaggiante J, Pitocchi F, et al.mạch và vẫn kiểm soát huyết áp để hạn chế xuất Mechanical thrombectomy in acute ischemichuyết tiến triển. stroke with tandem occlusions: impact of extracranial carotid lesion etiology onV. KẾT LUẬN endovascular management and outcome. Khi biến chứng xuất huyết hiện diện sẽ liên Neurosurg Focus. 2021; 51(1):E6.quan đến kết cục lâm sàng xấu của bệnh nhân 5. Goyal M, Menon B K, van Zwam W H, et al. Endovascular thrombectomy after large-vesselsau đặt giá đỡ động mạch cảnh trong đoạn ischaemic stroke: a meta-analysis of individualngoài sọ trong nhồi máu não cấp. patient data from five randomised trials. Lancet. 2016; 387(10029):1723-1731.TÀI LIỆU THAM KHẢO 6. K.Feil, M.Herzberg, F.Dorn, et al. Tandem1. Đặng Minh Đức, Đỗ Đức Thuần, Phạm Đình Lesions in Anterior Circulation Stroke: Analysis of Đài và cs. Kết quả lấy huyết khối bằng dụng cụ cơ the German Stroke Registry-Endovascular học điều trị đột quỵ nhồi máu não cấp do tắc Treatment. Stroke. 2021; 52(4):1265-1275.. Tandem. Tạp chí Y - Dược học Quân sự. 2020; 2:49-54. 7. M.Marko, P.Cimflova, A.Y.Poppe, et al.2. Allard J, Delvoye F, Pop R, et al. 24-Hour Management and outcome of patients with acute Carotid Stent Patency and Outcomes After ischemic stroke and tandem carotid occlusion in Endovascular Therapy: A Multicenter Study. 2023; the ESCAPE-NA1 trial. J Neurointerv Surg. 2022; 54(1):124-131. 14(5):1-5.3. Arba F, Rinaldi C, Caimano D, et al. Blood- 8. Zhu F, Labreuche J, Haussen D C, et al. Brain Barrier Disruption and Hemorrhagic Hemorrhagic Transformation After Thrombectomy Transformation in Acute Ischemic Stroke: for Tandem Occlusions. Stroke. 2019; 50(2):516-519.XÂY DỰNG QUY TRÌNH REAL-TIME PCR ĐA MỒI XÁC ĐỊNH 3 CHỦNG VIKHUẨN LÂY TRUYỀN QUA ĐƯỜNG TÌNH DỤC THƯỜNG GẶP: CHLAMYDIATRACHOMATIS, NEISSERIA GONORRHOEAE, TREPONEMA PALLIDUM Hoàng Hải Yến1, Nguyễn Thị Thu Hường1, Phạm Thế Vương1, Nguyễn Thị Vân Anh1, Lê Thị Nga1, Trần Tuấn Anh2, Nguyễn Mạnh Trí1TÓM TẮT 95% và Chlamydia trachomatis là 100%. Kết quả đối chiếu song song cho thấy sự tương đồng hoàn toàn 75 Mục tiêu: Xây dựng quy trình real-time PCR đa trên 39 bệnh nhân giữa hai phương pháp, với 11 mẫumồi phát hiện 3 chủng vi khuẩn lây nhiễm qua đường dương tính Neisseria gonorrhoeae, 18 mẫu dương tínhsinh dục thường gặp gồm: Chlamydia trachomatis, Chlamydia trachomatis và 10 mẫu âm tính với cả 3 tácNeisseria gonorrhoeae và Treponema pallidum từ dịch nhân. Kết luận: Xây dựng thành công quy trình real-phết cổ tử cung. Đối tượng và phương pháp time PCR đa mồi có đủ điều kiện để xét nghiệm phátnghiên cứu: 3 mẫu chứng chuẩn của 3 chủng vi hiện đồng thời 3 chủng vi khuẩn: Chlamydiakhuẩn Chlamydia trachomatis, Neisseria gonorrhoeae, trachomatis, Neisseria gonorrhoeae và TreponemaTreponema pallidum và 39 mẫu bệnh phẩm dịch phết pallidum từ dịch phết cổ tử cung. Từ khóa: real-timecổ tử cung của những phụ nữ viêm âm đạo đến khám PCR đa mồi, Chlamy ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học Bệnh lây truyền qua đường tình dục Chẩn đoán viêm nhiễm đường sinh dục Xây dựng quy trình real-time PCR đa mồi Dịch phết cổ tử cungGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 313 0 0 -
5 trang 306 0 0
-
8 trang 259 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 250 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 235 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 222 0 0 -
13 trang 201 0 0
-
8 trang 201 0 0
-
5 trang 200 0 0
-
Tình trạng viêm lợi ở trẻ em học đường Việt Nam sau hai thập niên có chương trình nha học đường
4 trang 195 0 0