![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Xây dựng tiêu chuẩn kỹ thuật kiểm nghiệm mỹ phẩm chứa thành phần làm trắng da - acid kojic
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 530.38 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài viết "Xây dựng tiêu chuẩn kỹ thuật kiểm nghiệm mỹ phẩm chứa thành phần làm trắng da - acid kojic" với mục tiêu nghiên cứu nhằm định tính và định lượng kojic dipalmitat bằng phương pháp HPLC trong nguyên liệu kojic dipalmitat và trong các mỹ phẩm.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Xây dựng tiêu chuẩn kỹ thuật kiểm nghiệm mỹ phẩm chứa thành phần làm trắng da - acid kojic Y Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 15 * Phụ bản của Số 1 * 2011 Nghiên cứu Y học XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT KIỂM NGHIỆM MỸ PHẨM CHỨA THÀNH PHẦN LÀM TRẮNG DA – ACID KOJIC Nguyễn Thị Phương Thùy*, Vĩnh Định* TÓM TẮT Mục tiêu: Định tính và định lượng kojic dipalmitat bằng phương pháp HPLC trong nguyên liệu kojic dipalmitat và trong các mỹ phẩm. Phương pháp: Sắc ký (SK lớp mỏng và SK lỏng hiệu năng cao). Kết quả: định tính bằng SKLM với hệ dung môi benzen – ethylacetate (9:1) cho kết quả tách Kojic dipalmitat ra khỏi các chất khác có trong mỹ phẩm. Định lượng bằng SK lỏng hiệu năng cao (SKLHNC) với cột RP-C8, 250 x 4,6 mm (5 μm), pha động: MeOH – THF (85:15), thể tích bơm mẫu 10 μl, phát hiện bằng PDA ở 250 nm, tốc độ dòng: 1 ml/phút. Qui trình định lượng này đã được thẩm định với các yếu tố như: tính thích hợp hệ thống, tính đặc hiệu, độ chính xác (RSD = 0,9%), độ đúng (đạt tỉ lệ phục hồi lý thuyết 97 – 103%). Tiêu chuẩn kỹ thuật kiểm nghiệm cho 2 mỹ phẩm chứa kojic dipalmitat đã được dự thảo để ứng dụng. Kết luận: Dự thảo tiêu chuẩn kỹ thuật kiểm nghiệm cho hai mỹ phẩm chứa kojic dipalmitat đã được áp dụng để đăng ký sản phẩm. Từ khóa: acid kojic, kojic dipalmitat. ABSTRACTS DEVELOPMENT IN-HOUSE SPECIFICATIONS FOR SKIN-WHITENING COSMETIC PRODUCTS CONTAINING KOJIC ACID Nguyen Thi Phuong Thuy, Vinh Dinh * Y Hoc TP. Ho Chi Minh * Vol. 15 - Supplement of No 1 - 2011: 463 - 468 Objectives: To qualify and quantity kojic dipalmitate in materials and in preparatives by HPLC. Methods: Development and validation of HPLC are used Results: In qualification with solvent system benzen – ethylacetate (9:1) causes good resolution for separation of kojic dipalmitate from the other compounds in cosmetics. In quantitaion by HPLC, the following condition has been apllied: column RP-C8, 250 x 4.6 mm (5 μm), mobile phase MeOH – THF (85:15), injection volume 10 μl, PDA at 250 nm, flow rate 1 ml/min. This procedure has been validated with the following factors: the system suitability, specificity, precision (RSD = 0.9%), accuracy (theory recovery ratio 97 – 103%). The specifications of 2 cosmetics contained kojic dipalmitate has been applied. Conclusions: the specifications of two cosmetics contained kojic dipalmitate has been applied to register the products. Keywords: kojic acid, kojic dipalmitate. ĐẶT VẤN ĐỀ Mỹ phẩm trước hết phải an toàn cho người sử dụng. Chính vì vậy, trước khi được lưu hành trên thị trường, mỹ phẩm phải được xét duyệt các tiêu chuẩn nghiêm ngặt(4). Bản tiêu chuẩn mỹ phẩm có thể theo tiêu chuẩn Việt Nam hay tiêu chuẩn cơ sở mà nhà sản xuất quy định và là cơ sở để Cục Quản Lý Dược dựa vào đó xét duyệt mỹ phẩm có đủ tiêu chuẩn để lưu hành trên thị *Khoa Dược, Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh Tác giả liên lạc: PGS. TS. Vĩnh Định Chuyên Đề Dược Khoa ĐT: 0903639586; Email: npvdinh@yahoo.com 463 Nghiên cứu Y học Y Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 15 * Phụ bản của Số 1 * 2011 trường hay không. Vì vậy, việc xây dựng bản tiêu chuẩn cho từng sản phẩm là hết sức cần thiết. Trong các tiêu chuẩn của mỹ phẩm làm trắng da, tiêu chuẩn định lượng hàm lượng thành phần chính có tác dụng trong mỹ phẩm làm trắng da là cần thiết nhằm tránh mỹ phẩm kém chất lượng và tạo sự tin tưởng cho người sử dụng. Trong các hợp chất có tác dụng làm trắng da, kojic dipalmitate là hợp chất mới được chú ý gần đây. Với những ưu điểm như độ ổn định cao với nhiệt độ, pH, sự oxy hóa, bền màu theo thời gian và có tác dụng tốt trong việc làm trắng da, hai chất trên ngày càng được quan tâm và sử dụng ngày càng phổ biến trong các mỹ phẩm làm trắng da(1). Đề tài này thực hiện nhằm nâng cao chất lượng mỹ phẩm chứa chất làm trắng da là kojic dipalmitat. ĐỐI TƯỢNG – PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU * Mỹ phẩm làm trắng da chữa nám Xuân Thịnh (sản xuất thử): - Mỹ phẩm A: mỹ phẩm làm trắng da Xuân Thịnh, dạng hỗn dịch. Mỹ phẩm A có chứa kojic dipalmitate 1% (số lô XT1-010510). KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Định lượng kojic dipalmitat trong mỹ phẩm bằng phương pháp SKLHNC Dung dịch kojic dipalmitate chuẩn Cân chính xác khoảng 0,01 g kojic dipalmitate chuẩn, hòa tan và điền đầy trong bình định mức 50 ml bằng THF. Hút chính xác 10 ml dung dịch trên cho vào bình định mức 50 ml. Thêm pha động đến vạch, lắc đều. Lọc qua màng lọc 0,45 μm. Dung dịch thu được chứa 40 μg/ml kojic dipalmitate(3). Dung dịch thử Cân chính xác khoảng 1 g mỹ phẩm A, hòa tan và điền đầy trong bình định mức 50 ml bằng THF. Lọc dung dịch trên, bỏ 10 ml dịch lọc đầu. Hút chính xác 10 ml dung dịch trên cho vào bình định mức 50 ml. Thêm pha động đến vạch, lắc đều. Lọc qua màng lọc 0,45 μm. Điều kiện sắc ký Hệ thống HPLC Alliance Waters 2695; Đầu dò PDA Waters 2996; Cột C8, 250 x 4,6 mm; 5 μm; Pha động: MeOH – THF (85:15); Thể tích bơm mẫu: 10 μl; Bước sóng phát hiện: 250 nm; Tốc độ dòng: 1 ml/phút; Nhiệt độ cột: nhiệt độ phòng. Tính hàm lượng kojic dipalmitat trong mỹ phẩm theo công ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Xây dựng tiêu chuẩn kỹ thuật kiểm nghiệm mỹ phẩm chứa thành phần làm trắng da - acid kojic Y Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 15 * Phụ bản của Số 1 * 2011 Nghiên cứu Y học XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT KIỂM NGHIỆM MỸ PHẨM CHỨA THÀNH PHẦN LÀM TRẮNG DA – ACID KOJIC Nguyễn Thị Phương Thùy*, Vĩnh Định* TÓM TẮT Mục tiêu: Định tính và định lượng kojic dipalmitat bằng phương pháp HPLC trong nguyên liệu kojic dipalmitat và trong các mỹ phẩm. Phương pháp: Sắc ký (SK lớp mỏng và SK lỏng hiệu năng cao). Kết quả: định tính bằng SKLM với hệ dung môi benzen – ethylacetate (9:1) cho kết quả tách Kojic dipalmitat ra khỏi các chất khác có trong mỹ phẩm. Định lượng bằng SK lỏng hiệu năng cao (SKLHNC) với cột RP-C8, 250 x 4,6 mm (5 μm), pha động: MeOH – THF (85:15), thể tích bơm mẫu 10 μl, phát hiện bằng PDA ở 250 nm, tốc độ dòng: 1 ml/phút. Qui trình định lượng này đã được thẩm định với các yếu tố như: tính thích hợp hệ thống, tính đặc hiệu, độ chính xác (RSD = 0,9%), độ đúng (đạt tỉ lệ phục hồi lý thuyết 97 – 103%). Tiêu chuẩn kỹ thuật kiểm nghiệm cho 2 mỹ phẩm chứa kojic dipalmitat đã được dự thảo để ứng dụng. Kết luận: Dự thảo tiêu chuẩn kỹ thuật kiểm nghiệm cho hai mỹ phẩm chứa kojic dipalmitat đã được áp dụng để đăng ký sản phẩm. Từ khóa: acid kojic, kojic dipalmitat. ABSTRACTS DEVELOPMENT IN-HOUSE SPECIFICATIONS FOR SKIN-WHITENING COSMETIC PRODUCTS CONTAINING KOJIC ACID Nguyen Thi Phuong Thuy, Vinh Dinh * Y Hoc TP. Ho Chi Minh * Vol. 15 - Supplement of No 1 - 2011: 463 - 468 Objectives: To qualify and quantity kojic dipalmitate in materials and in preparatives by HPLC. Methods: Development and validation of HPLC are used Results: In qualification with solvent system benzen – ethylacetate (9:1) causes good resolution for separation of kojic dipalmitate from the other compounds in cosmetics. In quantitaion by HPLC, the following condition has been apllied: column RP-C8, 250 x 4.6 mm (5 μm), mobile phase MeOH – THF (85:15), injection volume 10 μl, PDA at 250 nm, flow rate 1 ml/min. This procedure has been validated with the following factors: the system suitability, specificity, precision (RSD = 0.9%), accuracy (theory recovery ratio 97 – 103%). The specifications of 2 cosmetics contained kojic dipalmitate has been applied. Conclusions: the specifications of two cosmetics contained kojic dipalmitate has been applied to register the products. Keywords: kojic acid, kojic dipalmitate. ĐẶT VẤN ĐỀ Mỹ phẩm trước hết phải an toàn cho người sử dụng. Chính vì vậy, trước khi được lưu hành trên thị trường, mỹ phẩm phải được xét duyệt các tiêu chuẩn nghiêm ngặt(4). Bản tiêu chuẩn mỹ phẩm có thể theo tiêu chuẩn Việt Nam hay tiêu chuẩn cơ sở mà nhà sản xuất quy định và là cơ sở để Cục Quản Lý Dược dựa vào đó xét duyệt mỹ phẩm có đủ tiêu chuẩn để lưu hành trên thị *Khoa Dược, Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh Tác giả liên lạc: PGS. TS. Vĩnh Định Chuyên Đề Dược Khoa ĐT: 0903639586; Email: npvdinh@yahoo.com 463 Nghiên cứu Y học Y Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 15 * Phụ bản của Số 1 * 2011 trường hay không. Vì vậy, việc xây dựng bản tiêu chuẩn cho từng sản phẩm là hết sức cần thiết. Trong các tiêu chuẩn của mỹ phẩm làm trắng da, tiêu chuẩn định lượng hàm lượng thành phần chính có tác dụng trong mỹ phẩm làm trắng da là cần thiết nhằm tránh mỹ phẩm kém chất lượng và tạo sự tin tưởng cho người sử dụng. Trong các hợp chất có tác dụng làm trắng da, kojic dipalmitate là hợp chất mới được chú ý gần đây. Với những ưu điểm như độ ổn định cao với nhiệt độ, pH, sự oxy hóa, bền màu theo thời gian và có tác dụng tốt trong việc làm trắng da, hai chất trên ngày càng được quan tâm và sử dụng ngày càng phổ biến trong các mỹ phẩm làm trắng da(1). Đề tài này thực hiện nhằm nâng cao chất lượng mỹ phẩm chứa chất làm trắng da là kojic dipalmitat. ĐỐI TƯỢNG – PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU * Mỹ phẩm làm trắng da chữa nám Xuân Thịnh (sản xuất thử): - Mỹ phẩm A: mỹ phẩm làm trắng da Xuân Thịnh, dạng hỗn dịch. Mỹ phẩm A có chứa kojic dipalmitate 1% (số lô XT1-010510). KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Định lượng kojic dipalmitat trong mỹ phẩm bằng phương pháp SKLHNC Dung dịch kojic dipalmitate chuẩn Cân chính xác khoảng 0,01 g kojic dipalmitate chuẩn, hòa tan và điền đầy trong bình định mức 50 ml bằng THF. Hút chính xác 10 ml dung dịch trên cho vào bình định mức 50 ml. Thêm pha động đến vạch, lắc đều. Lọc qua màng lọc 0,45 μm. Dung dịch thu được chứa 40 μg/ml kojic dipalmitate(3). Dung dịch thử Cân chính xác khoảng 1 g mỹ phẩm A, hòa tan và điền đầy trong bình định mức 50 ml bằng THF. Lọc dung dịch trên, bỏ 10 ml dịch lọc đầu. Hút chính xác 10 ml dung dịch trên cho vào bình định mức 50 ml. Thêm pha động đến vạch, lắc đều. Lọc qua màng lọc 0,45 μm. Điều kiện sắc ký Hệ thống HPLC Alliance Waters 2695; Đầu dò PDA Waters 2996; Cột C8, 250 x 4,6 mm; 5 μm; Pha động: MeOH – THF (85:15); Thể tích bơm mẫu: 10 μl; Bước sóng phát hiện: 250 nm; Tốc độ dòng: 1 ml/phút; Nhiệt độ cột: nhiệt độ phòng. Tính hàm lượng kojic dipalmitat trong mỹ phẩm theo công ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tạp chí y học Nghiên cứu y học Tiêu chuẩn kỹ thuật kiểm nghiệm mỹ phẩm Thành phần làm trắng da Định lượng kojic dipalmitat Phương pháp HPLCTài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 320 0 0 -
5 trang 312 0 0
-
8 trang 268 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 257 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 243 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 230 0 0 -
13 trang 212 0 0
-
5 trang 211 0 0
-
8 trang 210 0 0
-
9 trang 208 0 0