Thông tin tài liệu:
Gia đình spirochetaceae:Borrelia : bệnh sốt hồi quiTreponema : bệnh treponematose Treponema pallidum ; bệnh giang mai Treponema pertennue : bệnh ghẻ cócLeptospira : bệnh leptospirose
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
XOẮN KHUẨN SPIROCHETESXOẮN KHUẨN SPIROCHETES PHÂN LOẠIGia đình spirochetaceae: Borrelia : bệnh sốt hồi qui Treponema : bệnh treponematose Treponema pallidum ; bệnh giang mai Treponema pertennue : bệnh ghẻ cóc Leptospira : bệnh leptospiroseCấu trúc tế bào Bản chất tiền hạt Không có sự phân cực trước sau Nhạy cảm với lysozyme Đặc điểm riêng biệt / kính hiển vi điện tử Sự kí sinh, kí chủ và vector khác nhauTreponema pallidum Schaudinn và Hoffman 1905 I. HÌNH DẠNG VÀ TÍNH CHẤT Hình dạng : Xoắn 0,2× 5-15 µm 6 -12 vòng xoắn, cách nhau 1 µm Rất di động theo 3 chiều Nhuộm Fontana Tribondeau, nhuộm huỳnh quang Nguồn Treponema T.pallidum dòng Nichol’s T.pallidum dòng Reiter Nuôi cấy Sức chịu đựng :o Chết rất nhanh khi ra khỏi cơ thểo Bị diệt bởi xà bông, nước, độ khô, 420Co 40C: sống ít nhất trong 24 giờo Arsenic, Bismuth, Mercury: diệt nhanh vi khuẩn II. BỆNH HỌC Giang mai mắc phải (Acquire syphilis) Giang mai kỳ 1 ( Primary stage) Giang mai kỳ 2 (Secondary stage) Giang mai kỳ 3 (Tertiary syphilis) Giang mai trễ : ( Late syphilis) Giang mai thần kinh ( Neuro syphilis) Giang mai tim mạch ( Cardiovascular syphilis) Giang mai mắt (syphilitic eye disease) Viêm tai do giang mai( Syphilitic otitis) Giang mai tiềm ẩn ( Latent syphilis) Giang mai bẩm sinh ( Congenital syphilis)o Giang mai bẩm sinh sớm ( 2-4 tháng đầu)o Giang mai bẩm sinh trễ ( ≥ 4-15 tuổi) Gôm giang mai Răng Hutchinson III. CHẨN ĐOÁN TRONG PTNBệnh phẩm: Dịch tiết Huyết thanhQuan sát / KHV nền đenNhuộm Fontana Tribondeau Nhuộm huỳnh quangThử nghiệm huyết thanh học Thử nghiệm không dùng vi khuẩn làm kháng nguyên ( Non treponemal antigen test) KN Cardiolipin lecithin cholesterol KT Reagin Thử nghiệm lên bông ( Flocculation test) VDRL (Venereal Disease Research Laaboratory) RPR ( Rapid Plasma Reagin) Thử nghiệm kết hợp bổ thể (complement fixation) Thử nghiệm dùng vi khuẩn làm kháng nguyên ( Treponemal Tests)o FTA-ABS (Fluorescent Treponemal Antibody Absorption)o TPI (Treponema pallidum immobilisation)o CF (Conplement fixation)o TPHA ( Treponema pallidum hemagglutination assay)