Xử lý số liệu hệ thống tích hợp INS/GPS bằng các thuật toán ước lượng trơn
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 461.67 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nội dung của bài viết gồm các nội dung nghiên cứu về cơ sở lý thuyết của các thuật toán ước lượng trơn được ứng dụng trong xử lý số liệu hệ thống tích hợp INS/GPS. Thực nghiệm thuật toán ước lượng trơn với số liệu thu nhận từ hệ thống INS/GPS trong trường hợp ngắt tín hiệu GPS trong khoảng 30 giây và 60 giây. Kết quả xử lý số liệu hệ thống sau đó sẽ được so sánh với kết quả gốc đo GPS - RTK, từ đó phân tích và so sánh để đưa ra lựa chọn tốt nhất trong công tác xử lý số liệu tích hợp INS/GPS.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Xử lý số liệu hệ thống tích hợp INS/GPS bằng các thuật toán ước lượng trơnNghiên c u X LÝ S LI U H TH NG TÍCH H P INS/GPS B NG CÁC THU T TOÁN CL NG TR N V n D ng Tr ng i h c T i nguyên v Môi tr ng H N i Tóm t t Bài báo trình bày các n i dung nghiên c u v c s lý thuy t c a các thu t toán c l ng tr n c ng d ng trong x lý s li u h th ng tích h p INS/GPS. Th cnghi m thu t toán c l ng tr n v i s li u thu nh n t h th ng INS/GPS trongtr ng h p ng t tín hi u GPS trong kho ng 30 giây và 60 giây. K t qu x lý s li uh th ng sau ó s c so sánh v i k t qu g c o GPS - RTK, t ó phân tích vàso sánh a ra l a ch n t t nh t trong công tác x lý s li u tích h p INS/GPS. T khóa: INS (H th ng d n ng quán tính); GPS (H th ng v tinh nh vc a M ); GPS - RTK (GPS o ng th i gian th c). Abstract Processing INS/GPS integrated data using Smoothing algorithm This paper presents smoothing algorithm theory used in data processing ofINS/GPS integrated system. The algorithm was used to process data derived fromexperimental INS/GPS system in the case of data missing for 30 - 60 second. Theresults were then compared to GPS - RTK data to select appropriate algorithm forprocessing INS/GPS integrated data. Keywords: INS (Inertial Navigation System); GPS (Global PositioningSystem); GPS - RTK (Global Positioning System - Real Time Kinematic) 1. M u 2. N i dung nghiên c u Ph ng pháp c l ng tr n c 2.1. cl ng tr n hai chi u (TFS) xu t b i [1] cho các ng d ng x c l ng tr n hai chi u n gi nlý sau s li u INS/GPS. K thu t cl ng tr n c chia th nh 3 nhóm: c l s k t h p c a chi u thu n (Fk) v nh i m ( xed-point), c nh kho ng chi u o (Bk) c a b i toán l c Kalman. i m ( xed-lag), v c nh kho ng th i Nh mô t trong Hình 1, Fk cho l i gi igian n i b ( xed-interval). Trong ó, c l ng t tr c n th i i m tk ,ph ng pháp c nh kho ng th i gian v Bk cho l i gi i c l ng t sau trn i b ( xed-interval) c s d ng v th i i m tk. L i gi i c a phép cph bi n nh t trong x lý s li u tích l ng hai chi u c tính l tr trungh p INS/GPS [7]. bình tr ng s c a Fk v Bk nh trong Có hai thu t toán hay c dùng các công th c (1) v (2).trong ph ng pháp c l ng tr n c nh kho ng th i gian n i b ( xed- (1)interval), ó l : (1) phép c l ng tr nhai chi u (TFS); v (2) phép c l ng (2)tr n Rauch-Tung-Striebel (RTS). V theo s bi u di n d i ây50 T p chí Khoa h c Tài nguyên và Môi tr ng - S 20 - n m 2018 Nghiên c u Hình 1: S c a phép cl ng tr n TFS Trong ó: l giá tr cl ng wk v vk l các véc t c l p, tuântrung bình; v l giá tr cl ng theo lu t phân b Gauss, v i k v ngchi u i v chi u v t i th i i m tk. b ng không v các ph ng sai nh sau: PSk l tr ng s trung bình; PFk v PBk cov( w j , wk ) = Qkδ jk (5)l tr ng s theo chi u i v chi u v t ith i i m tk c a giá tr c l ng. cov(v j , vk ) = Rkδ jk (6) 2.2. Phép c l ng tr n Rauch- cov(w j , vk ) = 0 (7)Tung-Striebel (RTS) Mô hình toán h c c a phép c Theo [8] phép c l ng tr nl ng tr n RTS c xây d ng d a trên RTS smoother a ra ph ng pháp cmô hình sai s c a h th ng INS theo l ng t i u d a trên lý thuy t tìm xác[6] có d ng nh sau: su t c c i c a véc t tr ng thái: x =Φ x +w maxL ( xk , xk +1 | z k ) = maxlogP ( xk , xk +1 | z k ) (8) k k −1;k k −1 k (3) z = H x +v Trong ó: L ( xk , xk +1 | zk ) l xác k k k k (4) su t c c i c a xk, xk + 1 cho b i zk Trong ó: t c tiêu chu n (8), các l véc t tr ng b c th c hi n vi c tính toán baothái, nó bao g m các th nh ph n: sai s g m hai quá trình: c l ng thu n vv trí, v n t c v h ng xoay, các sai s c l ng o.h th ng c a c m bi n gia t c v con 2.2.1. cl ng thu nquay h i chuy n c l ng thu n th c t l s d ng ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Xử lý số liệu hệ thống tích hợp INS/GPS bằng các thuật toán ước lượng trơnNghiên c u X LÝ S LI U H TH NG TÍCH H P INS/GPS B NG CÁC THU T TOÁN CL NG TR N V n D ng Tr ng i h c T i nguyên v Môi tr ng H N i Tóm t t Bài báo trình bày các n i dung nghiên c u v c s lý thuy t c a các thu t toán c l ng tr n c ng d ng trong x lý s li u h th ng tích h p INS/GPS. Th cnghi m thu t toán c l ng tr n v i s li u thu nh n t h th ng INS/GPS trongtr ng h p ng t tín hi u GPS trong kho ng 30 giây và 60 giây. K t qu x lý s li uh th ng sau ó s c so sánh v i k t qu g c o GPS - RTK, t ó phân tích vàso sánh a ra l a ch n t t nh t trong công tác x lý s li u tích h p INS/GPS. T khóa: INS (H th ng d n ng quán tính); GPS (H th ng v tinh nh vc a M ); GPS - RTK (GPS o ng th i gian th c). Abstract Processing INS/GPS integrated data using Smoothing algorithm This paper presents smoothing algorithm theory used in data processing ofINS/GPS integrated system. The algorithm was used to process data derived fromexperimental INS/GPS system in the case of data missing for 30 - 60 second. Theresults were then compared to GPS - RTK data to select appropriate algorithm forprocessing INS/GPS integrated data. Keywords: INS (Inertial Navigation System); GPS (Global PositioningSystem); GPS - RTK (Global Positioning System - Real Time Kinematic) 1. M u 2. N i dung nghiên c u Ph ng pháp c l ng tr n c 2.1. cl ng tr n hai chi u (TFS) xu t b i [1] cho các ng d ng x c l ng tr n hai chi u n gi nlý sau s li u INS/GPS. K thu t cl ng tr n c chia th nh 3 nhóm: c l s k t h p c a chi u thu n (Fk) v nh i m ( xed-point), c nh kho ng chi u o (Bk) c a b i toán l c Kalman. i m ( xed-lag), v c nh kho ng th i Nh mô t trong Hình 1, Fk cho l i gi igian n i b ( xed-interval). Trong ó, c l ng t tr c n th i i m tk ,ph ng pháp c nh kho ng th i gian v Bk cho l i gi i c l ng t sau trn i b ( xed-interval) c s d ng v th i i m tk. L i gi i c a phép cph bi n nh t trong x lý s li u tích l ng hai chi u c tính l tr trungh p INS/GPS [7]. bình tr ng s c a Fk v Bk nh trong Có hai thu t toán hay c dùng các công th c (1) v (2).trong ph ng pháp c l ng tr n c nh kho ng th i gian n i b ( xed- (1)interval), ó l : (1) phép c l ng tr nhai chi u (TFS); v (2) phép c l ng (2)tr n Rauch-Tung-Striebel (RTS). V theo s bi u di n d i ây50 T p chí Khoa h c Tài nguyên và Môi tr ng - S 20 - n m 2018 Nghiên c u Hình 1: S c a phép cl ng tr n TFS Trong ó: l giá tr cl ng wk v vk l các véc t c l p, tuântrung bình; v l giá tr cl ng theo lu t phân b Gauss, v i k v ngchi u i v chi u v t i th i i m tk. b ng không v các ph ng sai nh sau: PSk l tr ng s trung bình; PFk v PBk cov( w j , wk ) = Qkδ jk (5)l tr ng s theo chi u i v chi u v t ith i i m tk c a giá tr c l ng. cov(v j , vk ) = Rkδ jk (6) 2.2. Phép c l ng tr n Rauch- cov(w j , vk ) = 0 (7)Tung-Striebel (RTS) Mô hình toán h c c a phép c Theo [8] phép c l ng tr nl ng tr n RTS c xây d ng d a trên RTS smoother a ra ph ng pháp cmô hình sai s c a h th ng INS theo l ng t i u d a trên lý thuy t tìm xác[6] có d ng nh sau: su t c c i c a véc t tr ng thái: x =Φ x +w maxL ( xk , xk +1 | z k ) = maxlogP ( xk , xk +1 | z k ) (8) k k −1;k k −1 k (3) z = H x +v Trong ó: L ( xk , xk +1 | zk ) l xác k k k k (4) su t c c i c a xk, xk + 1 cho b i zk Trong ó: t c tiêu chu n (8), các l véc t tr ng b c th c hi n vi c tính toán baothái, nó bao g m các th nh ph n: sai s g m hai quá trình: c l ng thu n vv trí, v n t c v h ng xoay, các sai s c l ng o.h th ng c a c m bi n gia t c v con 2.2.1. cl ng thu nquay h i chuy n c l ng thu n th c t l s d ng ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Hệ thống dẫn đường quán tính Hệ thống vệ tinh định vị GPS đo động thời gian thực Phương pháp ước lượng trơn Phép ước lượng trơn RauchTung-StriebelGợi ý tài liệu liên quan:
-
Định vị điểm chính xác cao có giải tham số đa trị và xử lý kết hợp đa hệ thống vệ tinh định vị
7 trang 32 0 0 -
So sánh độ chính xác định vị điểm khi dùng sản phẩm vệ tinh của CNES và CODE
7 trang 32 0 0 -
Cấu trúc tích hợp lỏng trong hệ thống INS/GPS sử dụng phép lọc Kalman mở rộng (EKF)
9 trang 22 0 0 -
Báo cáo Tìm hiểu GPS và ứng dụng
25 trang 20 0 0 -
Về một mô hình tích hợp hệ thống điều khiển quán tính
7 trang 14 0 0 -
9 trang 13 0 0
-
Mô hình toán học hệ thống dẫn đường quán tính
8 trang 13 0 0 -
Tính toán tham số thiết bị hấp thụ rung động lực cho hệ thống ổn định đế dạng lực
7 trang 9 0 0 -
10 trang 8 0 0
-
27 trang 7 0 0