Thông tin tài liệu:
Sai số cho phép về kích thước cọc ( Theo TCXDVN 286:2003)Không dùng các đoạn cọc có độ sai lệch về kích thước vượt quá quy định trong bảng dưới ®©y (trích dẫn theo TCXDVN 286:2003), và các đoạn cọc có vết nứt rộng hơn 0,2 mm, chiều dài lớn hơn 100mm.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Yêu Cầu Kỹ Thuật Đúc Cọc Bê TôngYêu Cầu Kỹ Thuật Đúc Cọc Bê TôngSai số cho phép về kích thước cọc ( Theo TCXDVN 286:2003)Không dùng các đoạn cọc có độ sai lệch về kích thước vượt quá quy địnhtrong bảng dưới ®©y (trích dẫn theo TCXDVN 286:2003), và các đoạn cọccó vết nứt rộng hơn 0,2 mm, chiều dài lớn hơn 100mm. Độ sâu vết nứt ở góckhông quá 10 mm, tổng diện tích do lẹm, sứt góc và rỗ tổ ong không quá 5%tổng diện tích bề mặt cọc và không quá tập trung. Độ sai lệch cho phép về kích thước cọcTT Kích thước cấu tạo Độ sai lệch cho phép 1 Chiều dài đoạn cọc, m £ 10 ± 30 mm 2 Kích thước cạnh tiết diện của cọc đặc + 5 mm 3 Chiều dài mũi cọc ± 30 mm4 Độ cong của cọc (lồi hoặc lõm) 10 mm5 Độ võng của đoạn cọc 1/100 chiều dài đốt cọcTT Kích thước cấu tạo Độ sai lệch cho phép6 Độ lệch mũi cọc khỏi tâm 10 mm7 Góc nghiêng của mặt đầu cọc với mặt phẳng nghiêng 1% thẳng góc trục cọc.8 Khoảng cách từ tâm móc treo đến đầu đoạn ± 50 mm cọc9 Độ lệch của móc treo so với trục cọc 20 mm10 Chiều dày của lớp bê tông bảo vệ ± 5 mm11 Bước cốt thép xoắn hoặc cốt thép đai ± 10 mm12 Khoảng cách giữa các thanh cốt thép chủ ± 10 mm