§ 16 . ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 253.74 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Những số nào vừa là ước của 4 , vừa là ước của 6 ? I.- Mục tiêu : 1./ Kiến thức cơ bản : - Học sinh nắm được định nghĩa ước chung ,bội chung . - Hiểu được khái niệm giao của hai tập hợp . 2./ Kỹ năng cơ bản : - Học sinh biết tìm ước chung , bội chung của hai hay nhiều số bằng cách liệt kê các ước rồi tìm các phần tử chung của hai tập hợp đó ; biết sử dụng ký hiệu giao của hai tập hợp . 3./...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
§ 16 . ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG § 16 . ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG Những số nào vừa là ước của 4 , vừa là ước của 6 ?I.- Mục tiêu : 1./ Kiến thức cơ bản : - Học sinh nắm được định nghĩa ước chung ,bội chung . - Hiểu được khái niệm giao của hai tập hợp . 2./ Kỹ năng cơ bản : - Học sinh biết tìm ước chung , bội chung của hai hay nhiều số bằng cách liệt kê các ước rồi tìm các phần tử chung của hai tập hợp đó ; biết sử dụng ký hiệu giao của hai tập hợp . 3./ Thái độ : - Học sinh biết tìm ước chung và bội chung trong một số bài toán đơn giản .II.- Phương tiện dạy học : Sách giáo khoaIII.- Hoạt động trên lớp : 1./ On định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp , tổ trưởng báo cáo tình hình làm bài tập về nhà của học sinh . 2./ Kiểm tra bài củ : 3./ Bài mới : Hoạt động Giáo viên Học sinh Bài ghi - Viết tập hợp các ước của 4 I.- Ước chung .Viết tập hợp các ước của 6 Ư(4) = { 1 ; 2 ; 4 } Ví dụ : - Hỏi đáp .Số nào vừa là ước của 4 vừa Ư(6) = { 1 : 2 ; 3 ; 6 } Ư(4) = { 1 ; 2 ; 4 } là ước của 6 ? Ư(6) = { 1 : 2 ; 3 ; 6 } Các số 1 và 2 vừa là ước của Các số 1 ; 2 vừa là ước của 4 4 vừa là ước của 6 vừa là ước của 6 Ta nói chúng - GV giới thiệu ước chung , là ước chung của 4 và 6 . ký hiệu Ký hiệu : ƯC(4,6) = { 1 ; 2 } Ước chung của hai hay nhiều số là- Dùng bảng - Nhấn mạnh - Củng cố : Làm ?1 ước của tất cả các số đócon x ƯC(a,b) nếu a x và 8 ƯC(16,40) là đúng bx 8 ƯC(32,28) là sai vì x ƯC(a,b,c) nếu a x ; b x và 28 8 cx II.- Bội chung Ví dụ :- Hỏi - Đáp - Viết tập hợp các bội của 4 B(4) = { 0 ; 4 ; 8 ; 12 ; 16 ; B(4) = { 0 ; 4 ; 8 ; 12 ; 16 ; 20 ; 24 , viết tập hợp các bội của 6 . 20 ; 24 ; 28 . . .} ; 28 . . .} Số nào vừa là bội của 4 , B(6) = { 0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 B(6) = { 0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; 28 ; vừa là bội của 6 . ; 28 ; 32 . . . } 32 . . . } Các số 0 ; 12 ; 24 ; . . . vừa là bội Các số 0 ; 12 , 24 vừa là bội của 4 vừa là bội của 6 . Ta nói của 4 vừa là bội của 6 chúng là bội chung của 4 và 6 . - Giới thiệu ký hiệu Ký hiệu : BC(4,6) = { 0 ; 12 , 24 , . BC(a,b) ....} Bội chung của hai hay nhiều số là - Củng cố : Làm ?2 (có thể điền vào ô vuông các bội của tất cả các số đó .- Dùng bảng - Nhấn mạnh :con x BC(a,b) nếu x a ; x và số 1 , 2 , 3 , 6 ) x BC(a,b,c) nếu x a ; x b và xb xc III.- Chú ý : - Giới thiệu giao của hai Giao của hai tập hợp là một tập- Thực hiện tập hợp hợp gồm các phần tử chung củatheo nhóm - Học sinh quan sát 3 tập hai tập hợp đó . hợp đã viết : Ư(4) , Ư(6) và Ký hiệu : AB ƯC(4,6) Ví dụ : - Tập hợp nào là giao của A={3;4;6};B={4;5;6}; hai tập hợp nào ? C = {1 ; 2} 4./ Củng cố : Bài tập 135 AB={4;6} ;AC=; SGK BC= 5 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
§ 16 . ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG § 16 . ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG Những số nào vừa là ước của 4 , vừa là ước của 6 ?I.- Mục tiêu : 1./ Kiến thức cơ bản : - Học sinh nắm được định nghĩa ước chung ,bội chung . - Hiểu được khái niệm giao của hai tập hợp . 2./ Kỹ năng cơ bản : - Học sinh biết tìm ước chung , bội chung của hai hay nhiều số bằng cách liệt kê các ước rồi tìm các phần tử chung của hai tập hợp đó ; biết sử dụng ký hiệu giao của hai tập hợp . 3./ Thái độ : - Học sinh biết tìm ước chung và bội chung trong một số bài toán đơn giản .II.- Phương tiện dạy học : Sách giáo khoaIII.- Hoạt động trên lớp : 1./ On định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp , tổ trưởng báo cáo tình hình làm bài tập về nhà của học sinh . 2./ Kiểm tra bài củ : 3./ Bài mới : Hoạt động Giáo viên Học sinh Bài ghi - Viết tập hợp các ước của 4 I.- Ước chung .Viết tập hợp các ước của 6 Ư(4) = { 1 ; 2 ; 4 } Ví dụ : - Hỏi đáp .Số nào vừa là ước của 4 vừa Ư(6) = { 1 : 2 ; 3 ; 6 } Ư(4) = { 1 ; 2 ; 4 } là ước của 6 ? Ư(6) = { 1 : 2 ; 3 ; 6 } Các số 1 và 2 vừa là ước của Các số 1 ; 2 vừa là ước của 4 4 vừa là ước của 6 vừa là ước của 6 Ta nói chúng - GV giới thiệu ước chung , là ước chung của 4 và 6 . ký hiệu Ký hiệu : ƯC(4,6) = { 1 ; 2 } Ước chung của hai hay nhiều số là- Dùng bảng - Nhấn mạnh - Củng cố : Làm ?1 ước của tất cả các số đócon x ƯC(a,b) nếu a x và 8 ƯC(16,40) là đúng bx 8 ƯC(32,28) là sai vì x ƯC(a,b,c) nếu a x ; b x và 28 8 cx II.- Bội chung Ví dụ :- Hỏi - Đáp - Viết tập hợp các bội của 4 B(4) = { 0 ; 4 ; 8 ; 12 ; 16 ; B(4) = { 0 ; 4 ; 8 ; 12 ; 16 ; 20 ; 24 , viết tập hợp các bội của 6 . 20 ; 24 ; 28 . . .} ; 28 . . .} Số nào vừa là bội của 4 , B(6) = { 0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 B(6) = { 0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; 28 ; vừa là bội của 6 . ; 28 ; 32 . . . } 32 . . . } Các số 0 ; 12 ; 24 ; . . . vừa là bội Các số 0 ; 12 , 24 vừa là bội của 4 vừa là bội của 6 . Ta nói của 4 vừa là bội của 6 chúng là bội chung của 4 và 6 . - Giới thiệu ký hiệu Ký hiệu : BC(4,6) = { 0 ; 12 , 24 , . BC(a,b) ....} Bội chung của hai hay nhiều số là - Củng cố : Làm ?2 (có thể điền vào ô vuông các bội của tất cả các số đó .- Dùng bảng - Nhấn mạnh :con x BC(a,b) nếu x a ; x và số 1 , 2 , 3 , 6 ) x BC(a,b,c) nếu x a ; x b và xb xc III.- Chú ý : - Giới thiệu giao của hai Giao của hai tập hợp là một tập- Thực hiện tập hợp hợp gồm các phần tử chung củatheo nhóm - Học sinh quan sát 3 tập hai tập hợp đó . hợp đã viết : Ư(4) , Ư(6) và Ký hiệu : AB ƯC(4,6) Ví dụ : - Tập hợp nào là giao của A={3;4;6};B={4;5;6}; hai tập hợp nào ? C = {1 ; 2} 4./ Củng cố : Bài tập 135 AB={4;6} ;AC=; SGK BC= 5 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu toán học cách giải bài tập toán phương pháp học toán bài tập toán học cách giải nhanh toánGợi ý tài liệu liên quan:
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 2
166 trang 207 0 0 -
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 72 0 0 -
22 trang 48 0 0
-
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 36 0 0 -
Giáo trình Toán chuyên đề - Bùi Tuấn Khang
156 trang 36 0 0 -
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích xử lý các toán tử trong một biểu thức logic p4
10 trang 35 0 0 -
Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
5 trang 33 0 0 -
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm Môn: Toán lớp 4
15 trang 33 0 0 -
1 trang 31 0 0
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 1
158 trang 31 0 0