§ 3 . THỰ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 252.27 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Học xong bài này học sinh cần phải : - Biết so sánh hai số nguyên . - Tìm được giá trị tuyệt đối của một số nguyên II.- Phương tiện dạy học : - Sách Giáo khoa , Hình vẽ trục số III Hoạt động trên lớp : 1./ On định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp 2 ./ Kiểm tra bài cũ: - Viết tập hợp Z các số nguyên . - Thế nào là hai số đối nhau ? Tìm số đối của 12 và - 25
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
§ 3 . THỰ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN § 3 . THỰ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN Số nào lớn hơn : - 10 hay + 1 ?I.- Mục tiêu : - Học xong bài này học sinh cần phải : - Biết so sánh hai số nguyên . - Tìm được giá trị tuyệt đối của một số nguyênII.- Phương tiện dạy học : - Sách Giáo khoa , Hình vẽ trục sốIII Hoạt động trên lớp : 1./ On định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp 2 ./ Kiểm tra bài cũ: - Viết tập hợp Z các số nguyên . - Thế nào là hai số đối nhau ? Tìm số đối của 12 và - 25 - Kiểm tra bài tập về nhà – Học sinh sữa sai3./ Bài mới : Giáo viên Học sinh Bài ghi I .- So sánh hai số nguyên :- GV nhắc lại so sánh hai số tự - Khi biểu diển trên trục số (nằmnhiên. - Học sinh làm bài tập ?1 ngang) , điểm a nằm bên trái điểm b Ví dụ : 5 > 3 thì số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b .Trên trục số điểm 3 nằm bên Ví dụ :trái điểm 5 . -5 -4 -3 -2 -1 0 1 2- Học sinh so sánh -5 và –4 ; 3 4-2 và –1 -5 < -4 -2 < -1 -1 < 0 -1 và 0 ; -5 và 1 -5 < 1 GV hỏi : - Học sinh làm bài tập ?2 Chú ý : - Liền sau số –2 là số nào Số nguyên b gọi là số liền sau của số - Tìm số liền trước các số 1 2 -7 nguyên a nếu a < b và không có số , 0 , -1 -4 < 2 -6 < 0 nguyên nào nằm giữa a và b (lớn hơn a 4 > -2 0 với 0 và có kết luận gì ? - Học sinh nhận xét Nhận xét :- So sánh -1 , -3 , -2002 - Mọi số nguyên dương đều lớn hơn số với 0 và có kết luận gì ? 0.- So sánh các số nguyên âm - Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số 0 và các số nguyên dương . - Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn bất - Làm bài tập ?3 kỳ số nguyên dương nào . II.- Giá trị tuyệt đối của một số nguyên : - So sánh khoảng cách từ Khoảng cách từ một điểm a đến điểm 0điểm –3 đến điểm 0 và từ trên trục số là giá trị tuyệt đối của sốđiểm 0 đến điểm 3 ? nguyên a . Ký hiệu : | a|4./ Củng cố : - Làm bài tập ?4 Củng cố từng phần trong 3 đơn vị 3từng bài tập ? đơn vị Bài tập 11 và 12 SGK -5 -4 -3 -2 -1 0 1 25./ Dặn dò : 3 4Bài tập về nhà 13 ; 14 ; 15 | -3 | = 3 ; | 3 | = 3 |-SGK 3| = | 3| * Nhận xét : - Giá trị tuyệt đối của số 0 là số 0 - Giá trị tuyệt đối của một số nguyên dương là chính số đó . - Giá trị tuyệt đối của một số nguyên âm là số đối của nó (và là một số nguyên dương)- Trong hai số nguyên âm ,số nào có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hơn .- Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng nhau .
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
§ 3 . THỰ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN § 3 . THỰ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN Số nào lớn hơn : - 10 hay + 1 ?I.- Mục tiêu : - Học xong bài này học sinh cần phải : - Biết so sánh hai số nguyên . - Tìm được giá trị tuyệt đối của một số nguyênII.- Phương tiện dạy học : - Sách Giáo khoa , Hình vẽ trục sốIII Hoạt động trên lớp : 1./ On định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp 2 ./ Kiểm tra bài cũ: - Viết tập hợp Z các số nguyên . - Thế nào là hai số đối nhau ? Tìm số đối của 12 và - 25 - Kiểm tra bài tập về nhà – Học sinh sữa sai3./ Bài mới : Giáo viên Học sinh Bài ghi I .- So sánh hai số nguyên :- GV nhắc lại so sánh hai số tự - Khi biểu diển trên trục số (nằmnhiên. - Học sinh làm bài tập ?1 ngang) , điểm a nằm bên trái điểm b Ví dụ : 5 > 3 thì số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b .Trên trục số điểm 3 nằm bên Ví dụ :trái điểm 5 . -5 -4 -3 -2 -1 0 1 2- Học sinh so sánh -5 và –4 ; 3 4-2 và –1 -5 < -4 -2 < -1 -1 < 0 -1 và 0 ; -5 và 1 -5 < 1 GV hỏi : - Học sinh làm bài tập ?2 Chú ý : - Liền sau số –2 là số nào Số nguyên b gọi là số liền sau của số - Tìm số liền trước các số 1 2 -7 nguyên a nếu a < b và không có số , 0 , -1 -4 < 2 -6 < 0 nguyên nào nằm giữa a và b (lớn hơn a 4 > -2 0 với 0 và có kết luận gì ? - Học sinh nhận xét Nhận xét :- So sánh -1 , -3 , -2002 - Mọi số nguyên dương đều lớn hơn số với 0 và có kết luận gì ? 0.- So sánh các số nguyên âm - Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số 0 và các số nguyên dương . - Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn bất - Làm bài tập ?3 kỳ số nguyên dương nào . II.- Giá trị tuyệt đối của một số nguyên : - So sánh khoảng cách từ Khoảng cách từ một điểm a đến điểm 0điểm –3 đến điểm 0 và từ trên trục số là giá trị tuyệt đối của sốđiểm 0 đến điểm 3 ? nguyên a . Ký hiệu : | a|4./ Củng cố : - Làm bài tập ?4 Củng cố từng phần trong 3 đơn vị 3từng bài tập ? đơn vị Bài tập 11 và 12 SGK -5 -4 -3 -2 -1 0 1 25./ Dặn dò : 3 4Bài tập về nhà 13 ; 14 ; 15 | -3 | = 3 ; | 3 | = 3 |-SGK 3| = | 3| * Nhận xét : - Giá trị tuyệt đối của số 0 là số 0 - Giá trị tuyệt đối của một số nguyên dương là chính số đó . - Giá trị tuyệt đối của một số nguyên âm là số đối của nó (và là một số nguyên dương)- Trong hai số nguyên âm ,số nào có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hơn .- Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng nhau .
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu toán học cách giải bài tập toán phương pháp học toán bài tập toán học cách giải nhanh toánGợi ý tài liệu liên quan:
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 2
166 trang 202 0 0 -
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 71 0 0 -
22 trang 47 0 0
-
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 36 0 0 -
Giáo trình Toán chuyên đề - Bùi Tuấn Khang
156 trang 36 0 0 -
Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
5 trang 33 0 0 -
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm Môn: Toán lớp 4
15 trang 33 0 0 -
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích xử lý các toán tử trong một biểu thức logic p4
10 trang 33 0 0 -
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 1
158 trang 31 0 0 -
1 trang 30 0 0