Danh mục

1 SỐ CÔNG THỨC CƠ BẢN CẦN THIẾT CHƯƠNG DAO ĐỘNG - LÍ LỚP 124. Định luật 3:

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 235.15 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu 1 số công thức cơ bản cần thiết chương dao động - lí lớp 124. định luật 3:, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
1 SỐ CÔNG THỨC CƠ BẢN CẦN THIẾT CHƯƠNG DAO ĐỘNG - LÍ LỚP 124. Định luật 3: 1 SỐ CÔNG THỨC CƠ BẢN CẦN THIẾT CHƯƠNG DAO ĐỘNG - LÍ LỚP 124. Định luật 3: 2 me vomax♣ e U h  Wdomax  2 +Uh: Điện áp hãm (V) + Wdomax : Động năng ban đầu cực đại e (J) + vomax : Vận tốc ban đầu cực đại e (m/s)♣Công suất của chùm sáng : W= N. : Cường độ dòng điện bão hoà : Ibh= n.e+ N : Số phôtôn đập vào K trong mỗi giây + n : Số e đập vào A trong mỗi giây n♣ Hiệu suất quang điện : H .100% N5.Công thức Anhxtanh:   A  Wdomax♣Ống Rơnghen:+Động năng e đến đối âm cực: Wd  eU AK U AK : hiệu điện thế giữa Anốt và Catốt hc+Bước sóng ngắn nhất tia X: min  eU AK hc hc hc♣Quang phổ Hydrô:    1 2☻Ghi chú:-điện lượng e: e  1, 6.10 19 C-khối lượng e: m  9,1.1031 KgVII. HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ♣ Ký hiệu các hạt: Hạt  ( 24 He ) , hạt   ( 10e ), Hạt   ( 10e ) , hạt ( )  Hạt nơ trôn( 01n ) , hạt prôtôn( 11H ) Đơtơri( H) , Triti ( ) 2 3 H 1 1♣Khối lượng Mol: NA= 6, 02.10 23 nguyên tử  m =A(g)1.Hệ thức Anhxtanh E  mc 2  Năng lượng nghỉ: Eo = mo.c2  Động năng của vật: E - Eo= (m-mo) c22. Độ hụt khối m  Zm p  ( A  Z ) mn  mx3.Năng lượng liên kết: (năng lượng toả ra khi hình thành hạt nhân) Wlk  mc 2 W lk*Năng lượng liên kết riêng :  A4.Phản ứng hạt nhân:  C  D AB  M M 0 M0 :Tổng khối lượng các hạt trước phản ứng M :Tổng khối lượng các hạt sau phản ứng * M0 >M:Phản ứng toả năng lượng : Wtỏa = W= (M0- M).c2 >0 * M0< M:Phản ứng thu năng lượng Wthu= W = -W N0 m0 N  N 0 e  t  ; m  m0e  t  t t T 2T 2 +No,mo:số hạt nhân,khối lượng ban đầu chất phóng xạ. +N,m:số hạt nhân,khối lượng chất phóng xạ còn lại sau thời gian t. ln 2 0,693* Chu kì bán rã: (s) T    ln 2 0, 693*Hằng số phóng xạ: (m)   T T6. Các dạng phóng xạ: * Phóng xạ  :( 24 He ) A 4 A X  24 He  Y Z 2 Z Viết gọn: X  Z 4Y A A 2 Z  * Phóng xạ :( e ): A X  Z AY  0  Z 1 1  * Phóng xạ :( e ): X  Z 1Y A A  0  Z 17. Độ phóng xạ: (Bq) H  H 0 e t * H 0   N 0 :độ phóng xạ ban đầu * H   N :độ phóng xạ sau thời gian t (1Ci  3, 7.1010 Bq ) * Số hạt nhân bị phân rã : N  N0  N☻Ghi chú: *Đơn vị năng lượng : J ; MeV 1MeV = 1.6 .10 13 J ( 1MeV = 106 eV ) MeV *Đơn vị khối lượng :Kg ; u ; c2 1u = 931 MeV = 1, 66058.1027 Kg 2 c ...

Tài liệu được xem nhiều: